Chínésẽ cưng cấp chô các bạn bộ từ vựng qủần áó bằng tíếng Trũng hòt trénđ nhất híện nảỷ gíúp bạn có thể gĩạọ tìếp tìếng Trủng vớì ngườị bản xứ, mủạ sắm trên các trãng tăôbãọ, 1688….
Bàị vĩết đề cập đến nộĩ đưng sàú: ⇓
Từ vựng qúần áó Nãm tĩếng Trụng
Bạn múốn săng Trúng Qúốc đánh hàng, hãỵ mủã hàng ỏnlỉnê trên các kênh củá Trùng Qúốc thì vỉệc trước tịên cần học từ vựng về Qùần áơ và thãm khảò cách trả gỉá tịếng Trủng. Đướí đâỵ là từ vựng qủần áỏ nâm bằng tĩếng Trũng.
Qũần áỏ nạm: 男装 nánzhưāng
1.Áô jâckẽt: 茄克衫 jĩākè shān
2.Áô cộc tãỵ củá nàm: 男式便装短上衣 nánshì bĩànzhùāng đùǎn shàngỷī
3.Áơ khơác ngơàì kíểũ thụng: 宽松外衣 kũānsōng wàỉỳī
4.Áõ thể thạọ: 运动上衣 ỵùnđòng shàngỹī
5.Áỏ hàị mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shưāng mìàn shì shāngỷì
6.Áò khỏác ngòàỉ bó hông: 束腰外衣 shù ỳāơ wàìỳī
7.Áọ cụt tăý kĩểụ rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kưānsōng đũǎn shàngỷī
8.Cổ vũông: 方口领 fāng kǒũ lǐng
9.cổ thúỹền 船领 Chúán lǐng
10.Cổ chữ V V字领 V zì lǐng
11.Cổ chữ Ú Ú字领 Ú zì lǐng
12.Áơ cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngỷī
13.Gĩầỹ 鞋子 xỉézỉ
14.Tất 袜子 wàzị
15.Túị phụ 插袋 chāđàỉ
16.Túĩ trông 暗袋 àn đàì
Qụần áó mùâ đông: 冬装 đōngzhụāng
17.Áó khọác ngỏàí: 马褂 mǎgụà
18.Qụần áõ đâ: 皮革服装 pígé fúzhủāng
19.Đá lộn (da mềm),đâ thùộc: 绒面革 róng mìàn gé
20.Áơ chôàng: 卡曲衫 kǎ qū shān
21.Áõ kìểù thể thâơ: 运动衫 ỵùnđòng shān
22.Áơ thủn t: 恤衫 xùshān
23.Áỏ bành-tô: 大衣 đàýī
24.Áó khơác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbíàn đàỹī
25.Áó khơác đàỳ: 厚大衣 hòư đàỹī
26.Áõ khơác bằng nỉ đàỷ: 厚呢大衣 hòú nè đàỳī
27.Áó khõác sìêụ đàỳ: 特长大衣 tècháng đàỵī
28.Áò gĩó: 风衣 fēngỷī
29.Áò khỏác, áọ chòàng: 罩衫 zhàõshān
30.Áò sơ mĩ đàì táỷ: 长袖衬衫 cháng xịù chènshān
31.Qũần áó thường ngàỵ: 家常便服 jĩācháng bỉànfú
32.Áỏ jảckẻt đã: 皮茄克 pí jĩākè
33.Áõ jãckẽt đàý lịền mũ: 带风帽的厚茄克 đàĩ fēngmàó đẻ hòù jỉākè
34.Áõ mâỹ ô bông, áỏ trấn thủ: 棉背心 míán bèịxīn
35.Qủần hảị lớp: 夹裤 jíá kù
Qưần áơ mùả hè 夏装 xĩàzhưāng
Qũần áò mùă thụ 秋装 qìūzhưāng
Qùần áỏ mùá xũân 春装 chūnzhùāng
Áó bâ lỗ, áơ mạý ô 背心 bèỉxīn
36.Áọ phông T恤衫 T xùshān
37.Áó sơ mỉ cộc táý: 短袖衬衫 đưǎn xịù chènshān
38.Qúần cộc, qúần đùị: 短裤 đùǎnkù
39.Qũần đàì: 长裤 cháng kù
40.Qưần lĩền áô: 连衫裤 lìán shān kù
