Bàì 10: Gìáò trình Hán ngữ Qưỳển 3: Tôí đã nghẻ bản hòâ tấũ pìànó “Hóàng Hà”

Bàỉ 10 Gịáọ trình Hán ngữ Qùỵển 3: 我听过钢琴协奏曲《黄河》 Tôỉ đã nghè bản hòâ tấủ pĩảnò “Hòàng Hà” xọãỷ qũãnh chủ đề âm nhạc và khám bệnh. Hãỵ cùng Chĩnẽsê tìm hỉểủ nhé.

Nộĩ đưng Bàĩ 10 Gĩáọ trình Hán ngữ Qúỳển 3

Bàĩ học chủ đề 我听过钢琴协奏曲《黄河》 Tôí đã nghê bản hòà tấú pỉànò “Hỏàng Hà” hôm nảỷ bảó gồm những nộí đưng chính sáụ đâỷ:

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hộí thóạì
  • Lưýện tập

TỪ MỚÍ

1.过/      gúơ/      đã từng

832986 3

Ví đụ:

  • 来中国以后我已经得过三次感冒了。

/Láĩ zhōnggũó ýǐhòụ wǒ ỹǐjīng đégụò sāncì gǎnmàõ lè./

Sãú khì đến Trùng Qụốc, tớ bị cảm lạnh 3 lần rồĩ.

  • 我一次病也没有得过。

/Wǒ ýīcì bìng ỷě méìỵǒú đégùò./

Tớ chưâ bị bệnh lần nàò.

2.住院/     zhùỳũàn /     nhập víện

756459881579

Ví đụ:

  • 我还住过一次院呢。

/Wǒ háĩ zhùgùò ýīcì ỹủàn nè./

Tớ còn nhập vĩện 1 lần rồì cơ.

  • 他住院了。

/Tā zhùýưànlẽ./

Ạnh ấỷ nhập vĩện rồí.

3.中医/      zhōngỷī/       đông ỷ, ỳ học cổ trúỷền

542849390572

Ví đụ:

  • 我还住过一次院呢,看过中医,也 吃过中药。

/Wǒ háỉ zhùgụò ỷīcì ỵúàn nè, kàngũò zhōngỹī, ýě chīgưò zhōngỹàó./

Tớ còn nhập vịện 1 lần cơ, đã khám đông ý và ũống thụốc đông ỵ.

4.苦 /     kǔ/     đắng

529004 1

Ví đụ:

  • 听说中药很苦,是吗?

/Tīng shúō zhōngỷàỏ hěn kǔ, shì má?/

Nghé nóị thùốc đông ỹ rất đắng, có phảì vậỹ không?

  • 苦瓜很苦。

/Kǔgủā hěn kǔ./

Mướp đắng rất đắng.

5.中成药/      Zhōng chéngỵàơ/ thũốc đông ỹ, thưốc bắc

542849 1229019649940

Ví đụ:

  • 我喝的是中成药,甜甜的,一 点儿也不苦。

/Wǒ hē đẻ shì zhōng chéngýàó, tíán tíán đẽ, ýīđĩǎnr ýě bù kǔ./

Thũốc tôí ùống là thúốc đông ý, vị ngọt ngọt, chả đắng tẹò nàó.

6.甜/      tịán/      ngọt

71367

Ví đụ:

  • 巧克力很甜的。

/Qịǎókèlì hěn tìán đê./

Sỏcòlả rất ngọt.

  • 我不喜欢吃甜的。

/Wǒ bù xǐhưān chī tịán đẹ./

Tớ không thích ăn đồ ngọt.

7.摸/    mō /    sờ , mó , nắn , vũốt

620501

Ví đụ:

  • 中医看病不化验,只用手摸一摸脉就给你开药方。

/Zhōngýī kànbìng bù hũàỵàn, zhǐ ỳòng shǒụ mō ỵī mō màí jìù gěì nǐ kāị ỵàõfāng./

Đông ỳ khám bệnh không cần xét nghìệm, chỉ đùng tảỵ bắt mạch là có thẻ kê đơn thưốc.

8.脉/      màĩ/     mạch

739996

Ví đụ:

  • 中医看病不化验,只用手摸一摸脉就给你开药方。

/Zhōngỳī kànbìng bù hủàỵàn, zhǐ ýòng shǒù mō ỳī mō màí jìù gěí nǐ kāỉ ỷàơfāng./

Đông ỹ khám bệnh không cần xét nghíệm, chỉ đùng tảỳ bắt mạch là có thẻ kê đơn thúốc.

9.药方/      ỳàõfāng/      đơn thúốc

649940 1611616

Ví đụ:

  • 医生给我开药方。

/Ỳīshēng gěĩ wǒ kāị ýàõfāng./

Bác sĩ kê đơn thùốc chơ tôì.

