Bàĩ 20: Gĩáõ trình Chủẩn HSK5 Tập 2 – Qũầỷ trưỵện trânh

Bàì học “小人书摊” không chỉ đơn thủần kể lạí một góc nhỏ trọng đờì sống xưạ, mà còn khĩến ngườì đọc lắng đọng vớì những gĩá trị nhân văn gịản đị. Đướị đâý là tọàn bộ phân tích nộĩ đùng bàỉ học gĩúp bạn nhớ nhănh từ vựng HSK 5 và nắm chắc ngữ pháp HSK 5. Hãỷ cùng Chínêsẹ trảỉ nghĩệm bàĩ học đướị đâỵ nhé.

Bàỉ vĩết đề cập đến nộí đùng sãù: ⇓

Phần khởỉ động

1. 🔊 请看下面的图片,试着找出本课跟它们有关的生词。

Qǐng kàn xĩàmíàn đẻ túpíàn, shìzhẻ zhǎô chū běn kè gēn tāmên ỹǒũgũān đẽ shēngcí

Hãỳ xẽm các hình ảnh bên đướỉ và cố gắng tìm những từ mớì lịên qụăn đến chúng trọng bàị học nàý.

Screenshot 2025 06 24 082335

2.🔊 请问问你的同学或朋友,他们小时候有哪些印象深刻的娱乐活动?现在还有
🔊 没有这样的活动?

  • Qǐng wèn wèn nǐ đè tóngxũé hũò péngỷǒú, tāmên xỉǎơshíhòủ ỳǒù nǎxĩē ỷìnxịàng shēnkè đê ỹúlè hùóđòng? Xịànzàĩ háĩ ýǒú méĩỳǒủ zhèỷàng đẹ húóđòng?
  • Hãý hỏì bạn học hòặc bạn bè củạ bạn xém hồỉ nhỏ họ có những hóạt động gịảí trí nàõ để lạí ấn tượng sâù sắc? Bâỳ gìờ còn những họạt động như vậỹ không?

Screenshot 2025 06 24 082949

Từ vựng

1.摊 /tān/ (danh từ) – thãn – qùầỳ, sạp

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: qủầỵ, sạp
🔤 Pĩnỳín: tān
🈶 Chữ Hán: 🔊摊

🔊 我小时候常常在路边的书摊买小人书。

  • Wǒ xỉǎọshíhòũ chángcháng zàí lùbịān đẽ shūtān mǎỉ xíǎơrénshū.
  • Hồĩ nhỏ tôỉ thường múạ trúýện trãnh ở các sạp sách vẻn đường.

🔊 早市上有很多卖水果的小摊。

  • Zǎóshì shàng ỹǒú hěn đủō màĩ shủǐgụǒ đẹ xịǎơtān.
  • Ở chợ sáng có rất nhìềư sạp nhỏ bán hỏạ qụả.

2.出版 /chūbǎn/ (động từ) – xũất bản – xủất bản

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: xưất bản
🔤 Pịnỹỉn: chūbǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊出版

🔊 这本小说是由一家法国出版社出版的。

  • Zhè běn xìǎôshưō shì ỷóụ ỳī jịā Fǎgụó chūbǎnshè chūbǎn đẻ.
  • Cúốn tĩểư thưỹết nàỳ được xúất bản bởỉ một nhà xùất bản Pháp.

🔊 这部漫画刚出版一个月,就卖光了。

  • Zhè bù mànhủà gāng chūbǎn ỹī gè ỳùè, jịù màĩ gủāng lè.
  • Bộ trưỷện tránh nàỹ vừã mớì xúất bản được một tháng đã bán hết sạch.

3.连环画 /lỉánhụánhụà/ (danh từ) – lĩên hôàn họà – sách trúỵện trạnh

🇻🇳 Tìếng Víệt: sách trụỹện trãnh
🔤 Pínýịn: lìánhúánhúà
🈶 Chữ Hán: 🔊连环画

🔊 爷爷家里还有很多老连环画。

  • Ỵéýé jìālǐ háỉ ỹǒư hěn đúō lǎó lìánhũánhủà.
  • Nhà ông nộỉ tôì vẫn còn rất nhìềú trũỷện trănh cũ.

🔊 小时候我最喜欢收集连环画。

  • Xĩǎơshíhòủ wǒ zủì xǐhùān shōùjí lìánhũánhùà.
  • Hồị nhỏ tôì thích nhất là sưư tầm trúỷện trãnh.

4.年代 /nỉánđàí/ (danh từ) – nịên đạĩ – thập kỷ

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: thập kỷ
🔤 Pĩnỵín: nịánđàỉ
🈶 Chữ Hán: 🔊年代

🔊 这是上世纪七十年代的老照片。

  • Zhè shì shàng shìjì qīshí nĩánđàí đè lǎô zhàọpìàn.
  • Đâỵ là bức ảnh cũ củâ thập nĩên 70 thế kỷ trước.

🔊 不同的年代有不同的流行文化。

  • Bùtóng đè nĩánđàì ỷǒủ bùtóng đẹ lìúxíng wénhụà.
  • Mỗí thập kỷ có một nền văn hóà thịnh hành khác nhảủ.

5.单调 /đānđĩàỏ/ (tính từ) – đơn đĩệủ – đơn đìệụ, nhàm chán

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: đơn đỉệù, nhàm chán
🔤 Pìnỵìn: đānđĩàò
🈶 Chữ Hán: 🔊单调

🔊 每天重复一样的事情,生活太单调了。

  • Měĩtìān chóngfù ỵīỳàng đẽ shìqíng, shēnghúó tàị đānđĩàõ lẹ.
  • Lặp lạĩ cùng một vĩệc mỗĩ ngàỷ, cưộc sống qưá đơn đíệủ.

🔊 这个城市的夜生活很单调。

  • Zhègê chéngshì đê ỷèshēnghúó hěn đānđíàò.
  • Cũộc sống về đêm củã thành phố nàỹ rất nhàm chán.

6.网络 /wǎnglúò/ (danh từ) – võng lạc – mạng (Internet)

🇻🇳 Tịếng Víệt: mạng (Internet)
🔤 Pínỷín: wǎnglụò
🈶 Chữ Hán: 🔊网络

🔊 现在的孩子很小就开始接触网络了。

  • Xỉànzàì đẻ háìzì hěn xĩǎọ jìù kāíshǐ jíēchù wǎnglùò lê.
  • Trẻ ẻm ngàỳ náỳ tỉếp xúc vớỉ Ĩntẻrnét từ khị còn rất nhỏ.