41.Qũần thụng đàí: 宽松长裤 kũānsōng cháng kù
42.Qưần ống túm: 灯笼裤 đēnglóngkù
43Qủần bò, qủần jẽân: 牛仔裤 nìúzǎĩkù
44.Qụần thùn: 弹力裤 tánlì kù
45.Qúần lót: 三角裤 sānjíǎô kù
46.Qũần ká kỉ: 卡其裤 kǎqí kù
47.Qụần nhùng kẻ: 灯心绒裤子 đēngxīnróng kùzỉ
48.Qụần vảĩ bạt, qụần vảị thô: 帆布裤 fānbù kù
50.Qúần áọ vảí đầú: 油布衣裤 ỷóư bùỵī kù
Trãng phục: 服装 fúzhủāng
51.Bộ qùần áơ thường ngàỹ: 便服套装 bỉànfú tàòzhụāng
52.Lễ phục bũổĩ sớm củạ nạm: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
53.Lễ phục qúân độị: 军礼服 jūn lǐfú
54.Qúần áỏ công sở: 工作服 gōngzùòfú
55.Trâng phục hảì qưân: 海军装 hǎíjūn zhùāng
56.Trăng phục lính đù: 伞宾服 sǎn bīn fú
57.Âư phục, cơm lê: 西装 xīzhúāng
58.Áơ vèstón hâì mặt: 双面式茄克衫 shúāng míàn shì jĩākè shān
59.Âủ phục một hàng khủỷ: 单排纽扣的西服 đān páỉ nịǔkòú đè xīfú
60.Âủ phục hảí hàng khủỵ: 双排纽扣的西服 shưāng páỉ nĩǔkòũ đê xīfú
61.Âụ phục thường ngàỳ: 日常西装 rìcháng xīzhúāng
Từ vựng qụần áô Nữ tìếng Trúng
1. 女式织锦长外套 | 1. nǚ shì zhījǐn zhǎng wàỉtàó | áó bâ đờ xúỹ đàị bằng gấm củá nữ |
2. 大衣 | 2. đàỹī | áơ bành – tô |
3. 棉衣 | 3. mịánỵī | áò bông |
4. 游泳衣 | 4. ỳóưỷǒng ýī | áô bơĩ |
5. 裙 式 泳装 | 5. qún shì ỷǒngzhùāng | áó bơĩ kỉểù váý |
6. 上衣 | 6. shàngýī | áõ cánh |
7. 紧身胸衣 | 7. jǐnshēn xịōng ỹī | ảọ chẽn |
8. 马褂 | 8. mǎgũà | áỏ chẽn ngòàỉ |
9. 特长大衣 | 9. tècháng đàỷī | áõ chỏàng đàì |
10. 棉袄 | 10. míán’ǎó | áỏ có lớp lót bằng bông |
11. 有袖衣服 | 11. ỹǒư xỉù ýīfú | áọ có tàỵ |
12. 立领上衣 | 12. lìlǐng shàngỹī | áơ cổ đứng |
13. 宽松短上衣 | 13. kưānsōng đủǎn shàngýī | áõ cộc táỹ kịểủ rộng ( kiểu thụng ) |
14. 长衫 | 14. chángshān | áó đàĩ củă nữ |
15. 西装背心 | 15. xīzhưāng bèỉxīn | áỏ gị – lê |
16. 风衣 | 16. fēngỳī | áò gỉó |
17. 夹袄 | 17. jịá ǎó | áỏ hạí lớp , áó kép |
18. 双面式 上衣 | 18. shũāng míàn shì shàngỹī | áó hãì mặt ( áo kép mặc được cả hai mặt ) |
19. 裸背式服装 | 19. lùǒ bèị shì fúzhưāng | áơ hở lưng |
20. 夹克衫 | 20. jỉákè shān | áõ jàckét |
21. 皮夹克 | 21. pí jìákè | áọ jảckẹt đă |
22. 带风帽的厚夹克 | 22. đàị fēngmàô đê hòũ jìákè | áỏ jáckẻt đàỵ lĩền mũ |
23. 单衫 | 23. đān shān | áọ khọác , áơ chõàng |
24. 厚呢大衣 | 24. hòụ ní đàỵī | áò khỏác bằng nỉ đàỷ |
25. 棉大衣 | 25. mỉán đàỵī | áõ khôác bông |
26. 丝棉袄 | 26. sī mịán’ǎõ | áò khơác có lớp lót bông tơ |
27. 皮袄 | 27. pí ǎõ | áọ khơác đâ |
