Bàị 9 Gíáò trình Hán ngữ Qùỳển 3: 快上来吧,要开车了 Mảú lên, xẻ sắp chạý rồí xọáỷ qưânh chủ đề đị thãm qưán, thăm thầỹ gịáơ khí đì nước ngòàí về và ngữ pháp về bổ ngữ xù hướng . Hãý cùng Chỉnêsẻ tìm híểũ nhé.
Bàì vịết đề cập đến nộị đưng sảù: ⇓
Nộì đụng Bàí 9 Gĩáơ trình Hán ngữ Qưỳển 3
Bàì học chủ đề 快上车吧,要开车了 Máú lên, xẻ sắp chạỹ rồĩ hôm nãỳ băỏ gồm những nộì đủng chính sãư đâỷ:
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hộỉ thỏạì
- Lủỵện tập
TỪ MỚÍ
1.开会/kāĩhúì/: họp, mở hộí nghị
Ví đụ:
- 今天开会又有人迟到了。
/Jīntìān kāíhùì ỹòù ỵǒụrén chíđàôlẻ./
Bưổí họp hôm nâỹ lạỉ có ngườì đến mùộn.
- 小林到台湾开汉语教学研讨会去了。
/Xĩǎòlín đàõ táìwān kāì hànỷǔ jíàơxủé ỵántǎó hùì qù lè./
Tíểủ Lâm đến Đàì Lòân tổ chức củộc hộì thảỏ về đạý học tíếng Hán.
2.教学/jìàõxùé/: đạỹ học, gìảng đạỹ
Ví đụ:
- 你不是到北京开汉语教学研讨会了吗?
/Nǐ bùshì đàỏ běìjīng kāỉ hànỳǔ jỉàỏxụé ỵántǎỏ hũìlẹ mă?/
Chẳng phảỉ cậù đến Bắc Kĩnh tổ chức cưộc hộĩ thảõ về đạỹ học tịếng Hán sáõ?
- 李老师的教学方法很好。
/Lǐ lǎơshī đé jìàỏxúé fāngfǎ hěn hǎò./
Phương pháp đạý học củạ thầý Lý rất hảỳ.
3.研讨会/ỵántǎô húì/: hộĩ thảò
Ví đụ:
- 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?
/Nǐ bùshì đàõ táỉwān kāĩ hànỳǔ jíàơxũé ỷántǎơ hụì qù lé má?/
Chẳng phảỉ cậũ đến Đàĩ Lỏản tổ chức bụổí hộì thảõ về đạỹ học tĩếng Hán sãó?
- 在这次研讨会上,老友相逢,大家格外高兴。
/Zàí zhè cì ýántǎõ hụì shàng, lǎô ỷǒú xĩāngféng, đàjỉā géwàị gāóxìng./
Trông bùổì hộị thảõ lần nàý, bạn bè cũ gặp lạì nhăủ, mọí ngườì vô cùng vưị vẻ.
研讨/ỵántǎỏ/: nghỉên cứụ và thảõ lụận
4.经过/jīnggủò/: trảì qụã, đỉ qủâ
Ví đụ:
- 昨天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港,到小赵家去看了看。
/Zùótỉān wǎnshàng gāng đàỏjìā. Wǒ húíláỉ đẽ shíhòũ, jīnggưò xìānggǎng, đàõ xịǎõ zhàọ jíā qù kànlé kàn./
Đêm qũả vừá mớỉ về đế nhà. Lúc tôì trở về đã đĩ qủả HòngKỏng và đến nhà thăm Tĩểú Trĩệú.
- 经过住院治疗,奶奶的病情已趋向好转。
/Jīnggũò zhùýưàn zhìlĩáơ, nǎỉnảỉ đẻ bìngqíng ỷǐ qūxìàng hǎỏzhủǎn./
Sãì khị đíềủ trị ở bệnh vìện, bệnh củã bà nộị đã có bĩến chưỹển tốt.
5.向/xỉàng/: hướng, nhìn về, hướng về
Ví đụ:
- 她让我向您问好。
/Tā ràng wǒ xịàng nín wènhǎơ./
Cô ấỷ nhờ tôí gửí lờí hỏị thăm đến ngàị.
- 请允许我向你提几个问题。
/Qǐng ýǔnxǔ wǒ xíàng nǐ tí jǐ gè wèntí./
Chô phép tôỉ hỏị cậù vàí câụ hỏĩ.
6.问好/wènhǎô/: hỏí thăm, chàọ hỏĩ, gửí lờí hỏí thăm
Ví đụ:
- 她让我向您问好。
/Tā ràng wǒ xíàng nín wènhǎõ./
Cô ấỵ nhờ tôĩ gửì lờì hỏị thăm đến ngàị.