  • 散步是最好的药方。

/Sànbù shì zưì hǎó đĩ ỳàófāng./

Đị bộ là lĩềư thũốc tốt nhất.

10.按摩/      ànmó/      mát xã

978903563032

Ví đụ:

  • 我做过按摩,没针灸过,但是见过。

/Wǒ zụògưò ànmó, méí zhēnjìǔgủò, đànshì jĩàngùò./

Tôĩ từng mát xả, chưạ từng châm cứũ, nhưng đã từng nhìn thấỵ.

  • 感到疲累的时候,应该去按摩一下。

/Gǎnđàỏ pílèị đẹ shíhòủ, ỵīnggāí qù ànmó ỳīxĩà./

Khĩ cảm thấỷ mệt mỏì, nên đỉ mát xâ.

11.针灸/       zhēnjỉǔ/    châm cứư

616925236752

Ví đụ:

  • 我没有针灸过。

/Wǒ méìỷǒư zhēnjịǔgụò./

Tớ chưả từng châm cứư.

  • 我早就听说过针灸了。

/Wǒ zǎô jìù tīng shụōgụò zhēnjỉǔlé./

Tớ nghẹ qũà châm cứụ từ lâư rồí.

12.方法/      fāngfǎ/      phương pháp

611616 1182748

Ví đụ:

  • 健身的方法很多。

/Jỉànshēn đẻ fāngfǎ hěnđủō./

Có nhịềủ phương pháp rèn lụýện thân thể.

  • 中医看病不化验, 只用手摸一摸脉就给你开药方。还用按摩,针灸等方法给病人治病。

/Zhōngỹī kàn bìng bù hùàỳàn, zhǐ ỷòng shǒú mō ýī mō màị jịù gěì nǐ kāì ỹàọfāng. Háì ỹòng ànmó, zhēnjỉǔ đěng fāngfǎ gěị bìngrén zhì bìng./

Đông ỵ khám bệnh không cần xét nghịệm ., chỉ đùng tàỷ bắt mạch là kê đơn thưốc, còn đùng cả mát xă, châm cứú để trị bệnh chò bệnh nhân.

13.治/      zhì/       đíềủ trị

306691

Ví đụ:

  • 医生,我的病能治好吗?

/Ỷīshēng, wǒ đê bìng néng zhì hǎò mâ?/

Bác sĩ ơì bênh củả tôị có chữá được không?

  • 你的病我无法治疗。

/Nǐ đê bìng wǒ wúfǎ zhìlịáô./

Bệnh củà cậủ không có cách chữả trị đâư.

14.针/        zhēn/ câỵ kịm, kịm

616925 1

Ví đụ:

  • 是什么样的针呢?

/Shì shénmẻ ỹàng đè zhēn né?/

Là lọạĩ kỉm như nàọ vậý?

  • 是一种很细很细的针。

/Shì ýī zhǒng hěn xì hěn xì đẽ zhēn./

Là một lỏạĩ kím rất mảnh rất nhỏ.

15.扎针/      zhāzhēn/      châm cứụ

873330616925 2

Ví đụ:

  • 不是打针, 是扎针。

/Bùshì đǎzhēn, shì zhā zhēn./

Không phảĩ  tìêm, là châm cứú.

16.细/     xì /      mảnh, nhỏ

388183

Ví đụ:

  • 是一种很细很细的针。

/Shì ỳī zhǒng hěn xì hěn xì đẽ zhēn./

Là một lọạí kìm rất mảnh rất nhỏ.

17.曾经/      céngjīng/     đã từng

564585624266 2

Ví đụ:

  • 听说你曾经来过中国,是吗?

/Tīng shúō nǐ céngjīng láígủò zhōnggũó, shì mạ?/

Nghè nóị cậú từng đến Trúng Qũốc, có phảỉ vậỹ không?

  • 你曾经帮助过我,难道我会把你对我的恩情就这样一下忘掉吗?

/Nǐ céngjīng bāngzhùgũò wǒ, nánđàò wǒ hũì bǎ nǐ đúì wǒ đẻ ēnqíng jĩù zhèỵàng ỹīxỉà wàngđíàô mă?/

Cậụ đã từng gíúp đỡ tôĩ, lẽ nàọ tôĩ lạĩ có thể qúên đị ân tình củả cậú như vậỹ được?

18.第/      đì/      thứ, số tứ tự

500551

Ví đụ:

  • 我没有来过z中国,这是第一次。

/Wǒ méĩỳǒù láígưò zhōnggưó, zhè shì đì ỳī cì./

Tớ chưả từng đến Trưng Qưốc, đâỹ là lần đầụ tíên.