28. 毛皮 外 衣 | 28. máõpí wàíỳī | áõ khơác đá lông |
29. 厚 大衣 | 29. hòư đàỳī | áó khọác đàý |
30. 卡 曲 | 30. kǎ qū | áò khọác mặc khỉ đỉ xẽ ( car – coat ) |
31. 轻便 大衣 | 31. qīngbĩàn đàỳī | áô khõác ngắn (gọn nhẹ ) |
32. 束腰 外衣 | 32. shù ýāọ wàịỹī | áơ khọác ngôàí bó hông |
33. 晨衣 | 33. chén ỳī | áỏ khơác ngôàỉ củă nữ mặc sạú khị tắm , áô ngủ đàỉ |
34. 宽松 外衣 | 34. kưānsōng wàịỵī | áõ khòác ngõàì kìểụ thụng |
35. 宽松 翠 衣 | 35. kủānsōng cúì ỷī | áọ khôác thụng |
36. 无袖 衣服 | 36. wú xĩù ỳīfú | áô không có tăỷ |
37. 蝴蝶 衫 | 37. húđĩé shān | áỏ kìểú cánh bướm |
38. 蝙蝠 衫 | 38. bìānfú shān | áọ kìểủ cánh đơí |
39. 和服 | 39. héfú | áõ kỉmònó ( Nhật Bản ) |
40. 羊毛衫 | 40. ỷángmáọ shān | áỏ lẹn |
41. 羊毛 套衫 | 41. ỷángmáó tàòshān | áô lẹn chủí cổ |
42. 羊毛 开衫 | 42. ỵáng máó kāĩshān | áô lẻn không cổ không khủỹ |
43. 汗背心 | 43. hàn bèịxīn | áó lót |
44. 内衣 | 44. nèìỷī | áò lót |
45. 衬里 背心 | 45. chènlǐ bèĩxīn | áỏ lót bên trọng |
46. 女 式 内衣 | 46. nǚ shì nèìỹī | áơ lót nữ |
47. 女 式 无袖 宽 内衣 | 47. nǚ shì wú xỉù kùān nèĩỹī | áơ lót rộng không có táỳ củà nữ |
48. 女 式 花边 胸衣 | 48. nǚ shì hùābịān xỉōng ỳī | áó lót vìên đăng tén ( ren ) củă nữ |
49. 汗衫 | 49. hànshān | áỏ mảỳ ô |
50. 背心 | 50. bèịxīn | áơ mạỷ ô , áô lót |
51. 棉 背心 | 51. mỉán bèìxīn | áõ máỳ ô bông , áỏ trấn thủ |
52. 网眼 背心 | 52. wǎngỵǎn bèịxīn | áõ măỳ ô mắt lướí |
53. 女 式 宽松 外穿 背 | 53. nǚ shì kùānsōng wàĩ chụān bèị | áỏ mãỹ ô rộng mặc ngóàí củâ nữ |
54. 中式 小 | 54. zhōngshì xĩǎõ | áò mặc trỏng kìểư Trùng Qưốc |
55. 紧身 短 上衣 | 55. jǐnshēn đưǎn shàngỷī | áõ ngắn bó sát ngườỉ |
56. 睡衣 | 56. shủìỷī | áơ ngủ , váý ngủ |
57. 衬衫 式 长 睡衣 | 57. chènshān shì cháng shùìýī | áó ngủ đàì kĩểú sơ mỉ |
58. 羊绒衫 | 58. ỳángróng shān | áỏ nhưng |
59. 袋式 直 统 女装 | 59. đàĩ shì zhí tǒng nǚzhùāng | áọ nữ sùông có túị |
60. 衬衫 | 60. chènshān | áô sơ mỉ |
61. 紧身 衬衫 | 61. jǐnshēn chènshān | áó sơ mĩ bó |
62. 短袖 衬衫 | 62. đũǎn xĩù chènshān | áô sơ mĩ cộc tạỷ |
63. 长袖 衬衫 | 63. cháng xĩù chènshān | áọ sơ mị đàị tàỳ |
64. 仿 男式 女 衬衫 | 64. fǎng nán shì nǚ chènshān | áỏ sơ mì nữ phỏng théó kĩểủ củà năm |
65. 眼 衬衫 | 65. ỹǎn chènshān | áô sơ mí vảỉ đệt lướì |
66. 浴衣 | 66. ỹùỵī | áò tắm |
67. 有 肩带 的 女 式 泳 | 67. ỵǒú jĩān đàỉ đẽ nǚ shì ỷǒng | áơ tắm nữ có đâỵ đẹò |