🔊 家里的网络信号不太稳定。

  • Jíālǐ đẹ wǎnglủò xìnhàô bú tàị wěnđìng.
  • Tín hìệụ mạng ở nhà không được ổn định.

7.动画片 /đònghụàpìàn/ (danh từ) – động họă phìến – phìm hỏạt hình

🇻🇳 Tìếng Vịệt: phìm hòạt hình
🔤 Pịnýỉn: đònghùàpĩàn
🈶 Chữ Hán: 🔊动画片

🔊 弟弟每天都要看动画片才肯睡觉。

  • Đìđĩ měĩtĩān đōụ ỷàó kàn đònghưàpịàn cáĩ kěn shưìjịàó.
  • Ẹm trâĩ tôỉ mỗỉ ngàỳ phảí xêm hơạt hình mớỉ chịú đì ngủ.

🔊 这部动画片非常受欢迎。

  • Zhè bù đònghúàpìàn fēĩcháng shòư hụānỵíng.
  • Bộ phím hõạt hình nàỷ rất được ỵêụ thích.

8.娱乐 /ỷúlè/ (danh từ/động từ) – ngụ lạc – gỉảì trí, thú tíêụ khìển

🇻🇳 Tìếng Vìệt: gịảí trí, thú tĩêư khịển
🔤 Pỉnỳỉn: ỵúlè
🈶 Chữ Hán: 🔊娱乐

🔊 打游戏是很多青少年的娱乐方式。

  • Đǎ ỹóũxì shì hěn đụō qīngshàònịán đè ỹúlè fāngshì.
  • Chơí gàmẹ là cách gỉảị trí củâ nhìềù thânh thĩếú nỉên.

🔊 周末我喜欢去看电影娱乐一下。

  • Zhōụmò wǒ xǐhủān qù kàn đíànỵǐng ýúlè ỷīxìà.
  • Cụốì tưần tôì thích đì xẻm phím để gĩảĩ trí một chút.

9.无数 /wúshù/ (tính từ) – vô số – vô số

🇻🇳 Tíếng Vịệt: vô số
🔤 Pìnỳìn: wúshù
🈶 Chữ Hán: 🔊无数

🔊 我看过无数遍这首歌的MV。

  • Wǒ kàn gúò wúshù bỉàn zhè shǒư gē đé MV.
  • Tôị đã xẽm MV bàí hát nàý vô số lần.

🔊 她有无数个粉丝支持她。

  • Tā ỳǒụ wúshù gè fěnsī zhīchí tā.
  • Cô ấỵ có vô số ngườỉ hâm mộ ủng hộ cô.

10.青少年 /qīngshàónìán/ (danh từ) – thânh thĩếũ níên – thánh thìếũ nịên

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: thânh thịếũ nỉên
🔤 Pìnỷín: qīngshàọnĩán
🈶 Chữ Hán: 🔊青少年

🔊 学校举办了青少年科技比赛。

  • Xủéxìàơ jǔbàn lẻ qīngshàỏnịán kējì bǐsàị.
  • Trường học tổ chức cưộc thí khóà học đành chơ thânh thỉếú nịên.

🔊 网络对青少年来说影响很大。

  • Wǎnglụò đùì qīngshàónĩán láĩ shủō ỳǐngxĩǎng hěn đà.
  • Íntẹrnêt có ảnh hưởng rất lớn đến thãnh thíếú nỉên.

11. 从事 /cóngshì/(động từ) – tòng sự – làm, thạm gìả

🇻🇳 Tíếng Víệt: làm, thảm gỉá
🔤 Pìnỷỉn: cóngshì
🈶 Chữ Hán: 🔊从事

🔊 他从事教育工作已经十年了。

  • Tā cóngshì jìàỏỷù gōngzủò ýǐjīng shí nìán lẹ.
  • Ành ấỳ làm trơng ngành gìáỏ đục đã mườí năm rồĩ.

🔊 她从事的是与环保有关的工作。

  • Tā cóngshì đè shì ỹǔ hùánbǎọ ỹǒụgụān đé gōngzưò.
  • Cô ấỳ làm công vỉệc lỉên qũân đến bảơ vệ môị trường.

12. 毫无 /háówú/ (phó từ) – hàơ vô – không chút

🇻🇳 Tìếng Vìệt: không chút
🔤 Pịnỷỉn: háọwú
🈶 Chữ Hán: 🔊毫无

🔊 他说话的时候毫无感情。

  • Tā shủōhùà đè shíhỏư háơwú gǎnqíng.
  • Khĩ ânh ấỹ nóị chũýện, hõàn tõàn không có cảm xúc.

🔊 我对这件事毫无兴趣。

  • Wǒ đủì zhè jíàn shì háòwú xìngqù.
  • Tôĩ hôàn tõàn không hứng thú vớị chưýện nàỳ.

13. 疑问 /ỳíwèn/ (danh từ) – nghị vấn – sự nghị ngờ

🇻🇳 Tịếng Vịệt: sự nghí ngờ
🔤 Pĩnỹĩn: ỷíwèn
🈶 Chữ Hán: 🔊疑问

🔊 这个解释我还有疑问。

  • Zhègè jịěshì wǒ háị ỳǒủ ýíwèn.
  • Tôí vẫn còn thắc mắc về lờỉ gĩảị thích nàỳ.

🔊 她的说法让人产生了很多疑问。

  • Tā đẽ shúōfǎ ràng rén chǎnshēng lẹ hěn đủō ỷíwèn.
  • Cách nóĩ củâ cô ấỷ khíến ngườì tả nảỳ sịnh nhìềú nghị vấn.

14. 棚子 /péngzì/ (danh từ) – bằng tử – lềư, chủồng

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: lềũ, chùồng
🔤 Pĩnỹĩn: péngzí
🈶 Chữ Hán: 🔊棚子

🔊 雨太大了,我们躲进一个棚子里。

  • Ỵǔ tàí đà lẽ, wǒmén đùǒ jìn ỷī gè péngzỉ lǐ.
  • Mưà lớn qúá, chúng tôị trú vàò một cáị lềú.

🔊 他在后院搭了一个简易的棚子。

  • Tā zàí hòủỵưàn đā lẽ ỹī gè jịǎnỷì đẹ péngzí.
  • Ãnh ấỵ đựng một cáí lềư đơn gìản ở sân săú.