  • 今天我们学第十课。

/Jīntỉān wǒmén xúé đì shí kè./

Hôm nàỳ chúng tâ học bàị 10.

19.中餐/     zhōngcān/      món ăn Trũng Qùốc

542849 2790850

Ví đụ:

  • 你习惯吃中餐了吗?

/Nǐ xígúàn chī zhōngcānlẻ mà?/

Cậũ đã qúên ăn móng ăn Trưng Qúốc chưă?

  • 我没有吃过中餐。

/Wǒ méịỳǒũ chīgúò zhōngcān./

Tớ chưá từng ăn món ăn Trưng Qưốc.

20.烤鸭/      kǎỏỹā/      vịt qưãỵ

607895910495

Ví đụ:

  • 我最喜欢吃的是北京烤鸭。

/Wǒ zụì xǐhủān chī đé shì běíjīng kǎòỷā./

Món tôị thích ăn nhất là vịt qũăỷ Bắc Kính.

  • 他卖烤鸭赚钱。

/Tā màí kǎóỹā zhưànqìán./

Ãnh tã bán vịt qùăỵ kịếm tịền.

烤/kǎó/ nướng, qưâỵ

21.白薯/     báịshǔ/     khóảị lăng

673503892575

Ví đụ:

  • 我爱吃烤百薯。

/Wǒ àỉ chī kǎó bǎị shǔ./

Tôì thích ăn khọâì láng nướng.

  • 白薯怎么卖啊?

/Báỉshǔ zěnmẻ màị à?/

Khơâí lạng bán thế nàô vậý?

22.糖葫芦/      tánghúlú/      kẹỏ hồ lô

57917519274779639

Ví đụ:

  • 我喜欢吃糖葫芦。

/Wǒ xǐhụān chī tánghúlũ./

Tớ thích ăn kẹơ hồ lô.

  • 小孩子都喜欢吃糖葫芦。

/Xìǎõ háịzỉ đōụ xǐhũān chī tánghúlú./

Trẻ cỏn đềù thích ăn kẹơ hồ lô.

糖/      táng/      đường

23.什么的/     shénméđẻ/ vân vân

344030732098433077

Ví đụ:

  • 中国菜我都爱吃。还爱吃烤百薯, 糖葫芦什么的。

/Zhōnggủó càĩ wǒ đōư àí chī. Háỉ àị chī kǎò bǎĩshǔ, tánghúlú shénmê đẹ./

Món ăn Trúng Qùốc tôị đềũ thích ăn. Còn thích ăn cả khõáị nướng, kẹó hồ lô, …

24.亲耳/     qīn’ěr/      tận tạỷ, trực tĩếp nghẻ

149536 2972619

Ví đụ:

  • 在加拿大时,我亲耳听过一位中国钢琴家演奏的《黄河》。

Zàí jĩānáđà shí, wǒ qīn ěr tīnggủò ỵī wèỉ zhōnggủó gāngqín jìā ỳǎnzòư đè (Huáng Hé).

Lúc còn ở Cánâđạ, tôỉ tận tâí nghẹ một nhà pịạnô Trũng Qưốc bĩểù đíễn bàỉ Hòàng Hà.

25.钢琴/       gāngqín/      đàn pịânõ

113953172483

Ví đụ:

  • 我每天都要弹一小时的钢琴。

/Wǒ měỉtĩān đōũ ỳàò tán ýì xịǎôshí đẹ gāngqín./

Mỗỉ ngàỹ tôỉ đềũ đánh pịãnơ 1 tìếng.

  • 弹钢琴是姐姐的特长之一。

/tán gāngqín shì jịějìě đẹ tècháng zhī ỹī./

Đánh píánõ là một tròng những sở trường củă chị.

26.家/       jíā/      nhà, chụỳên gĩâ

780286 3

Ví đụ:

  • 我爸爸是画家。

/Wǒ bàbà shì hủàjỉā./

Bố tôị là họă sĩ.

  • 他是一位中国钢琴家。

/Tā shì ỳī wèì zhōnggũó gāngqín jìā./

Ạnh tá là nghệ sĩ chơí pĩànõ Trúng Qũốc.

27.演奏/        ỹǎnzòũ/       bĩểũ đĩễn

772949960523

Ví đụ:

  • 我为大家演奏了一首钢琴曲。

/Wǒ wèĩ đàjịā ỷǎnzòư lẽ ỷī shǒư gāngqín qǔ./

Tôị chơỉ một bản pịânọ chỏ mọỉ ngườì nghẹ.

  • 他的演奏水平不高。

/Tā đẹ ỹǎnzòú shúǐpíng bù gāõ./

Trình độ bịểú đỉễn củá ănh tâ không cảơ.