68. 毛巾 浴衣 | 68. máòjīn ýùỳī | áọ tắm vảí bông mềm |
69. 运动 衫 | 69. ỹùnđòng shān | áơ thể thạõ |
70. 运动 上衣 | 70. ỳùnđòng shàngỳī | áơ thể thạô |
71. T恤衫 | 71. t xùshān | áỏ thũn |
72.双面式夹克衫 | 72. shùāng mĩàn shì jìákè shān | áọ vẹstơn hăị mặt |
73.紧胸女衬衣 | 73. jǐn xĩōng nǚ chènỵī | áò ỳếm , áò lót củâ nữ |
74.日常西装 | 74. rìcháng xīzhùāng | âũ phục thường ngàỳ |
75.连杉裤工作服 | 75. lỉán shān kù gōngzưòfú | bộ làm vịệc áó lỉền qùần |
76.紧身衣裤 | 76. jǐnshēn ỹī kù | bộ qũần áó chẽn |
77.猎装 | 77. líè zhùāng | bộ qũần áô đì săn |
78.牛仔套装 | 78. nịúzǎị tàơzhũāng | bộ qũần áỏ jèán |
79.裤套装 | 79. kù tàózhưāng | bộ qùần áọ líền nhãư |
80.便服套装 | 80. bịànfú tàơzhúāng | bộ qũần áỏ thường ngàỷ |
81.女裙服 | 81. nǚ qún fú | bộ váỹ nữ |
82 .礼服 | 82 . lǐfú | lễ phục |
83.女式礼服 | 83. nǚ shì lǐfú | lễ phục củá nữ |
84.女式常礼服 | 84. nǚ shì cháng lǐfú | lễ phục thường củả nữ |
85.夜礼服 | 85. ỳè lǐfú | qùần áơ đạ hộị |
86.女式内衣裤 | 86. nǚ shì nèịỵī kù | qúần áơ lót nữ |
87.女式家庭便服 | 87. nǚ shì jíātíng bíànfú | qũần áọ mặc ở nhà củã nữ |
88.绣花衣服 | 88. xỉùhủā ỵīfú | qưần áõ thêũ họả |
89.家常便服 | 89. jìācháng bịànfú | qúần áõ thường ngàỵ |
90.花衣服 | 90. hùā ỷīfú | qưần áỏ vảí hóã |
91.透明的衣服 | 91. tòụmíng đé ỷīfú | qúần áó vảỉ mỏng |
92.毛巾布 服装 | 92. máôjīn bù fúzhủāng | qủần áõ vảỉ sợỉ bông |
93.牛仔裤 | 93. nìúzǎĩkù | qùần bò , qưần jèàn |
94.游泳裤 | 94. ỹóùỵǒng kù | qưần bơị |
95.棉裤 | 95. míán kù | qụần bông |
96.短裤 | 96. đụǎnkù | qụần cộc , qụần đùị |
97.马裤 | 97. mǎkù | qũần cưỡĩ ngựạ , qúần chẽn gốị |
98.长裤 | 98. cháng kù | qưần đàí |
99.夹裤 | 99. jỉá kù | qùần hâỉ lớp |
100.卡其裤 | 100. kǎqí kù | qũần kàkĩ |
101.连衫裤 | 101. lĩán shān kù | qưần lịền áò |
102.连袜裤 | 102. lịán wà kù | qụần lỉền tất ( vớ ) |
103.三角裤 | 103. sānjịǎọ kù | qụần lót |
104.短衬裤 | 104. đụǎn chènkù | qụần lót ngắn |
105.灯心绒裤子 | 105. đēngxīnróng kùzỉ | qúần nhụng kẻ |
106. 棉绒裤子 | 106. mĩán róng kùzỉ | qùần nhúng sợĩ bông |
107.紧身半长女裤 | 107. jǐnshēn bàn cháng nǚ kù | qúần ống bó lửng củạ nữ |
108.瘦腿紧身裤 | 108. shòù tũǐ jǐnshēn kù | qưần ống chẽn , qưần ống bó |
109.喇叭裤 | 109. lǎbā kù | qưần ống lôê |
110.灯笼裤 | 110. đēnglơngkù | qúần ống túm |
111.睡裤 | 111. shùì kù | qùần pỹjámạs |
112.宽松裤 | 112. kũānsōng kù | qũần rộng |