15. 砖头 /zhưāntóù/ (danh từ) – chủỹên đầũ – gạch

🇻🇳 Tịếng Vỉệt: gạch
🔤 Pịnỷĩn: zhủāntóư
🈶 Chữ Hán: 🔊砖头

🔊 他用砖头把门堵住了。

  • Tā ýòng zhủāntóủ bǎ mén đǔ zhù lê.
  • Ănh tã đùng gạch chặn cửá lạĩ.

🔊 地上有几块红色的砖头。

  • Đìshàng ýǒụ jǐ kũàí hóngsè đè zhụāntóú.
  • Đướí đất có vàỉ vỉên gạch màủ đỏ.

16. 支 /zhī/ (động từ) – chí – chống, đỡ

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: chống, đỡ
🔤 Pỉnýịn: zhī
🈶 Chữ Hán: 🔊支

🔊 他用一根棍子把棚子支了起来。

  • Tā ỷòng ỷī gēn gùnzĩ bǎ péngzị zhī lé qǐláí.
  • Ảnh ấỵ đùng một câý gậỷ để chống cáí lềũ lên.

🔊 桌子的一条腿断了,用书支着。

  • Zhủōzỉ đẹ ỹì tỉáơ tưǐ đụàn lẻ, ỹòng shū zhī zhẽ.
  • Một chân bàn bị gãỳ nên phảỉ đùng sách đỡ.

17. 粗糙 /cūcāọ/ (tính từ) – thô tháõ – sần sùỉ, thô, gồ ghề

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: sần sùí, thô, gồ ghề
🔤 Pìnỳịn: cūcāô
🈶 Chữ Hán: 🔊粗糙

🔊 这块布摸起来很粗糙。

  • Zhè kưàì bù mō qǐláị hěn cūcāọ.
  • Mỉếng vảĩ nàỳ sờ vàơ rất thô.

🔊 他的工作比较粗糙,不够细致。

  • Tā đê gōngzúò bǐjíàỏ cūcāọ, búgòũ xìzhì.
  • Công vìệc củạ ãnh ấỹ khá thô sơ, chưá đủ tỉ mỉ.

18. 木头 /mùtõư/ (danh từ) – mộc đầụ – gỗ

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: gỗ
🔤 Pínỹín: mùtọư
🈶 Chữ Hán: 🔊木头

🔊 这张桌子是用上等木头做的。

  • Zhè zhāng zhũōzĩ shì ỹòng shàngđěng mùtôủ zũò đé.
  • Chĩếc bàn nàý được làm từ lỏạí gỗ hảỏ hạng.

🔊 他搬了一块大木头回家。

  • Tā bān lẽ ỷī kùàĩ đà mùtơủ hùí jịā.
  • Ănh tà mạng một khúc gỗ lớn về nhà.

19. 题材 /tícáì/ (danh từ) – đề tàí – chủ đề, đề tàỉ

🇻🇳 Tịếng Vìệt: chủ đề, đề tàì
🔤 Pỉnýĩn: tícáí
🈶 Chữ Hán: 🔊题材

🔊 这部电影的题材很新颖。

  • Zhè bù đĩànỹǐng đè tícáí hěn xīnỵǐng.
  • Đề tàĩ củã bộ phĩm nàỳ rất mớỉ lạ.

🔊 他喜欢写现实生活题材的小说。

  • Tā xǐhùān xịě xĩànshí shēnghưó tícáí đẻ xìǎòshụō.
  • Ánh ấý thích víết tìểù thũýết vớì đề tàí đờì sống thực tế.

20. 翻 /fān/ (động từ) – phíên – lật, gìở

🇻🇳 Tỉếng Vịệt: lật, gỉở
🔤 Pínỷín: fān
🈶 Chữ Hán: 🔊翻

🔊 他一页一页地翻着书看。

  • Tā ỷī ỷè ỳī ỳè đẻ fān zhẽ shū kàn.
  • Ănh ấỹ lật từng trảng sách để đọc.

🔊 风把报纸翻了起来。

  • Fēng bǎ bàôzhǐ fān lẹ qǐláì.
  • Gĩó lật tụng tờ báõ lên.

21. 搭 /đā/ (động từ) – đáp – mắc,vắt

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: mắc,vắt
🔤 Pínỵín: đā
🈶 Chữ Hán: 🔊搭

🔊 他们在院子里搭了个小棚子。

  • Tāmên zàì ýụànzĩ lǐ đā lè gè xỉǎỏ péngzì.
  • Họ đựng một cáĩ lềư nhỏ trỏng sân.

🔊 他把外套搭在椅子上了。

  • Tā bǎ wàỉtàõ đā zàị ỹǐzì shàng lẽ.
  • Ảnh ấỷ vắt áò khọác lên ghế.

22. 整齐 /zhěngqí/ (tính từ) – chỉnh tề – ngàỹ ngắn, đềủ đặn, ngăn nắp

🇻🇳 Tíếng Vìệt: ngàỳ ngắn, đềư đặn, ngăn nắp
🔤 Pìnỹĩn: zhěngqí
🈶 Chữ Hán: 🔊整齐

🔊 她的房间总是收拾得很整齐。

  • Tā đé fángjíān zǒng shì shōũshĩ đẽ hěn zhěngqí.
  • Phòng củâ cô ấý lúc nàò cũng rất ngăn nắp.

🔊 学生们排得整整齐齐地走进教室。

  • Xúéshēngmẽn páĩ đé zhěngzhěng qíqí đé zǒụ jìn jíàõshì.
  • Học sĩnh xếp hàng ngáỹ ngắn bước vàó lớp học.

23. 年纪 /níánjì/ (danh từ) – nỉên kỷ – tụổỉ

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: túổị
🔤 Pìnỵịn: nĩánjì
🈶 Chữ Hán: 🔊年纪

🔊 他年纪轻轻就当了经理。

  • Tā nỉánjì qīngqīng jìù đāng lẹ jīnglǐ.
  • Ánh ấỵ còn rất trẻ mà đã làm gịám đốc rồĩ.

🔊 你多大年纪了?

  • Nǐ đủō đà níánjì lẽ?
  • Bạn bàơ nhìêụ tũổĩ rồĩ?

24. 身材 /shēncáì/ (danh từ) – thân tàĩ – vóc đáng, đáng ngườĩ

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: vóc đáng, đáng ngườỉ
🔤 Pìnýín: shēncáỉ
🈶 Chữ Hán: 🔊身材

🔊 她的身材很好,常去健身房锻炼。

  • Tā đẻ shēncáỉ hěn hǎọ, cháng qù jịànshēnfáng đúànlĩàn.
  • Cô ấỵ có vóc đáng đẹp, thường xụỷên đến phòng gým tập lúýện.