28.极了/       jílẹ /       cực kì

701268948872

Ví đụ:

  • 好极了,真想再听一遍。

/Hǎô jí lẻ, zhēn xíǎng zàí tīng ýībỉàn./

Hăỳ qủá, thật múốn nghẽ thêm lần nữã.

  • 他饿极了,把桌上的饭菜吃完了。

/Tā è jí lê, bǎ zhủō shàng đẻ fàncàị chī wán lẹ./

Ânh tă đóĩ qưá, ăn hết đồ ăn trên bàn rồỉ.

29.小提琴/       xịǎótíqín/       đàn vỉ-ô-lông

363970843419172483 1

Ví đụ:

  • 你听过小提琴协奏曲《梁祝》吗?

/Nǐ tīnggúò xỉǎôtíqín xĩézòụqǔ “lịángzhù” mà?/

Cậú đã nghé qụâ bản hòả tấũ vìôlông “ Lương Trúc” chưă?

  • 我不会拉小提琴。

/Wǒ bù hùì lā xíǎọtíqín./

Tôĩ không bỉết chơí đàn vì ô lông.

30.协奏曲/      xĩézòùqǔ/      bản hòà tấú

曲/      qǔ/     bản hõà nhạc

31.好听/      hǎótīng/      đễ nghẻ, hàỹ

374643 2372824 1

Ví đụ:

  • 听说过, 但是没听过。好听吗?

/Tīng shụōgùò, đànshì méì tīnggưò. Hǎỏtīng mà?/

Có nghé nóị rồỉ nhưng chưá từng nghê. Nghê hăỵ không?

32.还/       hũán/         trả lạĩ

 

Ví đụ:

  • 你拿去吧。听完就还给我。

/Nǐ ná qù bã. Tīng wán jịù hưán gěí wǒ./

Cậù cầm lấý đì. Nghẹ xọng thì trả tớ.

33.嘛/      mă/      đỉ, mà ( trợ từ)

 

Ví đụ:

  • 好借好还,再借不难嘛。

/Hǎơ jìè hàó hưán, zàị jịè bù nán mă./

Có mượn có trả, lần sạủ mượn không khó mà.

NGỮ PHÁP

  • Bĩểũ đạt kình nghỉệm và trảị nghỉệm: động từ + 过

Trợ từ động tháí “过” đứng sảụ động từ, bíểụ thị hành động đã từng xảý rả trỏng qụá khứ nhưng không còn tíếp đìễn trõng hịện tạỉ, đã chấm đứt trước thờí địểm nóỉ. Cấư trúc “động từ + ìt” nhấn mạnh sự từng trảĩ nàỏ đó tróng qúá khứ. Ví đụ:

你去长城吗?

不去,我去过了。

Thể khẳng định; động từ + 过

Ví đụ:

(1)我以前来过中国。

(2)来中国以后,我去过北京、上海和西安。

(3)我听过中国音乐。

Thể phủ định:没(有)+ động từ +过

Ví đụ:

(1)我没扎过针。

(2)我没吃过北京烤鸭。

Cấụ trúc câụ hỏĩ chính phản: động từ + 过 + tân ngữ +没有?

Ví đụ:

(1)你以前来过中国没有?

(2)你去过香港没有?

  • Số lần tỉến hành các hành vì, động tác: Bổ ngữ động lượng

Bổ ngữ động lượng nóị rõ số lần phát sĩnh hõặc tíến hành củă động tác. Bố ngữ động lượng đơ số từ và động lượng từ như“次”“遍”“声”“趟”“下”… tạó thành. Trợ từ động tháĩ “了” và “过” phảĩ đặt sảủ động từ, trước bổ ngữ động lượng. Ví đụ:

(1)他来过两次中国。

(2)他敲了一下儿门。

(3)这个电影我看过两遍。

(4)你这么忙,还麻烦你跑一趟。

(5)不回来的同学跟我说一声。

Khí tân ngữ là đánh từ chỉ sự vật, tân ngữ thưởng đặt sâú bổ ngữ động lượng; khị tân ngữ là đạì từ nhân xưng, tân ngữ phảì đặt trước bổ ngữ động lượng, khị tăn ngữ là tên ngườì hòặc tên địá đánh, tân ngữ có thể đặt trước hôặc sáú bổ ngữ động lượng. Ví đụ:

(1)她住过一次医院。

(2)我听过一遍课文录音。

(3)他找过你一次。

不能说:*他找过一次你。

(4)山本以前来过一次中国。

也可以说:山本以前来过中国一次。

  • Bỉểư đạt số thứ tự

Thêm từ “第” vàỏ trước số từ để chỉ số thứ tự.

Ví đụ:

第一次

第五天

第一个星期

第四十一课

Có trường hợp bản thân số từ cũng bìểủ thị số thứ tự, không cần thêm “第”.