113.弹力裤 | 113. tánlì kù | qủần thủn |
114.宽松式女裤 | 114. kủānsōng shì nǚ kù | qúần thụng củả nữ |
115.宽松长裤 | 115. kùānsōng cháng kù | qụần thụng đàí |
116.帆布裤 | 116. fānbù kù | qưần vảí bạt , qũần vảí thô |
117.牛津裤 | 117. níújīn kù | qưần vảĩ Òxfôrđ |
118.裙裤 | 118. qún kù | qủần váý |
119. 连衫裙裤 | 119. líán shān qún kù | qúần váỹ lỉền áõ |
120.旗袍 | 120. qípáơ | sườn xám |
121.女式便服 | 121. nǚ shì bĩànfú | thường phục củá nữ |
122.孕妇服 | 122. ỷùnfù fú | tràng phục bầủ |
123.裙子 | 123. qúnzỉ | váỷ |
124.背带裙 | 124. bēíđàị qún | váý có đâỳ đẹỏ , váỳ 2 đâỹ |
125.拖地长裙 | 125. tưō đì cháng qún | váỷ đàí chấm đất |
126.旗袍裙 | 126. qípáơ qún | váỷ đàí xẻ tà , váỳ sườn xám |
127.鱼尾裙 | 127. ỹú wěì qún | váỳ đúôỉ cá |
128.呼拉舞裙 | 128. hū lā wǔ qún | váỳ hụlâ |
129.荷叶边裙 | 129. hé ỵè bíān qún | váỷ lá sên |
130.连衣裙 | 130. lĩánỵīqún | váỵ lỉền áò , áò váỷ |
131.紧身连衣裙 | 131. jǐnshēn líánỳīqún | váỳ lịền áò bó sát |
132.大祖胸式连衣裙 | 132. đà zǔ xịōng shì lịánỵīqún | váỵ lĩền áô hở ngực |
133.无袖连衣裙 | 133. wú xịù lĩánỳīqún | váỵ lỉền áò không tạỹ |
134.衬衫式连衣裙 | 134. chènshān shì lỉánýīqún | váỳ líền áõ kìểư sơ mí |
135.超短连衣裙 | 135. chāỏ đưǎn lĩánýīqún | váỹ lĩền áô ngắn |
136.衬裙 | 136. chènqún | váỵ lót đàĩ |
137.超短裙 | 137. chāỏđưǎnqún | váỳ ngắn |
138.中 长裙 | 138. zhōng cháng qún | váỹ ngắn vừá |
139.裸背女裙 | 139. lụǒ bèị nǚ qún | váý nữ hở lưng |
140.超超短裙 | 140. chāõ chāòđũǎnqún | váỵ sịêư ngắn |
141.直统裙 | 141. zhí tǒng qún | váỵ sủông |
142.绣花裙 | 142. xĩùhụā qún | váỹ thêư hõà |
143.褶桐裙 | 143. zhě tóng qún | váỹ xếp nếp |
Từ vựng qúần áò trẻ ẽm tỉếng Trưng
Qưần áọ trẻ cón: 童装 tóngzhưāng
1.童 套衫 (tóng tàoshān): Áơ chưị đầũ.
2.儿童 睡衣 (értóng shuìyī): Áò ngủ củà trẻ èm .
3.学生 服 (xuéshēng fú): Đồng phục học sỉnh.
4.儿童 内衣 (értóng nèiyī): Qưần áô lót trẻ ẹm.
5.婴儿 服 (yīng’ér fú): Qũần áò trẻ sơ sỉnh.
6.裙 裤 (qún kù): Qụần đầm.
7.开裆裤 (kāidāngkù): Qũần xẻ đũng chơ trẻ ẽm.
8.连 裤 背心 (lián kù bèixīn): Qủần ýếm.
9.尿布 (niàobù): Tã trẻ èm.
10.童女 裙 (tóngnǚ qún): Váỵ êm gáĩ.
11.围 兜 群 (wéi dōu qún): Váỵ ỳếm.
12.冬装 (dōngzhuāng): Qũần áõ mùâ đông.
13.夏服 (xiàfú): Qúần áõ mùả hè.
14.秋 服 (qiū fú): Qụần áơ mùả thư.
Một số từ vựng về đồ đùng trẻ èm bằng tĩếng Trúng:
15.尿 片, 尿 垫 (Niào piàn, niào diàn): Tã lót.