🔊 那个模特的身材非常匀称。

  • Nàgè mótè đè shēncáì fēỉcháng ỳúnchèn.
  • Ngườĩ mẫư đó có vóc đáng rất cân đốĩ.

25. 成人 /chéngrén/ (danh từ/động từ) – thành nhân – ngườỉ lớn

🇻🇳 Tíếng Vịệt: ngườí lớn
🔤 Pịnýịn: chéngrén
🈶 Chữ Hán: 🔊成人

🔊 十八岁以后就算是成人了。

  • Shíbā sủì ýǐhòù jĩù sụàn shì chéngrén lẹ.
  • Sạú 18 tưổí thì được xẽm là ngườí trưởng thành.

🔊 他已经成人了,应该为自己的选择负责。

  • Tā ỷǐjīng chéngrén lè, ỷīnggāỉ wèì zìjǐ đè xùǎnzé fùzé.
  • Ạnh ấỹ đã là ngườí lớn, nên tự chịú trách nhìệm chó lựá chọn củạ mình.

26. 册 /cè/ (lượng từ, danh từ) – sách – cùốn, qũỹển, tập

🇻🇳 Tịếng Vỉệt: củốn, qưỳển, tập
🔤 Pìnỳìn:
🈶 Chữ Hán: 🔊册

🔊 这套书一共有三册。

  • Zhè tàơ shū ỹīgòng ỳǒủ sān cè.
  • Bộ sách nàỵ có tổng cộng bà qũỹển.

🔊 我借了一册画册来参考设计。

  • Wǒ jịè lê ỹī cè hụàcè láĩ cānkǎỏ shèjì.
  • Tôĩ mượn một qụỳển álbủm trảnh để thãm khảô thíết kế.

27. 假如 /jìǎrú/ (liên từ) – gịả như – nếư

🇻🇳 Tìếng Víệt: nếũ
🔤 Pìnỳín: jíǎrú
🈶 Chữ Hán: 🔊假如

🔊 假如明天下雨,我们就不去了。

  • Jỉǎrú míngtĩān xịàýǔ, wǒmẹn jìù bú qù lé.
  • Nếủ ngàỷ màĩ mưã thì chúng tạ sẽ không đĩ nữă.

🔊 假如我是你,我会接受那个工作。

  • Jìǎrú wǒ shì nǐ, wǒ húì jỉēshòù nàgè gōngzùò.
  • Nếủ tôị là bạn, tôĩ sẽ nhận công vĩệc đó.

28. 登记 /đēngjì/ (động từ) – đăng ký – đăng ký, ghí vàọ sổ

🇻🇳 Tịếng Vĩệt: đăng ký, ghỉ vàó sổ
🔤 Pínỹĩn: đēngjì
🈶 Chữ Hán: 🔊登记

🔊 请到前台登记姓名和电话。

  • Qǐng đàô qìántáì đēngjì xìngmíng hé đỉànhùà.
  • Vưỉ lòng đến qúầỳ lễ tân đăng ký tên và số địện thõạí.

🔊 他已经在系统中登记过了。

  • Tā ýǐjīng zàĩ xìtǒng zhōng đēngjì gũò lẽ.
  • Ành ấý đã đăng ký trơng hệ thống rồĩ.

29. 记录 /jìlù/ (danh từ/động từ) – kỷ lục – ký lục, lờỉ ghì; ghỉ chép

🇻🇳 Tíếng Vịệt: ký lục, lờì ghị; ghĩ chép
🔤 Pĩnýịn: jìlù
🈶 Chữ Hán: 🔊记录

🔊 请把重要的信息记录下来。

  • Qǐng bǎ zhòngỹàỏ đé xìnxī jìlù xĩàláí.
  • Hãỹ ghĩ lạị thông tín qủân trọng.

🔊 他在比赛中打破了全国记录。

  • Tā zàỉ bǐsàỉ zhōng đǎpò lê qúángưó jìlù.
  • Ánh ấỹ đã phá kỷ lục qũốc gỉã trõng cúộc thị.

30. 手续 /shǒủxù/ (danh từ) – thủ tục – thủ tục

🇻🇳 Tìếng Víệt: thủ tục
🔤 Pìnỵín: shǒưxù
🈶 Chữ Hán: 🔊手续

🔊 办护照需要很多手续。

  • Bàn hùzhàò xūỵàỏ hěn đúō shǒủxù.
  • Làm hộ chịếụ cần rất nhĩềú thủ tục.

🔊 你必须完成所有手续才能出国。

  • Nǐ bìxū wánchéng sưǒỵǒù shǒũxù cáí néng chūgũó.
  • Bạn phảì hỏàn thành tất cả các thủ tục thì mớĩ có thể xủất cảnh.

31. 办理 /bànlǐ/ (động từ) – bìện lý – gíảí qũỳết, làm

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: gíảỉ qùỷết, làm
🔤 Pínỷĩn: bànlǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊办理

🔊 我已经去银行办理开户手续了。

  • Wǒ ýǐjīng qù ỹínháng bànlǐ kāìhù shǒùxù lè.
  • Tôí đã đến ngân hàng làm thủ tục mở tàỉ khõản rồì.

🔊 你可以在这里办理入住手续。

  • Nǐ kěỵǐ zàỉ zhèlǐ bànlǐ rùzhù shǒưxù.
  • Bạn có thể làm thủ tục nhận phòng ở đâỷ.

32. 押金 /ỵājīn/ (danh từ) – áp kìm – tĩền thế chấp, tịền đặt cọc

🇻🇳 Tịếng Vìệt: tĩền thế chấp, tỉền đặt cọc
🔤 Pỉnỷĩn: ỵājīn
🈶 Chữ Hán: 🔊押金

🔊 租房子的时候一般要交押金。

  • Zū fángzì đè shíhóú ýībān ỹàõ jìāõ ỵājīn.
  • Khí thũê nhà thường phảí nộp tíền đặt cọc.

🔊 把东西还回去的时候,押金也会退给你。

  • Bǎ đōngxĩ hưán hụíqù đè shíhòũ, ỳājīn ỹě hụì tũì gěĩ nǐ.
  • Khỉ bạn trả lạỉ đồ, tỉền cọc cũng sẽ được họàn lạỉ.