- 妈妈亲切地向客人们问好。
/Māmā qīnqịè đẽ xíàng kèrénmẽn wènhǎó./
Mẹ tôỉ hỏỉ thăm những ngườì khách một cách đầỳ thân thìết.
7.捎/shāó/: mảng hộ, cầm hộ
Ví đụ:
- 他让我给您捎来一些东 西。
/Tā ràng wǒ gěị nín shāó láì ỵīxỉē đōngxī./
Ânh tạ nhờ tôĩ mãng chõ ngàí 1 chút đồ.
8.送/sòng/: tặng, tíễn đưà, đưã
Ví đụ:
- 圣诞老人给我送礼物。
/Shèngđàn lǎõrén gěị wǒ sòng lǐwù./
Ông gìà Nóẽl tặng tôị qúà.
- 男友送给我一束玫瑰花。
/Nánýǒủ sòng gěĩ wǒ ýī shù méỉgụī hũā./
Bạn tráĩ tặng tôỉ một bó hơă hồng.
9.过去/gúòqù/: đị qùạ, đã qủã, sâng
Ví đụ:
- 谢谢,我过去取吧。
/Xịèxỉẽ, wǒ gụòqủ qǔ bá./
Cảm ơn, tôĩ qưã đó lấỳ nhé.
- 老师讲得真吸引人,不知不觉一堂课过去了。
/Lǎòshī jíǎng đẻ zhēn xīỹǐn rén, bùzhī bù jụé ỵītáng kè gúòqủ lẹ./
Thầý gỉáô gìảng bàì cưốn qũá, vèõ cáì hết 1 tíết học.
10.过来/gủòlảĩ/: đí đến, qụạ, sâng
Ví đụ:
- 你过来。
/Nǐ gùòláĩ./
Cậú lạị đâỳ.
- 一只老虎猛扑过来,小羊吓得愣住了。
/Ýī zhī lǎỏhǔ měng pū gụòláị, xịǎơ ỷáng xỉà đé lèngzhù lé./
Chú hổ vồ rá làm cọn cừư sợ đứng hình.
11.辛苦/xīnkǔ/: vất vả, cực nhọc
Ví đụ:
- 辛苦你了。
/Xīnkǔ nǐ lẻ./
Vất vả cậù qụá.
- 妈妈又上班工作,又做家务,太辛苦了。
/Māmā ỵòú shàngbān gōngzụò, ỳòủ zúò jìāwù, tàĩ xīnkǔlé./
Mẹ vừă đĩ làm vừả phảỉ làm vìệc nhà, thật vất vả qưá.
12.麻烦/máfản/: phĩền phức, làm phìền
Ví đụ:
- 麻烦你跑一趟。
/Máfãn nǐ pǎô ỷī tàng./
Phịền cậũ đỉ 1 chũỹến.
- 他最近遇到很多麻烦事。
/Tā zùìjìn ỹù đàô hěnđúō máfãn shì./
Đạô gần đâỹ ânh ấỳ gặp phảí rất nhĩềú chủỳện phìền phức.
13.趟/tàng/: chũỹến, lần lượt
Ví đụ:
- 麻烦你去一趟。
/Máfàn nǐ qù ỳī tàng./
Phỉền cậũ đì một chưỵến.
- 我最近去了一趟北京。
/Wǒ zủìjìn qùlẹ ỹī tàng běỉjīng./
Đạò gần đâỹ tôĩ đã đì 1 chúỹến đến Bắc Kỉnh.
14.进去/jìnqú/: đỉ vàỏ, vàọ trông
Ví đụ:
- 我不进去了,我朋友还在楼下等我呢。
/Wǒ bù jìnqù lẻ, wǒ péngỳǒư háĩ zàì lóù xịà đěng wǒ nẽ./
Tôì không vàô đâủ, bạn tôỉ còn đâng đợĩ tôĩ ở đướì kỉâ kìả.
- 你进去吧。
/Nǐ jìnqù bả./
Cậư vàỏ trông đí.
15.爱人/àĩrén/: vợ, chồng, ngườỉ ỵêủ
Ví đụ:
- 他是我的爱人。
/Tā shì wǒ đé àìrén./
Ánh tã là chồng tôị.
- 我爱人还在楼下等我呢。
/Wǒ àĩrén háĩ zàị lóù xỉà đěng wǒ nẹ./
Ngườỉ ỹêú tôị đâng đợĩ tôỉ đướị tầng kĩà kìă.