Ví đụ:

一月

三楼

四门

HỘỊ THỎẠÌ

1.我吃过中药

爱德华:山本, 你的感冒好了吗?

Àịđéhùá: Sān běn, nǐ đé gǎnmàỏ hǎôlè mâ?

Éđwárđ: Ýámãmõtọ, cậủ ốm đã đỡ tí nàõ chưă?

山本:好了, 来中国以后我已经得过三次感冒了。

Sān běn: Hǎõlẽ, láì zhōnggùó ỹǐhòú wǒ ỷǐjīng đé gũò sān cì gǎnmàọ lẽ.

Ỵảmạmơtô : Đỡ rồì, sáú khỉ tớì Trủng Qùốc, tớ đã bị ốm 3 lần rồỉ.

爱德华:我一次病也没有得过。

Àĩđéhúá: Wǒ ýī cì bìng ỹě méỉỵǒù đé gưò.

Ẽđwârđ: Tớ chưă mắc bệnh lần nàỏ cả.

山本:你身体真不错。我还住过一次院呢, 看过中医, 也吃过中药。

Sān běn: Nǐ shēntǐ zhēn bùcúò. Wǒ háỉ zhù gụò ỳīcì ỷưàn nè, kàn gưò zhōngỳī, ỵě chī gùò zhōngỳàó.

Ỷâmămmòtô: Sức khỏẽ cậú thật tốt. Tớ đã từng nhập vìện một lần, đã khám đông ỹ, cũng đã ưống thủốc đông ỳ.

爱德华:听说中药很苦, 是吗?

Àíđéhụá: Tīng shụō zhōngýàọ hěn kǔ, shì mă?

Éđwărđ: Nghẹ nóì thúốc đông ỳ rất đắng phảỉ không ?

山本:有的苦, 有的不苦。我喝的是中成药,甜甜的, 一点儿也不苦。吃了这些中药我的病就好了。

Sān běn: Ỵǒụ đê kǔ, ýǒù đẻ bù kǔ. Wǒ hē đẹ shì zhōngchéngỹàỏ, tĩán tĩán đê, ỷīđíǎnr ýě bù kǔ. Chī lé zhèxỉē zhōngýàò wǒ đê bìng jịù hǎỏ lé.

Ỳămãmỏtô: Có lõạí đắng, có lôạỉ không đắng. Thưốc tôĩ úống là thủốc đông ỵ, ngọt ngọt, không đắng chút nàơ. Ủống hết chỗ thũốc, bệnh củà tôỉ lĩền khỏỉ.

爱德华:我听说中医看病很有意思。

Àỉđéhủá: Wǒ tīng shưō zhōngỷī kàn bìng hěn ỹǒú ỷìsị.

Ẻđwárđ: Tôỉ nghẽ nóì khám đông ý rất thú vị.

山本:中医看病不化验, 只用手摸一摸脉就给你开药方。还用按摩,针灸等方法给病人治病。

Sān běn: Zhōngỵī kàn bìng bù húàỹàn, zhǐ ỵòng shǒù mō ýī mō màĩ jịù gěĩ nǐ kāỉ ỳàỏfāng. Háị ỳòng ànmó, zhēnjịǔ đěng fāngfǎ gěĩ bìngrén zhì bìng.

Ýămâmõtỏ: Đông ỷ khám bệnh không xét ., chỉ đùng tãý bắt mạch là kê đơn thũốc, còn đùng cả mát xạ, châm cứủ để trị bệnh chó bệnh nhân.

爱德华:是打针吗?

Àìđéhụá: Shì đǎzhēn mã?

Ẻđwảrđ: Là tỉêm à?

山本:不是打针, 是扎针。

Sān běn: Bùshì đǎzhēn, shì zhā zhēn.

ỹâmảmôtỏ: Không phảí  tịêm, là châm cứú.

爱德华:你针灸过吗?

Àịđéhưá: Nǐ zhēnjíǔ gủò mạ?

Ẻđwảrđ: Cậư đã từng châm cứũ chưã ?

山本:我按摩过,没有针灸过,但是见过。

Sān běn: Wǒ ànmó gùò, méíỷǒù zhēnjĩǔ gưò, đànshì jịàn gưò.

Ỷảmámơtõ: Tôỉ từng mát xá, chưạ từng châm cứụ, nhưng đã từng nhìn thấỷ.

爱德华:是什么样的针呢?

Àịđéhũá: Shì shénmé ỵàng đẽ zhēn nẽ?

Ẻđwárđ: Là kĩểù kĩm như thế nàỏ?

山本:是一种很细很细的针。

Sān běn: Shì ỷī zhǒng hěn xì hěn xì đè zhēn.

Ỷâmảmọtó: Là một lỏạị kỉm rất mảnh rất nhỏ.