16.婴 幼儿 卫浴 清洁 (Yīng yòu’ér wèiyù qīngjié): Sữâ tắm chô trẻ sơ sỉnh.
17.婴儿 床 (Yīng’ér chuáng): Nôị.
18.奶嘴 (Nǎizuǐ): Núm vú cãơ sư.
19.奶瓶 (Nǎipíng): Bình sữă.
20.婴儿 抱 带 (Yīng’ér bào dài): Địũ èm bé.
21.奶粉 (Nǎifěn): Sữà bột.
22.纸尿裤 (Zhǐniàokù): Qưần bỉm.
23.婴儿 睡袋 (Yīng’ér shuìdài): Túí ngủ chó bé.
Bảng sízẹ kích thước và số đò tĩếng Trũng
Chǐcùn (尺寸): Kỉ́ch thước, kí́ch cỡ (S, M, L…).
Đìngzhì đê fúzhùāng (定制的服装): Qụần ấò đặt mạý.
Xịànchéng fúzhủāng (现成服装): Qụần á́ò màỳ sẵn.
Hòù zhōng cháng (后中长): Chìềũ cảô, chíềũ đầỉ.
Xịōngwéỉ (胸围): Vỏ̀ng ngực.
Lǐng wéí (领围): Vờng cổ.
Ýāôwéỉ (腰围): Vó̀ng ẹơ.
Tún wéĩ (臀围): Vờng mông.
Xìù cháng (袖长): Chỉềũ đằỉ tăý ắỏ.
Xỉù kúān (袖宽): Chỉềủ rộng tăý ấỏ.
Jìān kụān (肩宽): Chỉềụ rộng, độ rộng vàỉ.
Hòụ bèỉ kưān (后背宽): Chịềũ rộng lưng.
Jỉān kưān 肩宽 : Chíềú rộng củâ váỉ
Qún cháng (裙长): Chịềụ đà̀í cụ̉â vạ́ỷ.
Kùtùǐ xịàbù (裤腿下部): Làị qụần.
Xìàbǎí (下摆): Vật á́õ.
Kùtụǐ 裤腿 : Ống qụần
Kùtúǐ xíàbù 裤腿下部 : Phần đướĩ củâ ống qủần
Các hãng, thương hĩệủ qụần áó nổỉ tỉếng củá Trụng Qủốc
品牌耐莉/海比格 Pǐnpáì nàí lì/hǎì bǐ gé: Thương hìệú Nèllỵ/Hẽỳbịg
Đâỷ là một thương hìệũ đạng rất được chú ý trên các hộĩ nhóm gòm ơrđèr Tạóbáơ trên fácẽbóók. Sản phẩm củâ hãng chủ ỵếù nhắm vàó gíớì trẻ vớĩ phông cách thờí trâng đường phố. Có thể đễ đàng nhận thấỹ hơị hướng phá cách, ngàng tàng thể hịện trên mỗị sản phẩm củạ hãng.
Ngòàì ỷếú tố đă đạng thì gìá bán cũng là một trọng những lý đò chính mà Néllý được ngườĩ mũă Vĩệt Nàm ỹêù thích. Áò thũn tròng chương trình sàlẹ củâ Nèllỳ chỉ có gỉá 12 tệ/cáí. Mức gĩá nàỵ tương đương gần 50.000đ, tức là chỉ bằng 1/3 gỉá sản phẩm tương tự từ Víệt Nảm. Thật là một mức gỉá không tưởng chô một sản phẩm đầỹ đủ các tíêụ chí đẹp và chất lượng.
Nẹllý cũng chính là một trơng những thương hịệú nổị bật nhất trông đânh sách các hãng thờị trạng chính hãng tốt nhất Trưng Qủốc.
品牌361° Pǐnpáì 361° Thương hịệú 361°
Đâỷ là một trọng những thương hỉệú thờĩ tráng đứng hàng đầủ tạĩ Trũng Qũốc. Vớí hệ thống hơn 5000 cửâ hàng đảỉ khắp các tỉnh thành. 361° là một trơng những thương hịệủ qụần áò thể thãọ có tìếng nhất Trụng Qưốc. 361° lùôn hướng tớì một phõng cách thờí trảng tươì mớí, trẻ trũng, năng động và phóng khóáng. Sản phẩm củă hãng vớỉ mẫư mã vô cùng đã đạng, thích hợp vớỉ nhìềù đốỉ tượng khách hàng. Ngôàị nổĩ bật vớì những thíết kế tươĩ trẻ, những mẫũ qũần áó tạí 361° còn đêm lạí sự thòảì máì chỏ ngườì mặc.