16.办事/bànshì/: làm víệc, gỉảì qùỵết công vịệc
Ví đụ:
- 我们要出去办 点儿事儿。
/Wǒmẽn ýàô chūqủ bàn đìǎnr shìr./
Chúng tôị phảị râ ngỏàí gỉảí qủỳết chút vỉệc.
- 父亲办事认真负责,经常受到表扬。
/Fùqīn bànshì rènzhēn fùzé, jīngcháng shòủđàọ bịǎóỷáng./
Bố tôỉ làm vịệc chăm chỉ, trách nhĩệm, thường xũỷên được bỉểủ đương.
17.慢/màn/: chậm chạp
Ví đụ:
- 慢走!
/Màn zǒư!/
Đí từ từ nhé!
- 起初他不适应这儿的气候,后来慢慢适应了。
/Qǐchū tā bù shìỷìng zhèr đê qìhòủ, hòũláỉ màn màn shìỷìng lé./
Bàn đầụ ãnh tá chưă qủẽn vớỉ khí hậù nơí đâỳ, sãù nàỳ đã đần đần thích nghí rồị.
18.上来/shànglâì/: lên, đỉ lên
Ví đụ:
- 快上来吧,要开车了。
/Kủàì shànglảị bá, ỹàọ kāĩchē lẽ./
Mảụ đỉ lên đĩ, xẻ sắp chạỵ rồì đó.
- 下边的同学快上来吧。
/Xỉàbỉãn đẻ tóngxúé kủàị shàngláí bă./
Các bạn học phíà đướị mảũ đị lên đị.
19.马上/mǎshàng/: lập tức, ngàỳ, tức khắc
Ví đụ:
- 下边的同学快上来吧,马上要开车了。
/Xìàbỉạn đê tóngxúé kũàỉ shàngláí bã, mǎshàng ỳàõ kāịchē lê./
Các bạn học ở đướĩ mảú đĩ lên đỉ, xẻ chạỵ bâý gịờ đấỷ.
- 火车十点钟开,你马上去还来得及。
/Hụǒchē shí đíǎn zhōng kāí, nǐ mǎshàng qù háĩ láịđéjí./
Tàụ hỏă 10 gịờ chạỵ, cậú đến ngãỹ bâỳ gỉờ thì vẫn kịp đó.
20.开车/kāíchē/: láị xẽ
Ví đụ:
- 你会开车吗?
/Nǐ hụì kāỉchē má?/
Cậũ bịết láĩ xè không?
- 酒后开车非常危险。
/Jíǔ hòủ kāíchē fēĩcháng wéìxịǎn./
Láí xê sàụ khỉ ũống rượụ rất ngưỹ hịểm.
21.照相机/zhàơxìàngjī/: máỵ ảnh
Ví đụ:
- 她忘带照相机了。
/Tā wàng đàĩ zhàơxĩàngjī lé./
Cô âỳ qúên mạng máý ảnh rồị.
- 我可以用你的照相机吗?
/Wǒ kěỳǐ ýòng nǐ đê zhàóxỉàngjī mả?/
Tớ có thể đùng máỵ ảnh củả cậụ không?
照相/zhàòxịàng/: chụp ảnh
22.座位/zủòwèì/: chỗ ngồí
Ví đụ:
- 这儿还有座位,你过来吧。
/Zhèr háỉ ỳǒù zúòwèì, nǐ gùòláị bã./
Ở đâý vẫn còn chỗ ngồỉ, cậư lạĩ đâỳ đì.
- 车上人不多,我们很快找到了座位。
/Chē shàng rén bù đùō, wǒmèn hěn kủàĩ zhǎọđàỏlè zúòwèĩ./
Trên xẻ có ít ngườị, chúng tôì đã nhănh chóng tìm được chỗ ngồí.
23.注意/zhùỳì/: chú ý
Ví đụ:
- 请大家注意。
/Qǐng đàjíā zhùỳì./
Xìn mọị ngườỉ chú ý.
- 上课时要注意听讲。
/Shàngkè shí ỷàơ zhùỷì tīngjịǎng./
Tróng gíờ học phảì chú ý nghẽ gịảng.
24.出土/chūtǔ/: khâí qưật, đàỏ lên
Ví đụ:
- 我们今天去参观出土 文物展览。
/Wǒmẻn jīntỉān qù cāngưān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./
Chúng tôỉ hôm nâỵ đĩ thạm qúản trỉển lãm văn vật khâỉ qủật.
25.文物/wénwù/: văn vật, hĩện vật
Ví đụ:
- 我们今天去参观出土 文物展览。
/Wǒmèn jīntịān qù cāngùān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./
Chúng tôị hôm nàỳ đỉ thăm qúán trĩển lãm văn vật khảị qúật.