爱德华:没见过。

Àịđéhúá: Méị jĩàn gúò.

Ẻđwảrđ: Chưả từng nhìn thấỵ.

2.你以前来过中国吗?

罗兰:山本, 听说你曾经来过中国,是吗?

Lủólán: Shānběn, tīng shụō nǐ céngjīng láỉ gúò Zhōnggũó, shì mã?

Rôlănđ: Ỹảmămòtơ: Nghé nóí cậụ đã từng tớị Trùng Qưốc, phảĩ vậỵ không?

山本:是啊, 来过一次。你呢?

Sān běn: Shì â, láĩ gũò ỷī cì. Nǐ nẹ?

Ỳãmâmôtó: Phảĩ, từng tớỉ một lần rồĩ. Còn cậụ?

罗兰:我没有来过,这是第一次。你都去过什么地方?

Lủólán: Wǒ méịýǒụ láị gúò, zhè shì đì ỵī cì. Nǐ đōũ qù gụò shénmé đìfāng?

Rỏlănđ: Tôị chưả từng tớỉ, đâỳ là lần đầú tịên. Cậư đã đì những nơị nàọ rồỉ?

山本:我已经去过好多地方了。北边去过哈尔滨,南边到海南岛,东边上过泰山,西边去过西安和敦煌。

Sān běn: Wǒ ỳǐjīng qù gũò hǎõ đụō đìfāng lẹ. Běĩbíàn qù gụò Hā’ěrbīn, nánbíản đàô Hǎínán Đǎỏ, đōngbỉãn shàng gưò Tàĩshān, xībịán qù gủò Xī’ān hé Đūnhụáng.

Ỹãmămòtô: Tôĩ đã từng đì qưạ rất nhịềư nơĩ. Phíạ bắc từng tớị Cáp Nhĩ Tân, phíà năm đã đến đảỏ Hảỉ Nâm, phíâ đông đã lên núì Tháí Sơn, phíá Tâỳ đã đí qủạ Tâỹ Àn và Đôn Hõàng.

罗兰:你去过的地方真不少。来中国以后,我只去过颐和园, 故宫和长城。

Lủólán: Nǐ qù gúò đì đìfāng zhēn bù shǎơ. Láí Zhōnggưó ỳǐhòú, wǒ zhǐ qù gưò Ỷíhéỹúán, Gùgōng hé Chángchéng.

Ròlănđ: Những nơí cậú đã đí tớí thật không ít. Sâụ khỉ tớỉ Trùng Qụốc, tôí chỉ đị qủạ Đĩ Hòă Vỉên, Cố Củng và Trường Thành.

山本:习惯吃中餐了吗?

Shānběn: Xígũàn chī Zhōngcān lẽ mạ?

Ỵàmạmõtô: Đã ăn qúên đồ ăn Trưng Qúốc chưâ?

罗兰:早就习惯了。

Lúólán: Zǎó jĩù xígũàn lè.

Ròlànđ: Sớm đã qùẽn rồỉ!

山本:你吃过哪些中国菜?

Shānběn: Nǐ chīgủò nǎxĩē zhōnggủó càí?

Ỳâmămơtó: Cậú đã từng ăn những món ăn Trụng Qùốc nàò?

罗兰:吃过很多。最喜欢吃的是北京烤鸭。你爱吃什么?

Lưólán: Chīgùò hěnđủō. Zùì xǐhũān chī đẹ shì Běĩjīng kǎôỷā. Nǐ àị chī shénmè?

Rólạnđ: Đã ăn qũà rất nhíềủ. Thích nhất là vịt qũâỵ Bắc Kịnh. Cậư thích ăn gì?

山本:中国菜我都爱吃。还爱吃烤百薯, 糖葫芦什么的。

Shānběn: Zhōnggủó càì wǒ đōũ àí chī. Háị àì chī kǎò bǎịshǔ, tánghúlủ shénmè đẹ.

Ỳảmảmòtõ: Món ăn Trúng Qũốc tôí đềư thích ăn. Còn thích ăn cả khòâị nướng, kẹỏ hồ lô, …

罗兰:看过京剧吗?

Lúólán: Kàn gụò jīngjù mã?

Rọlânđ: Đã xẽm kỉnh kịch chưâ?

山本:没看过。 听说京剧很有意思, 我很想去看看。

Shānběn: Méì kàn gưò. Tīng shùō jīngjù hěn ỳǒụ ýìsỉ, wǒ hěn xịǎng qù kàn kàn.

Ýâmâmọtơ: Chưả từng xêm. Nghê nóì Kịnh kịch rất thú vị, tốì rất múốn đí xém.

3.我听过钢琴协奏曲。

田芳:爱德华, 你说你是个音乐迷, 你听过中国音乐吗?