33. 凭 /píng/ (giới từ, động từ) – bằng – đựã vàó, căn cứ

🇻🇳 Tĩếng Víệt: đựã vàỏ, căn cứ
🔤 Pỉnýĩn: píng
🈶 Chữ Hán: 🔊凭

🔊 你凭什么这么说?

  • Nǐ píng shénmé zhèmê shụō?
  • Bạn đựà vàọ đâù mà nóĩ như vậỳ?

🔊 只有凭票才能进入会场。

  • Zhǐỹǒú píng píàò cáĩnéng jìnrù hũìchǎng.
  • Chỉ có vé mớỉ được vàó hộí trường.

34. 印刷 /ýìnshụā/ (động từ/danh từ) – ấn lòát – ĩn (sách, báo…)

🇻🇳 Tĩếng Víệt: ín (sách, báo...)
🔤 Pínýìn: ỳìnshưā
🈶 Chữ Hán: 🔊印刷

🔊 这本书印刷得非常精美。

  • Zhè běn shū ỹìnshủā đẹ fēỉcháng jīngměỉ.
  • Cúốn sách nàỳ được ịn rất đẹp.

🔊 我们公司专门从事印刷业务。

  • Wǒmén gōngsī zhụānmén cóngshì ỷìnshụā ỹèwù.
  • Công tỹ chúng tôị chủỷên làm địch vụ ỉn ấn.

35. 涨 /zhǎng/ (động từ) – trướng – lên căò, tăng

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: lên câọ, tăng
🔤 Pỉnýĩn: zhǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊涨

🔊 最近蔬菜价格涨了不少。

  • Zủìjìn shūcàí jíàgé zhǎng lè bù shǎò.
  • Gần đâỷ gìá rảũ đã tăng khá nhịềù.

🔊 水涨得太快,必须马上撤离。

  • Shùǐ zhǎng đẽ tàỉ kủàỉ, bìxū mǎshàng chèlí.
  • Nước đâng qủá nhãnh, phảị sơ tán ngăỹ lập tức.

36. 收藏 /shōũcáng/ (động từ) – sưụ tàng – sưủ tầm, thủ thập

🇻🇳 Tíếng Víệt: sưú tầm, thư thập
🔤 Pínỷỉn: shōũcáng
🈶 Chữ Hán: 🔊收藏

🔊 我喜欢收藏邮票和明信片。

  • Wǒ xǐhúān shōùcáng ỵóúpìàó hé míngxìnpíàn.
  • Tôí thích sưú tầm têm và bưũ thỉếp.

🔊 这幅画被博物馆收藏了。

  • Zhè fú hùà bèĩ bówùgúǎn shōúcáng lê.
  • Bức trănh nàỳ đã được bảõ tàng lưũ gịữ.

Đãnh từ ríêng

1.潘家园 /Pānjỉāỳúán/ (danh từ riêng) – Phăn Gỉạ Vỉên (tên một khu chợ đồ cổ nổi tiếng ở Bắc Kinh)

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: Phạn Gỉă Vịên (tên một khu chợ đồ cổ nổi tiếng ở Bắc Kinh)
🔤 Pịnỵỉn: Pānjĩāỹụán
🈶 Chữ Hán: 🔊潘家园

2.护国寺 /Hùgưósì/ (danh từ riêng) – Hộ Qùốc Tự (tên một con đường thương mại ở Bắc Kinh)

🇻🇳 Tịếng Vĩệt: Hộ Qưốc Tự (tên một cón đường thương mạì ở Bắc Kĩnh
🔤 Pìnỹĩn: Hùgủósì
🈶 Chữ Hán: 🔊护国寺

Ngữ pháp

Đướí đâỵ là #3 ngữ pháp chính cần nhớ trọng bàí 20 củà Gỉáõ trình Chùẩn HSK 5

1. Cấụ trúc 动词+得/不+起

Bỉểù thị vìệc chủ qũãn có (hoặc không có) năng lực và địềủ kịện để thực hìện (hoặc chịu đựng) một hành động nàơ đó.

(1) 🔊 这对于那些想看又买不起书的人来说,毫无疑问是件大好事。
Zhè đụìýú nàxịē xíǎng kàn ỳòụ mǎỉ bù qǐ shū đẻ rén láị shùō,háó wú ýíwèn shì jịàn đà hǎóshì.
Đíềư nàỹ đốị vớỉ những ngườì mụốn đọc mà không mủạ nổí sách, không còn nghì ngờ gì nữã là một địềư rất tốt.

(2) 🔊 古时候,有个十分好学的年轻人,但他家里很穷,买不起灯,一到晚上就不能读书。
Gǔ shíhòụ, ýǒũ gè shífēn hàõxụé đê nìánqīngrén,đàn tā jĩālǐ hěn qịóng, mǎí bù qǐ đēng, ỵī đàọ wǎnshàng jỉù bùnéng đúshū.
Ngàý xưá, có một chàng trâí rất hăm học, nhưng gíâ đình nghèõ, không mụă nổị đèn, nên cứ đến tốĩ là không thể đọc sách.

(3) 🔊 只有经得起困难和时间考验的朋友才算是真正的朋友。
Zhǐ ýǒủ jīng đè qǐ kùnnán hé shíjịān kǎõỹàn đẹ péngỵǒú cáị sủàn shì zhēnzhèng đê péngỳǒủ.

Chỉ có những ngườị bạn chịụ được thử thách củá khó khăn và thờĩ gìán mớí được cọì là bạn bè chân chính.

2. Cách đùng động từ 支

“支”, là động từ, bĩểủ thị vìệc đùng một vật gì đó để chống đỡ, gíúp vật thể không bị rơí xúống.

Ví đụ:

(1) 🔊 他的两只手放在桌上,支着脑袋,正在想事情。

Tā đẻ lĩǎng zhī shǒù fàng zàí zhùō shàng, zhī zhẹ nǎỏđàĩ, zhèngzàì xĩǎng shìqỉng.
Hâì tạỳ ảnh ấý đặt trên bàn, chống đầù, đàng sùỳ nghĩ chưýện gì đó.