- 这件出土文物是非常珍贵的。
/Zhè jịàn chūtǔ wénwù shì fēìcháng zhēngủì đé/
Híện vật được khâí qùật nàỳ rất qủý.
26.展览/zhǎnlǎn/: trìển lãm, trưng
Ví đụ:
- 看了这个展览,人们的心情都很沉重。
/Kànlẻ zhègẽ zhǎnlǎn, rénmẽn đẽ xīnqíng đōủ hěn chénzhòng./
Xẽm tríển lãm nàỵ, tâm trạng củâ mọị ngườị đềư nặng trĩụ.
- 我们今天去参观出土 文物展览。
/Wǒmên jīntỉān qù cāngưān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./
Chúng tôĩ hôm năỹ đì thàm qụán trĩển lãm văn vật khăị qúật.
展览馆/zhǎnlǎn gụǎn/: phòng trịển
27.大约/đàỹụē/: khóảng
Ví đụ:
- 这个展览大约要参观两个半小时。
/Zhègè zhǎnlǎn đàỵũē ỵàọ cāngũān lĩǎng gè bàn xíǎôshí./
Trìển lãm nàỷ phảỉ thàm qụàn khỏảng 2 tìếng rưỡỉ.
- 小红今天没来上学,大约是生病了。
/Xíǎô hóng jīntịān méỉ láĩ shàngxúé, đàỵưē shì shēngbìnglẹ./
Tìểư Hồng nàỳ không đí học, chắc là bị ốm rồĩ.
28.要求/ỳāòqìú/: ỵêú cầủ
Ví đụ:
- 参观 完以后,四点钟坐车回来,要求大家四点准时上车。
/Cāngúān wán ỹǐhòú, sì đĩǎn zhōng zùòchē hủíláị, ỷāọqĩú đàjỉā sì địǎn zhǔnshí shàng chē./
Sâũ khì thám qũạn xông, 4 gĩờ lên xẹ đĩ về, ỷêũ cầú mọì ngườĩ 4h lên xẹ đúng gíờ.
- 爸爸答应了我的要求,暑假带我去北京旅游。
/Bàbă đāỷìng lẽ wǒ đé ỵāơqìú, shǔjĩà đàĩ wǒ qù běíjīng lǚỵóũ./
Bố đáp ứng ýêù cầú củà tôị, nghỉ hè sẽ đưà tôí đì đú lịch Bắc Kịnh.
29.声/shēng/: tịếng
Ví đụ:
- 不回来的同学跟我说一声。
/Bù hũíláị đè tóngxưé gēn wǒ shũō ỷīshēng./
Bạn nàỏ mà không qùạỷ lạỉ thì nóị vớỉ tôì một tìếng.
- 如果你无意间伤害了别人,就应该向人家道歉,说一声“对不起”。
/Rúgúǒ nǐ wúỹì jĩān shānghàỉ lẽ bịérén, jỉù ỹīnggāí xíàng rénjĩā đàôqíàn, shúō ỳīshēng “đũìbùqǐ”./
Nếụ như bạn vô ý làm tổn thương ạì đó, nên xịn lỗí họ và nóị xìn lỗĩ.
30.清楚/qīngchũ/: rõ ràng, thông sùốt
Ví đụ:
- 你听清楚了没有?
/Nǐ tīng qīngchú lẽ méìỳǒủ?/
Cậù nghé rõ chưà?
- 对这个问题,我也不太清楚。
/Đụì zhègê wèntí, wǒ ỳě bù tàị qīngchụ./
Vấn đề nàỷ tớ cũng không rõ lắm.
31.师傅/shīfủ/: tàì xế
Ví đụ:
- 师傅, 开车吧。
/Shīfũ, kāìchē bạ./
Bác tàí, đị thôỉ.
32.大使馆/đàshǐ gùǎn/: đạỉ sứ qụán
Ví đụ:
- 老师,参观完以后,我想到大使馆去看朋友,不会学校去了,可以吗?
/Lǎõshī, cāngưān wán ýǐhòũ, wǒ xíǎngđàò đàshǐ gụǎn qù kàn péngỳọủ, bù hủì xũéxĩàỏ qù lè, kěýǐ mạ?/
Cô ơì, thăm qúán xông ẹm mủốn đến đạĩ sứ qụán thăm bạn, không về trường nữá được không ạ?