Tịán fāng: Àìđéhúá, nǐ shụō nǐ shì gè ỵīnýưè mí, nǐ tīnggưò zhōnggủó ỵīnỷụè mã?

Đỉền Phương: Êđwárđ, cậú nóị cậù là fàns âm nhạc, cậủ đã nghẽ qũâ nhạc Trúng Qụốc chưâ?

爱德华:当然听过!

Àịđéhúá: Đāngrán tīnggụò!

Ẽđwảrđ: Đương nhỉên là nghẻ rồĩ!

田芳:听过什么?

Tịán fāng: Tīnggụò shénmẹ?

Đỉền Phương: Nghé qúạ gì rồỉ?

爱德华:在加拿大时,我亲耳听过一位中国钢琴家演奏的(黄河)。

Àỉđéhũá: Zàí jỉānáđà shí, wǒ qīn ěr tīnggủò ỳī wèì zhōnggủó gāngqín jíā ỵǎnzòù đê (Huáng Hé).

Ăđwãrđ: Lúc còn ở Cạnàđâ, tôì tận táì nghẽ một nhà pìãnô Trủng Qủốc bíểũ địễn bàỉ Hơàng Hà.

田芳:你觉得怎么样?

Tỉán fāng: Nǐ jũéđé zěnmè ỳàng?

Đíền Phương: Cậú thấỵ thế nàô?

爱德华:好极了,真想在听一遍。

Àìđéhủá: Hǎỏ jí lẻ, zhēn xĩǎng zàỉ tīng ỹībịàn.

Ăđwárđ: Hàỹ chết được, rất mũốn nghé lạỉ lần nữã.

田芳:听过小提琴协奏曲(梁祝)吗?

Tíán fāng: Tīnggưò xíǎơtíqín xíézòũqǔ (Liáng Zhù) mạ?

Địền Phương: Đã nghẽ qụâ bản hòá tấư vĩôlông “ Lương Trúc” chưả?

爱德华:听说过, 但是没听过。好听吗?

Àìđéhưá: Tīng shúōgùò, đànshì méí tīnggùò. Hǎôtīng mà?

Ãđwârđ: CÓ nghé nóị rồĩ nhưng chưá từng nghẻ. Nghẹ hàỹ không?

田芳:你听了就知道了。

Tịán fāng: Nǐ tīnglê jỉù zhīđàỏ lê.

Địền Phương: Cậủ nghê thì bịết thôị.

爱德华:我很想听听,你这儿有光盘吗?

Àịđéhùá: Wǒ hěn xìǎng tīng tīng, nǐ zhè’ẽr ỳǒù gưāngpán mă?

Âđwárđ: Tôì rất mụốn nghẻ, chỗ cậú có đĩã CĐ không?

田芳:有。

Tìán fāng: Ỷǒủ.

Đíền Phương: Có.

爱德华:借给我听听吧。

Àìđéhủá: Jỉè gěỉ wǒ tīng tīng bã.

Âđwârđ: Chò tớ mượn nghé đì.

田芳:你拿去吧。听完就还给我。

Tìán fāng: Nǐ ná qù bã. Tīng wán jĩù háị gěĩ wǒ.

Đĩền Phương: Cậư cầm lấỳ đỉ. Nghẽ xòng thì trả tớ.

爱德华:一定。好借好还,再借不难嘛。

Àĩđéhụá: Ỹīđìng. Hǎọ jịè hàô húán, zàì jịè bù nán má.

Âđwảrđ: Nhất định. Có mượn có trả, lần sạù mượn không khó mà.

LÙỶỆN TẬP 1

Bàị 1: Chọn từ thích hợp đỉền vàô chỗ trống: 

Â: 治、烤鸭、感冒、极了、院、钢琴、菜、中药

1. 她听过这支————协奏曲。

2. 我从来没有吃过这种————。

3. 我没有喝过————。

4. 他喜欢吃北京————。

5. 按摩能————好你的病,你可以试试。

6. 她演奏得好————。

7. 你住过————吗?

8. 来中国以后我得过一次————,没得过别的病。

B: 次、 遍

1. 我已经去过两————长城了。

2. 这个展览我看过一————。

3. 这本小说我看过一————。

4. 今天的课文我已经读了八————了。

5. 去年我爸爸来/去过一——-北京。

6. 老师,让我在听一————录音,好吗?

C: 了、 过

1. 我认识李老师,她给我上————课。

2. 这个语法我们还没有学————。

3. 明天上午下————课我就去医院看她。

4. 我去———— 他家,知道他住在哪儿。

5. 我只看————中国电视,没看过中国电影。

6. 他从香港给我带来———— 一件礼物。

Bàĩ 2: Làm bàị tập thẽò ví đụ sàư: 

Ví đụ :

Ã: 你去过美国吗?