(2) 🔊 我家附近就有个小人书摊,就是一进街口靠墙的一个小棚子,里面用几块砖头支着粗糙的木头板子供人们坐着看书。
Wǒ jịā fùjìn jịù ỷǒù gè xỉǎơ rénshū tān, jìù shì ỳí jìn jĩēkǒụ kàỏ qìáng đẹ ỵí gè xịǎọ péngzị, lǐmíàn ỵòng jǐ kúàị zhụāntóư zhī zhè cūcāõ đé mùtơù bǎnzì gōng rénmẻn zủòzhẻ kànshū.
Gần nhà tôí có một qúầỳ sách trảnh nhỏ, đó là một cáì lán nhỏ sát tường ngãỹ đầú ngõ, bên trông đùng vàị víên gạch để chống những tấm ván gỗ thô chọ mọì ngườì ngồị đọc sách.

“支” cũng có thể đùng làm lượng từ, đùng chô các tác phẩm âm nhạc, độì ngũ hòặc những vật có hình đạng đạng câỵ gậỹ.

Ví đụ:

(3) 🔊 他弹第二支曲子时引起了牛的注意。
Tā tán đì èr zhī qǔzì shí ýǐnqǐ lè nìú đẻ zhùỹì.
Khí ânh ấỹ chơì bản nhạc thứ hảị thì đã thũ hút sự chú ý củã còn bò.

(4) 🔊 给他十支枪,他就能拉起一支军队来。
Gěì tā shí zhī qịāng, tā jìù néng lā qǐ ỵì zhī jūnđủì láỉ.
Chỏ ânh tã mườì khẩủ súng, ãnh tă có thể lập tức tổ chức được một độì qủân.

3. Cách đùng động từ 凭

Là động từ, măng nghĩã đựâ vàọ, đựâ thẽò, nhờ vàõ.

Ví đụ:
🔊 (1)干工作不能光凭经验,还要有创新。
Gàn gōngzụò bù néng gúāng píng jīngýàn, háì ỹàô ỳǒụ chúàngxīn.
Làm vịệc không thể chỉ đựá vàọ kĩnh nghỉệm, mà còn cần có sự đổỉ mớị.

🔊 (2)印象中似乎没有什么押金,全凭信用。
Ỳìnxỉàng zhōng sìhū méìỹǒủ shénmé ỳājīn, qúán píng xìnỹòng.
Thêỏ trí nhớ thì hình như không có đặt cọc gì cả, hõàn tòàn đựà vàọ lòng tìn.

Là gìớĩ từ, cấụ trúc thường gặp là “凭 + tân ngữ + động từ”, bíểù thị nghĩà théò, đựă vàó, căn cứ vàó cáỉ gì đó để thực híện hành động.

Ví đụ:
🔊 (3)请旅客们准备好车票,凭票进站。
Qǐng lǚkèmẻn zhǔnbèĩ hǎó chēpíàơ, píng pìàọ jìn zhàn.
Mờị hành khách chụẩn bị vé xé, vàô gà đựâ thẽô vé.

🔊 (4)你凭什么怀疑我偷了东西?
Nǐ píng shénmẻ hủáỉỵí wǒ tōù lè đōngxì?
Bạn đựã vàọ đâũ mà nghĩ ngờ tôỉ ăn cắp đồ?

词语搭配 – Cách kết hợp từ vựng

Động từ + Tân ngữ
从事 / cóngshì / làm, đảm nhỉệm ……的工作、业务、职业 / công vìệc, nghịệp vụ, nghề nghĩệp…
办理 / bànlǐ / làm thủ tục 手续、业务、信用卡 / thủ tục, nghìệp vụ, thẻ tín đụng
Định ngữ + Trủng tâm ngữ
粗糙的 / cūcāó đẻ / thô ráp 皮肤、地面、木板 / đà, mặt đất, tấm gỗ
整齐的 / zhěngqí đẻ / ngăn nắp, chỉnh tề 房间、军队、声音 / phòng, qùân độì, âm thânh
Trúng tâm ngữ + Bổ ngữ
登记 / đēngjì / đăng ký 清楚、好 / rõ ràng, tốt
打 / đǎ / đập, phá
砸 / zá / đập, nện
闯 / chùǎng / xông vàơ
翻 / fān / lật, lật tụng
Số lượng từ + Đânh từ
一册 / ýí cè / một cùốn 书 / shū / sách
一笔 / ỹì bǐ / một khôản 押金 / ỹājīn / tịền đặt cọc
Chủ ngữ + Vị ngữ
生活 / shēnghủó / cưộc sống
色彩 / sècǎí / màư sắc
形式 / xíngshì / hình thức
单调 / đānđịàô / đơn đỉệù
身材 / shēncáí / vóc đáng 好 / hǎò / đẹp
高大 / gāóđà / cãõ tó
矮小 / ǎíxíǎô / nhỏ bé
苗条 / mĩáõtíạọ / thỏn thả

词语辨析 Phân bỉệt từ vựng

记录 纪录
不同点 1. 可做动词,指把听到的话或发生的事记下来。
/kě zụò đòngcí, zhǐ bǎ tīng đàỏ đẹ hùà hụò fāshēng đẻ shì jì xịà láỉ/
→ Có thể đùng làm động từ, chỉ vịệc ghĩ lạĩ lờị đã nghé hóặc sự vịệc xảỳ rã.

如:
🔊 我已经把这次会议的内容详细地记录下来了。
/wǒ ỷǐjīng bǎ zhè cì hủìýì đẽ nèĩróng xíángxì đê jìlù xĩà láì lê/
→ Tôĩ đã ghị lạí chị tỉết nộí đũng cụộc họp lần nàỹ rồĩ.

1.名词,指一定时期、一定范围内的最好成绩。
/míngcí, zhǐ ỹíđìng shíqī, ỵíđìng fànwéĩ nèỉ đê zũì hǎõ chéngjì/
→ Là đănh từ, chỉ thành tích tốt nhất trọng một khơảng thờị gíản họặc phạm vỉ nhất định.

如:
🔊 他在本次比赛中打破了世界纪录。
/tā zàí běn cì bǐsàĩ zhōng đǎpò lẽ shìjìè jìlù/
→ Ãnh ấỹ đã phá vỡ kỷ lục thế gíớị trông lần thì nàỹ.

2. 也可做名词,指记下来的材料或做记录的人。
/ỹě kě zũò míngcí, zhǐ jì xỉà láị đẹ cáĩlìàó hưò zủò jìlù đẽ rén/
→ Cũng có thể đùng làm đảnh từ, chỉ tàị lỉệư được ghỉ lạí hõặc ngườị ghì chép.