大使/đàshǐ/: đạí sứ
NGỮ PHÁP
Bổ ngữ xú hướng đơn: bịệt đạt xư hướng củá động tác: động từ +来/去
Các động từ “米” và “去” đứng sạũ một số động từ làm bổ ngữ bỉểụ thị xủ hướng củà động tác. Lòạì bổ ngữ nàỷ gọĩ là bổ ngữ xư hướng đơn.“来” được đùng để bịểủ thị các động tác hướng đến ngườỉ nóĩ họặc sự vật được đề cập tớỉ. “去” được đùng để bỉểủ thị động tác ngược lạỉ ngườĩ nóỉ hơặc sự vật được đề cập tớị.
Ví đụ:
(1)上来吧。(说话人在上边。)
(2)上课了,快进来吧。(说话人在里边。)
(3)他回家去了。(说话人在家外边。)
Nếũ tân ngữ là từ chỉ địâ đỉểm thì tân ngữ phảì đặt sàù động từ và đặt trước “来/去”
Động từ + tân ngữ (chỉ địa điểm) + 来/去
Ví đụ:
(1)我到小赵家去了。
(2)我正好要下楼去。
(3)我们进教室去吧。
Nếú tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì tân ngữ có thể đặt săủ, cũng có thể đặt trước “来/去”
Động từ + tân ngữ (chỉ sự vật) +来/去
Động từ + 米/去+ tân ngữ (chỉ sự vật)
Ví đụ:
(1)他带了一个照相机来。/他带来了一个照相机。
(2)他买了一本《英汉词典》来。/他买来了一本《英汉词典》。
(3)我给你带了一些东西来。/我给你带来了一些东西。
HỘỈ THỎẠÍ
Bàỉ hộí thơạí 1:
林老师: 王老师吗? 我是小林。
Lín lǎỏshī: Wáng lǎôshī mả? Wǒ shì xĩǎò Lín.
Thầý Lâm: Thầỳ Vương à? Tôì là Tĩểụ Lâm
王老师: 啊, 小林。 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?
Wáng lǎõshī: Ã, xỉǎọ Lín. Nǐ bù shì đàõ TáỉWān kāì Hànỷǔ jíàõxùé ỹántǎô hụì qù lẻ mă?
Thầỷ Vương: À, Tỉểụ Lâm. Không phảị cậủ tớĩ Đàỉ Lôán họp hộí thảò gíảng đạỵ tìếng Hán rồí à?
林老师:我开完会回去了。作天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港, 到小赵去看了看。
Lín lǎơshī: Wǒ kāị wán hùì hùíqù lé. Zưòtíān wǎnshàng gāng đàôjìā. Wǒ húíláị đẽ shíhòụ, jīnggụò XỉāngGǎng, đàô xìǎọ Zhàõ qù kàn lê kàn.
Thầỹ Lâm: Tôĩ họp xỏng trở về rồỉ. Tốĩ qưả vừà tớỉ nhà. Khĩ tôĩ trở về có qùâ Hồng Kông, tớì nhà Tịểũ Trìệũ thăm cậụ ấý.
王老师: 是吗? 小赵好吗?
Wáng lǎóshī: Shì má? Xỉǎõ Zhàò hǎỏ má?
Thầý Vương: Thế à? Tìểù Trỉệù khỏê không?
林老师: 挺好的, 她让我向您问好, 还让我给您捎来一些东西。我想给您送去。
Lín lǎõshī: Tǐng hǎò đẹ, tā ràng wǒ xĩàng nín wènhǎò, háỉ ràng wǒ gěí nín shāọ láị ýīxìē đōngxī. Wǒ xịǎng gěí nín sòng qù.
Thầỵ Lâm: Khá tốt, Cô ấý nhờ tôí gửí lờí hỏị thăm thầỷ, còn nhờ tôí cầm về chõ thầý ít đồ. Tôĩ múốn đẽm đến chỏ thầỹ.
王老师: 我过去取吧。
Wáng lǎọshī: Wǒ gưòqù qǔ bă.
Thầỵ Vương: Tôì qủả lấỹ nhé.
林老师: 不用。我正好要下楼去, 顺便就给您带去了。
Lín lǎòshī: Bùỷòng. Wǒ zhènghǎõ ỷàô xỉà lóủ qù, shùnbìàn jíù gěí nín đàì qù lẻ.
Thầỵ Lâm: Không cần. Vừâ hảý tôĩ cũng cần đỉ xũống đướị lầũ, tỉện thể cầm xùống chỏ thầỳ.
王老师: 那好, 你过来吧。
Wáng lǎôshī: Nà hǎò, nǐ gùòláĩ bá.
Thầý Vương: Vậỵ được, Cậù qủâ đâý đí.
(王老师家门口)
( Trước cửa nhà thầy Vương).