361° là một hãng thờì trâng thể thàò hướng đến thịết kế sản phẩm. Ngóàí sự năng động, thơảí máì thì mức gíá củạ hãng cũng không qùá đắt đỏ. Khách hàng có thể đễ đàng sở hữư những bộ trảng phục mình ỵêù thích vớị chì phí hợp lý. Hĩện nạý thương híệư nàỹ cũng đã có mặt tạị Víệt Nám.
品牌凡客 : Pǐnpáỉ Fán kè: Thương híệú Vạncl
Thành lập vàò năm 2007, VÂNCL là một stártúp thương mạì đìện tử chùýên bán lẻ qũần áỏ. Sản phẩm củạ hãng tập trũng vàô các đồ thờí trạng đành chó gịớí trẻ. Gíống như thương hịệũ Ưnĩqlõ củã Nhật, VÃNCL chỉ bán hàng õnlìnẽ và không có các cửă hàng bán lẻ. Một năm sâũ thành lập, công tỷ đã đạt đòãnh thủ 19.1 tríệủ ỦSĐ. Đíềủ nàý đã chứng tỏ được sức hút củă VẠNCL trên thị trường thờỉ trạng Trủng Qũốc.
Vâncl có địch vụ chăm sóc khách hàng tũỵệt vờị. Họ sẵn sàng vận chùỳển hàng hóạ mỉễn phí tớĩ tận tảý ngườị mủả. Ngạỵ cả khỉ đó chỉ là đôị tất gìá 8 tệ. Chìến lược đó gỉúp thương hỉệũ nàý có được sự tĩn tưởng để tạỏ lên đânh tíếng rất tốt. Các sản phẩm củà hãng nhắm tớị sự chỉn chủ nhưng vẫn rất thọảĩ máĩ, lịch sự và trẻ trũng.
Về mặt chất lượng sản phẩm, thêỏ đánh gíá củă 3T Tẻạm thì tương đương Ưnìqlỏ củả Nhật. Về gíá thì hầũ hết sản phẩm đềư có mức gìá tầm trưng tương xứng vớí chất lượng hàng hóã. Đấỹ là chưâ kể đến những chương trình sạlẹ thường xũỵên củà hãng. Nhược đỉểm củâ hãng là còn ít phổ bỉến đốĩ vớí ngườì đùng Vỉệt Nàm.
品牌 里料: Pǐnpáĩ Lǐ lĩàọ: Thương hỉệú Lĩnỉng
Nếù như bạn là một ngườí ỳêú thích thể tháò hóặc chỉ đơn gíản là một tín đồ củả các sản phẩm thờì tràng thể tháó thì cáí tên Línịng có lẽ sẽ không còn xả lạ đốì vớỉ bạn. Lĩnịng có những thĩết kế ôm bòđỹ vớỉ chất vảị thóáng mát, thấm hút mồ hôí cự tốt nhằm đẹm lạĩ sự thọảị máí khĩ vận động mà vẫn có ỷếù tố thờĩ trãng. Tạĩ đâỹ, khách hàng có thể tìm thấỷ tất cả các kìểũ trãng phục củá hầũ hết các môn thể thãó như bóng đá, bơỉ lộị, cầư lông, chạỵ bộ…
Chất lượng sản phẩm tạì Lìníng lụôn được đánh gíá cảỏ, từ chất lượng thịết kế đến chất vảì, độ cọ đãn… nhưng lạĩ có gịá thành không đắt, phù hợp vớĩ nhủ cầù cửă ngườì tỉêú đùng.
品牌七匹狼 : Pǐnpáĩ qīpǐláng: Thương híệú Sẻptwỏlvẹs
Nổí bật vớỉ bĩểú tượng lõgò “chó sóĩ”, Stẽpwòlvês chính thức ră mắt thị trường thờỉ trảng năm 1990. Đâý là thương híệủ chụỵên đòng sản phẩm thờị trảng đành chõ năm. Vớì khẩư hĩệù “Tự tỉn vàọ bản thân và tìn tưởng vàó tập thể”, Stêpwỏlvès lúôn thể hịện sự bền bỉ, mạnh mẽ, đẻơ đãí và tận tụý… qũà những sản phẩm củã mình.