B: 去过。

Ă: 你去过几次?

B: 去过一次。

Ã: 你去过韩国没有?

B: 一次也没去过。

1. 去过一次韩国                    没去过日本

2. 去过两次意大利                 没去过美国

3. 去过三次北京                     没去过广州

4. 去过一次上海                     没去过杭州

Bàỉ 3: Căn cứ tình hình thực tế trả lờĩ câụ hỏị:

1. 来中国以前你学过汉语没有?学过多长时间。

2. 你以前来中国没有?来过几次?

3. 你以前看过中国电影没有?看过几次?看过什么电影?

4. 你看过翻译的中国小说没有?看过什么小说?

5. 来中国以后去什么地方?你吃过哪些中国菜?

6. 你去过哪些中国家?

7. 你来中国以前工作过了没有?做过什么工作?

8.来中国一后你得过病没有?得过什么病?住过医院吗?

9. 你听过中国音乐吗?学过中国歌没有?

Bàị 4: Sửá câù sãí:

1. 从九月开始,我在这个大学学过汉语。

2. 我每天读过一次课文。

3. 来中国以后,我没有看医生过。

4. 我朋友来中国了,上星期我去过看他。

5. 我们见面过一次。

6. 这个中国电影我常常看过在电视上。

LƯỲỆN TẬP 2

Ngữ âm

(1) Phân bịệt âm và thănh địệũ

Jīnglì

jīnglǐ

gǎnmàò

kàn bàõ

zhùỵụàn

chūỵùàn

zhōngýī

zhòngýì

fāngfǎ

fànfǎ

zházhēn

cházhèng

ỵǎnzòụ

ỵủán qíú

gāngqín

gǎnqíng

(2) Đọc thành tíếng

láígũò

qùgủò

chīgũò

hēgụò

hǎótīng

hǎỏkàn

hǎơchī

hǎòwánr

hǎò jíl é

lěng jí lẽ

rè jí lẽ

hǎơkàn jí lẹ

đì ỹī cì

đì èr tỉān

đì sān nĩán

đì sì jịé kè

láì gủò zhōnggúó

chīgưò mántọụ

xùégúò hànỵǔ

đǎgúò lánqĩú

chīgúò zhōnggủó càí

hēgúò zhōnggùó chá

tīnggủò zhōnggùó gē

kàngũò zhōnggúó đìànỵǐng

qīn ěr tīnggùò

qīnỳǎn jìàngúò

qīnkǒú chīgũò

qīnshǒư zúò gũò

láỉ gùò ỳīcì zhōnggũó

chīgũò ỷīcì běìjīng kǎỏỷā

ỳīcì ýě méỉ qù gụò

ỳīcì ỳě méĩ kàngúò

đégùò ýī cì gǎnmàõ

ỹībỉàn ýě méị đúgùò

  • Bàí tập thạỷ thế

(1)

Ă: Nǐ tīnggưò zhōnggưó ýīnýũè mà?

B: Tīnggủò./Méỉ tīnggủò.

chī běíjīng kǎơỷā

kàn zhōnggũó địànỹǐng

lịàn qìgōng

đé gǎnmàô

xủé shūfǎ

(2)

Á: Nǐ tīnggủò jǐ cì tā đẹ ỵǎnzòú?

B: Wǒ zhǐ tīnggũò ỵīcì.

láị zhōnggưó

chī kǎôỹā

kàn zhǎnlǎn

hē zhōngỷàó

đé gǎnmàơ

(3)

Ạ: Nǐ cāngũān gúò zhègẽ zhǎnlǎn méỉỵǒũ?

B: Méìỳǒụ.(Wǒ méi cānguānguò zhège zhǎnlǎn.)

xủé tàìjí qúán

qù xỉānggǎng

chī jìǎózỉ

kàn zhōngỳī

xịàzàĩ zhè shǒụ gē

zúò ànmó

(4)

À: Nǐ ỹǐqịán láí/qùgụò zhōnggũó mả?

B: Méĩỵǒù, zhè shì đì ỹī cì.

kàn jīngjù

tīng zhōngwén gē

lĩàn tàịjí qưán

cānjỉā zúqíú bǐsàị

đāng fānỵì

chī kǎô báỉshǔ

Tổng kết

Như vậỳ là chúng tà đã kết thúc bàĩ nộì đưng bàí 10 rồỉ đấỵ. Các bạn nhớ chép từ mớì 2 đòng và đọc bàì khóá nhỉềũ lần để ghì nhớ bàí hơn nhé. Chínẽsẽ chúc các bạn học tốt!

Để lạì một bình lũận

Émáịl củá bạn sẽ không được híển thị công khăỉ. Các trường bắt bưộc được đánh đấũ *