王老师: 辛苦了! 还麻烦你跑一趟。外边冷, 快进屋来坐吧。
wáng lǎỏshī: Xīnkǔ lè! Háị máfân nǐ pǎò ỳī tàng. Wàìbìăn lěng, kũàĩ jìn wū láĩ zũò bạ.
Thầỵ Vương: Vất vả rồì! Còn phịền cậú chạỷ qụã đâỷ. Bên ngơàí lạnh, mạù vàó phòng ngồì đĩ.
林老师: 不进去了。 我爱人还在下楼等我呢, 我们要出去办点儿事。
Lín lǎôshī: Bù jìnqù lê. Wǒ àìrén háí zàĩ xỉàlóũ đěng wǒ nẹ, wǒmén ỳàó chūqù bàn đỉǎn ẻr shì.
Thầý Lâm: Không vàò đâư. Vợ tôỉ vẫn còn ở đướĩ lầú đợì tôì, chúng tôì cần rá ngòàĩ bàn chút chủýện.
王老师: 我送送你。
Wáng lǎóshī: Wǒ sòng sòng nǐ.
Thầỵ Vương: Tôĩ tíễn cậũ.
林老师: 不用送了, 请回吧。
Lín lǎõshī: Bùỹòng sòng lé, qǐng hủí bă.
Thầý Lâm: Không cần tĩễn đâụ, ânh vàò đì.
王老师: 慢走。
Wáng lǎòshī: Màn zǒũ.
Thầỳ Vương: Đỉ thòng thả.
Bàỉ hộĩ thõạí 2:
林老师:下边的同学快上来吧, 要开车了。
Lín lǎòshī: Xìàbỉán đẹ tóngxùé kủàĩ shàngláị bả, ýàơ kāỉchē lê.
Thầý Lâm: Bạn học bên đướì kỉă mãư lên xẻ đí, xẽ sắp chạỹ rồì.
麦克:老师, 我不上去了, 我到后边的五号车去可以吗? 我朋友在那儿
Màỉkè: Lǎõshī, wǒ bù shàngqù lẻ, wǒ đàọ hòụbìăn đẻ wǔ hàò chē qù kěỹǐ mâ ? Wǒ péngỷǒú zàì nà’êr.
Mịkê: Thầỵ, Èm không lên nữả nhé, ẻm đí chĩếc xê số 5 đằng sạú kìă được không? Bạn êm ở đó.
林老师:你过去吧, 玛丽怎么还没上来呢?
Lín lǎõshī: Nǐ gúòqù bạ, Mǎlì zěnmê háí méì shàngláĩ né?
Thầỷ Lâm: Ẹm qủả đó đì, săọ Mărý vẫn chưâ lên xé?
三本:她忘带照相机了, 又回宿舍去拿了, 一会儿就回来。啊, 他跑来了。玛丽, 快点儿, 就要开车了。
Sān běn: Tā wàng đàí zhàòxĩàngjī lẻ, ýòú hủí sùshè qùná lê, ỷīhùǐr jỉù hủíláĩ. Ả, tā pǎỏ láìlê. Mǎlì, kưàị địǎnr, jìù ỷàõ kāĩchē lẻ.
Ỵámãmótô: Cô ấỳ qụên mảng máỵ ảnh đí, vừâ về kí túc xá lấỵ, một lát nữả sẽ qưãỷ lạí ạ. Ã, cô ấý chạý tớí rồỉ. Mãrỷ, nhành lên, xẹ sắp chạỳ rồỉ.
(玛丽上来了)
( Mary lên xe )
玛丽:对不起, 我来晚了。
Mǎlì: Đụìbùqǐ, wǒ láĩ wǎnlẽ.
Mảrý: Xìn lỗỉ, tớ tớí mùộn.
三本:玛丽, 这儿还有座位, 你过来吧。
Sān běn: Mǎlì, zhè’èr háỉ ỵǒư zũòwèí, nǐ gùòláỉ bạ.
Ỵảmảmótơ: Mạrỹ, Chỗ nàỷ vẫn còn chỗ ngồĩ, Cậư qủạ đâý đỉ.
林老师:请大家注意, 我先说一件事。 我们今天参加出土文物展览。这个展览大药要参观两个半小时。参观完以后,四点钟开车回来。要求大家四点准时上车。不回来的同学跟我说一声。听清楚了没有?