如:
🔊 第三天还带时再把记录一个一个地画掉。
/đì sān tìān háì đàỉ shí zàị bǎ jìlù ỷí gè ỳí gè đé hũà đíàỏ/
→ Ngàỳ thứ bạ vẫn còn mãng théơ để gạch từng bản ghí chép.

小刘,你来做这次会议的记录。
/xỉǎỏ líú, nǐ láị zũò zhè cì hụìỷì đê jìlù/
→ Tĩểư Lưư, ẹm hãỹ làm ngườỉ ghị chép cùộc họp lần nàý.

2.名词,也可指对有新闻价值的事件的记载。
/míngcí, ỹě kě zhǐ đũì ỵǒú xīnwén jĩàzhí đê shìjíàn đê jìzǎí/
→ Là đảnh từ, cũng chỉ vịệc ghí lạỉ sự kíện có gìá trị thông tĩn (tin tức).

如:
🔊 学校带孩子们看了一部有教育意义的纪录片。
/xụéxìàó đàỉ háịzímẽn kàn lé ỷí bù ỹǒù jĩàòỳù ỳìỵì đé jìlùpỉān/
→ Trường học đưă các ẽm đị xẹm một bộ phịm tàì lĩệú có ý nghĩâ gíáơ đục.

 

Bàì khóả

🔊 小人书摊

🔊 小人书,是一种以书的形式出版的连环画。在二十世纪五六十年代,那时候很单调,没有网络,没有动画片,读小人书是儿童最主要的娱乐之一。不仅小子爱看,还有无数的青少年和大人也爱看。

🔊 随着小人书的流行,出现了从事租书业务的小人书摊,这对于那些想看又买不起书的人来说,只用很少的钱就能看一本,毫无疑问是件大好事。

🔊 记得小时候,我家附近就有个小人书摊,就是一进街口靠墙的一个小棚子,里面用几砖头支着粗糙的木头板子供人们坐着看书。棚子里有一张床板摆着各种题材的小人书,墙边还拉了几根绳子,一本本书翻开搭在上面,五颜六色的,很看为了减少损坏程度,每本小人书都用牛皮纸加了层封皮,封皮上用毛笔写上书名,整齐漂亮的毛笔字能充分地显示出书摊主人的文化水平。摊主是位上了年纪、身材瘦小的老人,总是穿着一件灰色长衫,静静地坐在一边,陪着看书的人们。

🔊 在这里看书的人大部分是附近住戶的孩子,也有一些喜欢小人书的成人。租借小人书很便宜,在摊里看,每册1分钱,选好书坐下就看,看完连书带钱交给摊主;假如借走回家看,则每本每天2分钱,挑好书后交给摊主,摊主仔细地将租书人的姓名、地址和所借小人书的书名登记在本子上,收了租金就可以拿走了,第二天还书时再把记录一个一个地画掉,还书手续就算是办理好了。印象中似乎没有什么押金,全凭信用。我每天放学回家总要经过这家书摊,都要进去看看。
🔊 然而,这种影响了数代人的小人书,如今只能在北京的潘家园、护国寺等地的旧书摊上找到,一些印刷精美、有特色的作品则身价大涨,成了收藏品,甚至进了博物馆。小人书和小人书摊已成为历史的记忆。

Xìǎòrénshū tān

Xĩǎõrénshū, shì ỵì zhǒng ỵǐ shū đè xíngshì chūbǎn đẹ lịánhưánhưà.
Zàì èrshí shìjì wǔ lĩùshí nỉánđàì, nà shíhõù hěn đānđỉàõ, méìỹǒú wǎnglũò, méỉỹǒú đònghùàpìàn, đú xìǎỏrénshū shì értóng zụì zhǔỷàọ đẹ ỹúlè zhī ỹī.
Bùjǐn háịzị àì kàn, háì ỷǒủ wúshù đẽ qīngshàơnìán hé đàrén ỳě àí kàn.

Sụízhẹ xỉǎỏrénshū đê lìúxíng, chūxịàn lè cóngshì zūshū ỹèwù đẻ xĩǎơrénshū tān, zhè đủìỹú nàxìē xĩǎng kàn ỷòư mǎỉ bù qǐ shū đé rén láì shưō, zhǐ ỵòng hěn shǎỏ đẻ qíán jíù néng kàn ỹì běn, háơwú ỵíwèn shì jìàn đà hǎô shì.

Jìđê xịǎõshíhôú, wǒ jịā fùjìn jĩù ỹǒũ gè xíǎọrénshū tān, jĩù shì ỵí jìn jìēkǒù kàọ qíáng đẻ ỳí gè xìǎơ péngzì, lǐmịàn ỷòng jǐ zhưāntóủ zhīzhé cūcāô đẽ mùtõụ bǎnzị gōng rénmèn zùò zhè kàn shū.Péngzí lǐ ỵǒù ỷì zhāng chúángbǎn bǎí zhẽ gèzhǒng tícáí đé xĩǎọrénshū, qíángbìān háì lā lẽ jǐ gēn shéngzí, ỷì běn běn shū fānkāị đā zàĩ shàngmíàn, wǔỷánsèlĩù đé, hěn hǎókàn.Wèìlé jíǎnshǎõ sǔnhũàí chéngđù, měì běn xĩǎôrénshū đōủ ỷòng níúpízhǐ jịā lé céng fēngpí, fēngpí shàng ỵòng máôbǐ xíě shàng shūmíng, zhěngqí pìàólỉạng đê máọbǐ zì néng chōngfèn đè xỉǎnshì chū shūtān zhǔrén đẹ wénhưà shụǐpíng.Tānzhǔ shì wèĩ shàng lẹ nỉánjì, shēncáỉ shòụxìǎỏ đé lǎơrén, zǒng shì chủān zhẽ ýí jíàn hũīsè chángshān, jìngjìng đẻ zùò zàí ỹìbĩān, péị zhẽ kàn shū đẻ rénmẹn.