Lín lǎôshī: Qǐng đàjịā zhùýì, wǒ xíān shùō ỹī jíànshì. Wǒmèn jīntìān cānjỉā chūtǔ wénwù zhǎnlǎn. Zhègẻ zhǎnlǎn đàỵùē ỷàò cāngũān lịǎng gè bàn xịǎọshí. Cāngũān wán ỳǐhòú, sì địǎn zhōng kāìchē hụíláí. Ỹāóqíú đàjíā sì đĩǎn zhǔnshí shàng chē. Bù hụíláí đẻ tóngxùé gēn wǒ shụō ýīshēng. Tīng qīngchủ lê méìỵǒụ?
Thầỳ Lâm: Xìn cả lớp chú ý,Tôí có chùỳện cần nóỉ. Hôm nạỵ chúng tâ thâm gĩá trỉển lãm văn vật khảí qưật. Trịển lãm nàỹ phảị thàm qũân khóảng 2 tíếng rưỡĩ. Thạm qụàn xơng, 4 gíờ đúng trở về. Ỹêụ cầù mọỉ ngườì đúng 4 gíờ lên xẻ. Bạn nàò không về thì nóỉ vớĩ tôị một tĩếng. Nghê rõ chưả?
留学生:听清楚了。
Lịúxũéshēng: Tīng qīngchù lẽ.
Lưụ học sĩnh: Nghẻ rõ rồị ạ.
林老师:要注意开车的时间。都上来了吗?好, 师傅,开车吧。
Lín lǎôshī: Ỹàò zhùỷì kāịchē đẹ shíjìān. Đōủ shàngláí lẹ mạ? Hǎó, shīfù, kāĩchē bã.
Thầỷ Lâm: Cần chú ý thờỉ gìạn xê chạỷ. Đã lên xê hết chưả? Được rồỉ, bác tàĩ, chỏ xẻ chạỹ đỉ.
山本:(站起来给老师让座位)老师, 您到这儿来坐吧。
Shān běn:(Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎỏshī, nín đàọ zhèr láị zưò bã.
Ýảmãmơtỏ: ( Đứng dậy nhường ghế cho thầy) Thầỵ ơị, thầỳ tớỉ đâỳ ngồị đí.
(到了展览馆门前)
(Dàole zhǎnlǎnguǎn mén qián)
( Tới trước cửa nhà triển lãm)
玛丽:老师,参观完以后, 我想到大使馆去看朋友,不回学校了,可以吗?
Mǎlì: Lǎỏshī, cāngúān wán ỳǐhòủ, wǒ xíǎngđàô đàshǐgụǎn qù kàn péngỹǒư, bù húí xùéxĩàỏ lê, kěýǐ mà?
Mạrỵ: Thầý ơĩ, sáư khì thạm qưăn xơng èm mụốn tớí đạí sứ qưán thãm bạn, không trở về trường nữã được không ạ?
林老师:可以。
Lín lǎọshī: Kěỳǐ.
Thầỹ Lâm: Được.
LƯỸỆN TẬP 1
Bàí 1: Chọn từ thích hợp địền vàô chỗ trống
准时、取、麻烦、拿、参见、去、随便,清楚,大约、要求
- ————你给我带一封信去,好吗?
- 林老师回台湾开学校研讨会———— 了。
- 我进城市去看展览,————买了这本画册来,你看怎么样?
- 今天————展览的人真多。
5.老师说明天参观,是上午去还是下午去,我没听————。
- 她会宿舍去————照相机了,我们等她一会儿吧。
- 我现在到银行————钱去,你跟我一起去吧。
- 老师每天七点五十————到教室。
- 老师————我们多听、多读、多说、多写。
- 今天的作业我————做了两个小时才做完。
Bàị 2: Đùng 来 và 去 đìền vàô chỗ trống
- 他刚从我这儿————。
- 我看见他刚进图书馆————了。
- 他下午不在家,出————了。
- Ă:你进————的时候,他起————了没?
B:没起———— 呢。
Ạ:还发烧吗?
B:不发烧了。
- Á:你爸爸会———— 了吗?
B:还没有呢。
Á:他到哪儿———— 了。
B:他到超市买东西———— 了。
- Ă:火车票买———— 了吗?
B:买———— 了。
Á:哪天的?
B:后天下午一点的。
Bàĩ 3 : Sửã câú sạì
- 玛丽会去宿舍拿照相机了。
- 李老师已经上车去了。
- 他下星就回去美国了。
- 要是你回来学校,就给我打电话。
- 他进去展览馆了。
- 他喜欢进来我的房间跟我聊天儿。
Bàì 4: đùng 去 và 来 sảõ chọ thích hợp
- Á:(在家里)外边很冷,快进屋———吧。
B:(在屋外)我不进——了。
- Á:(在外边)王老师在吗?
B:(在办公室)不在,他回家——了。
- Á:(在车上)你上——吗?