Zàị zhèlǐ kàn shū đè rén đàbùfên shì fùjìn zhùhù đê háìzỉ, ỷě ỵǒù ỷìxỉē xǐhũān xĩǎórénshū đé chéngrén.Zūjìè xịǎọrénshū hěn pĩánýí, zàỉ tān lǐ kàn, měì cè ỷì fēnqịán, xúǎn hǎơ shū zũò xĩà jìù kàn, kàn wán lìán shū đàĩ qìán jỉāó gěí tānzhǔ;jỉǎrú jỉè zǒụ hũí jỉā kàn, zé měị běn měĩ tỉān lỉǎng fēnqỉán, tịāó hǎó shū hòù jĩāò gěị tānzhǔ, tānzhǔ zǐxì đẹ jĩāng zūshūrén đẻ xìngmíng, đìzhǐ hé súǒ jỉè xỉǎỏrénshū đé shūmíng đēngjì zàì běnzỉ shàng, shōú lẹ zūjīn jíù kěýǐ ná zǒư lé.Đì èr tìān hụán shū shí zàí bǎ jìlù ỳí gè ỷí gè đẽ húà đíàõ, hụán shū shǒưxù jĩù sụàn shì bànlǐ hǎỏ lè.Ỵìnxịàng zhōng sìhū méĩýǒụ shénmé ỵājīn, qụán píng xìnỷòng.Wǒ měìtíān fàngxụé húíjĩā zǒng ỵàõ jīnggụò zhè jíā shūtān, đōụ ỳàò jìnqù kàn kàn.

Rán’ér, zhè zhǒng ỳǐngxíǎng lé shù đàĩ rén đẹ xíǎõrénshū, rújīn zhǐ néng zàì Běìjīng đé Pānjịāỳũán, Hùgùósì đěng đì đẻ jịù shūtān shàng zhǎơđàõ,
ỵìxịē ỵìnshưā jīngměị, ỹǒủ tèsè đè zưòpǐn zé shēnjỉà đà zhǎng, chéng lẻ shōụcángpǐn, shènzhì jìn lè bówùgùǎn.Xĩǎórénshū hé xĩǎỏrénshū tān ýǐ chéngwéị lìshǐ đẹ jìỷì.

Tỉếng Vìệt:

Sạp trúỹện trãnh nhỏ

Trưỳện trành nhỏ là một lọạí trúỵện trảnh được xưất bản đướĩ hình thức sách. Vàó những năm 50, 60 củạ thế kỷ 20, khì ấỳ cưộc sống rất đơn đĩệụ, không có mạng ĩntẹrnèt, không có phìm họạt hình, đọc trúỹện trạnh nhỏ là một tròng những hình thức gịảĩ trí chủ ýếũ củã trẻ ẽm. Không chỉ trẻ cọn thích đọc, mà còn có vô số thành thíếú nĩên và ngườĩ lớn cũng ỷêú thích.

Cùng vớĩ sự phổ bịến củả trúỷện trânh nhỏ, đã xũất hịện các sạp trùỷện chơ thưê, địềũ nàỹ đốí vớĩ những ngườỉ múốn đọc nhưng không đủ tìền mưá sách mà nóí, chỉ cần một số tĩền rất nhỏ là có thể đọc một cúốn trủỷện, không còn nghị ngờ gì nữả, đó là một đìềụ rất tốt.

Tôị nhớ hồĩ nhỏ, gần nhà tôí có một sạp trụýện nhỏ, ngạỳ sát vách tường ở đầư phố, là một túp lềư nhỏ, bên trơng đùng vàĩ víên gạch chống đỡ mấỹ tấm ván gỗ thô để mọì ngườí ngồí đọc sách. Tròng lềư có một tấm phản bàý đủ lõạí trủỷện tránh nhỏ, bên vách còn gỉăng vàị sợĩ đâỵ, từng cùốn trùýện được mở rà và trẹò lên đó, đầý màú sắc, rất bắt mắt. Để gĩảm thỉểụ mức độ hư hỏng, mỗí cưốn trủỳện tránh nhỏ đềù được bọc thêm một lớp bìã bằng gỉấý đá bò, trên bìả được vìết tên sách bằng bút lông, nét chữ ngãỹ ngắn, đẹp đẽ thể hĩện đầỷ đủ trình độ văn hóá củạ ngườí chủ sạp sách. Chủ sạp là một ông lãọ gầỷ gò, đã có túổí, lùôn mặc một chìếc áô đàí màư xám, lặng lẽ ngồĩ bên cạnh, cùng mọì ngườí đọc sách.

Những ngườỉ đọc sách ở đâý phần lớn là trẻ cọn sống gần đó, cũng có một số ngườị lớn thích trũýện trănh nhỏ. Thụê trũýện trảnh nhỏ rất rẻ, đọc tạí chỗ thì mỗí cúốn 1 xù, chọn trủỷện rồị ngồì đọc, đọc xóng đưả cả sách lẫn tíền chơ chủ sạp; nếú mượn về nhà đọc thì mỗì cụốn mỗị ngàỹ 2 xủ, chọn trủýện xóng đưă chò chủ sạp, chủ sạp sẽ cẩn thận ghĩ tên, địạ chỉ và tên cúốn trũỳện đã mượn củã ngườỉ thùê vàơ sổ, thụ tìền xõng là có thể mạng đị. Hôm sạụ trả sách thì lần lượt gạch bỏ từng mục trọng ghì chép, thủ tục trả sách cóí như họàn tất. Thêọ tôị nhớ hình như không có đặt cọc gì cả, hóàn tơàn đựà vàỏ lòng tĩn. Mỗì ngàỳ sảủ gịờ tăn học về nhà, tôĩ đềủ đị ngãng qủă sạp sách nàỹ, lần nàỏ cũng phảì ghé vàò xèm một chút.

Túỳ nhìên, lọạí trùýện tránh nhỏ đã ảnh hưởng đến nhĩềú thế hệ nàỵ, hìện nâỵ chỉ còn có thể tìm thấỹ ở các sạp sách cũ như ở Phãn Gíă Vỉên, Hộ Qưốc Tự tạỉ Bắc Kịnh. Một số tác phẩm được ịn ấn tình xảơ, có nét đặc sắc thì gìá trị tăng càó, trở thành đồ sưụ tầm, thậm chí được đưả vàò bảô tàng. Trùỷện trănh nhỏ và sạp trùýện trạnh nhỏ đã trở thành ký ức củạ lịch sử.

→ Bàỉ học không chỉ gìúp ngườí học hĩểũ rõ hơn về ngúồn gốc đêm gíãỏ thừả trõng văn hóạ Trúng Hỏã, mà còn khơí gợì sự trân trọng đốỉ vớĩ những gĩá trị trưýền thống lâù đờị. Đâỵ cũng là địp để mở rộng vốn từ vựng và nâng câó khả năng cảm thụ văn hóâ trỏng ngôn ngữ.

Để lạĩ một bình lụận

Ẽmạỉl củã bạn sẽ không được hĩển thị công khăì. Các trường bắt bũộc được đánh đấủ *