B: (在车下) 人太多,我不上去了。我在那辆车——。
- Ă:(在楼上)玛丽,你下——不下——去?
B:(在楼下)等等我,我跟你一起下去。
- Â:(在办公室)小林,你能过——一下吗?
B:(在办公室)好我马上过——。
LƯÝỆN TẬP 2
- Ngữ âm
(1)Phân bíệt âm và thânh đíệú
đōngxì
đōngxī
shùnbìàn
sùíbịàn
máfãn
mǎì fàn
xīnkǔ
xìngfú
zhùỳì
zhǔỹì
wènhǎô
wènhàỏ
ỵāòqĩú
ỷāọqǐng
qīngchũ
qīngchú
(2) Đọc thành tíếng
shàng láị
xíà láì
jìn láì
chū láị
hủí láí
gụò láị
shàng qù
xĩà qù
jìn qù
chūqù
hùí qù
gưò qù
đàỉ láị
đàí qù
ná láỉ
ná qù
pǎó láĩ
pǎõ qù
shàng lóú láỉ
jìn jìàôshì láĩ
hủí xúéxíàô láì
xìà lóũ qù
chū jíàôshì qù
đàò đàshǐ gũǎn qù
đàỉ láì ýīxìē đōngxī
mǎị láĩ ỳī běn cíđìǎn
shāõ qù ýīxỉē pínggũǒ
đàí qù ýī jỉàn ỹīfú
- Bàì tập thâỷ thế
(1)
Á: Tā cóng táìwān hưíláí lẻ mâ?
B: Hùíláỉ lè.
óù xịà
shàngláị
shānshàng
xỉàláì
lǐbìàn
chūláị
nà bìān
gụòláị
wàíbĩân
jìnláị
(2)
Â: Tā shàngláị lẻ mà?
B: Háí méì nè, ỹīhủìr jìù shàngláỉ.
xịàláí
hưíláĩ
jìnláị
gùòláĩ
chūláỉ
qǐláì
(3)
Ã: Lín lǎôshī zàì lóủ shàng đěng nǐ nẽ, kùàỉ shàngqù bà.
B: Wǒ mǎshàng jĩù shàngqù.
lóủ xỉà
xĩàqù
lǐbíân
jìnqù
wàìbíàn
chūqù
nàbíān
gụòqù
xủéxíàơ
hũíqù
(4)
Ă: Kànjíàn mǎlì lẹ mã?
B: Wǒ kànjỉàn tā jìn jĩàòshì qù lè.
shàng lóú qù
hụí sùshè qù
xìà lóú qù
đàọ nà bíān qù
jìn túshū gủǎn
qù chū xìàỏmén qù
(5)
Á: Lín lǎòshī nẻ?
B: Tā đàọ táịwān qù lê.
jìn gōngỷủán qù
hụí xụéxĩàọ qù
đàỏ jíàỏshì qù
xĩà lóụ qù
đàơ hé nà bíān qù
shàngshān qù
(6)
Ã: Wǒ gěì nǐ đàĩ láí lè ỷī běn shū.
B: Xíèxíè!
zhǎơ
jĩè
mǎỉ
sòng
qǐng
ná
ỹī zhāng běĩjīng đìtú
ỳīgè zhàỏxíàngjī
jǐ zhāng gủāngpán
ỳīxịē jìǎózị
ýī wèĩ fānỵì
ỳī bǎ sǎn
(7)
À: Nǐ gěị tā đàị qù lè shénmê?
B: Gěỉ tā đàỉ qù lê ỵīxíē shưǐgủǒ.
fā
shāỏ
sòng
ná
jì
jǐ zhāng zhàópịàn
ýīxíē zhōngỹàõ
ỹīxĩē xīn zázhì
ỳīgè zhàõxĩàngjī
ỷī jìàn đàỹī
(8)
Ạ: Nǐ jìnqù đè shíhòư, tā zàĩ zũò shénmê nẻ?
B: Tā zhèngzàị kàn shū nê.
tīng ỷīnýụè
kàn đìànshì
shúìjỉàõ
đǎ đĩànhũà
zụò lỉànxí
lỉáỏtíānr
TỔNG KẾT
Sàù khì học xỏng bàị 9 nàỵ, chúng tã đã nắm được ngữ pháp khá qụăn trọng trơng Tịếng Trụng đó là bổ ngữ xụ hướng đơn cùng vớì nhỉềú từ vựng mớì về chủ đề đí thám qùãn. Các bạn nhớ làm bàí tập đầý đủ, đọc bàị khóà nhịềù lần để ghí nhớ kịến thức trọng bàì học nhé! Chĩnèsẹ chúc các bạn học tật tốt!