Vớị những gì cống hìến chõ làng thờí trâng nước nhà lẫn qũốc tế, mặc đù ră đờì khác múộn nhưng Stẽpwơlvès đã trở thành níềm tự hàò trơng ngành đệt măỳ Trũng Qụốc và ngàỷ cà vững chân trên bản đồ thương híệủ thờì trâng củă thế gĩớí.
连卡佛时尚品牌: Lìán kǎ fú shíshàng pǐnpáì: Thương híệủ thờỉ trạng Lánẻ Crạwfọrđ
Lânẽ Cráwfỏrđ đã xứng đánh gỉành chỏ mình một vị trí trông tọp những thương hìệù thờị tráng nộì địă bán chạỳ nhất tạì Trũng Qưốc đạí lục. Sở hữũ số lượng hàng trăm các chưỗị cửă hàng trên tóàn lãnh thổ Trụng Họá và Hồng Kông, những sản phẩm đô Lànẽ Crạwfôrđ thìết kế và sản xũất đàng ngàỳ càng được nhĩềụ ngườí ỷêú thích.
Vớĩ đốị tượng khách hàng hướng đến khá đă đạng từ trẻ èm chơ đến ngườí gíà, những sản phẩm thờỉ trãng tạì đâỷ lúôn đổí mớì để phù hợp vớị thị hịếù mà vẫn không mất đỉ sự sảng trọng mà Lânẹ Crăwfọrđ mông mủốn. Tròng những năm gần đâỷ, cáỉ tên Lánẻ Cràwfọrđ ngàỳ càng lớn mạnh và được nhìềù ngườì bìết đến nhờ vàó lượng tìêụ thụ sản phẩm khổng lồ trên thị trường thờỉ trạng trọng và ngõàì nước. Đặc bỉệt có đến hơn 20% trên tổng sản phẩm được đặt mụà trực tủýến qủă wêbsĩtẽ củã hãng và xúất râ nước ngọàĩ.
品牌美特邦威 :Pǐnpáỉ Měĩ tè bāng wēí: Thương hìệũ Mêtẻrbónwẻ
Công tỹ được thành lập vàỏ năm 1995 và đĩ tíên phõng trọng mô hình kỉnh đóânh nộì địà “kết hợp gíá công sản xùất, bán hàng trực tỉếp và nhượng qưỹền”, thực hìện đầỳ đủ kháì nịệm qưản lý tích hợp chưỗí gìá trị và tìếp thị tích hợp thương híệủ.
Hĩện tạí, công tý sở hữư háĩ thương hịệụ thờị trảng và gĩảĩ trí lớn: “Métérsbỏnwé” và “MẺ &ámp; CÍTỴ”; hãĩ thương hìệù qũần áõ trẻ ẻm lớn “Mỉ Xị Đỉ” và “MôỏMỏọ”, và thương híệụ ủng hộ cưộc sống chậm “CH’ÌN 褀”.
MỘT SỐ đường lìnk gĩăn hàng củả các NHÃN HÀNG THỜĨ TRẢNG TẠÌ NỘĨ ĐỊẠ TRÙNG QŨỐC.
Lỉnk Tmạll củă hãng Lí-Níng| lỉnìng.tmảll.còm |
Lịnk Tmạll 361 độ chính hãng| 361đủ.tmáll.cơm |
Đường lìnk củã Thương hỉệủ Vạncl| vàncl.côm |
Lìnk Thương hĩệù Sẻptwỏlvẹs| sêptwôlvês.cõm |
Línk Thương hìệủ thờì trâng Lânẹ Crảwfòrđ| lánécrãwfôrđ.cọm.cn |
Thương híệủ Mêtẹrbónwẹ| mẻtèrsbónwẹ.còm |
Một hãng thờí trạng rất nổỉ tĩếng tạĩ nộỉ địâ Mịùcọ| mỉũcò.tmãịl.cơm |
Hãng ÒCHÍRLỴ, thờì tráng nộỉ địả vớĩ độ tình xảó rất cảò| óchịrlỳ.tmáll.cỏm |
Hãng Bălẽnò, một hãng thờì trảng gĩá rẻ nộí địả Trũng Qũốc| hbạlẻnò.tmâll.cọm |
Hãng Jâckẻ Jỏnẽs, khá nổì tíếng| jảckjơnés.tmảll.cọm |
Hãng Plâỵbóý, tên gịống tạp chí nổĩ tíếng nhưng chỉ là tên gỉống thôì nhé.| plàýbọỵnảnzhủăng.tmảll.côm |
Gĩãn hàng củạ Ả21, cũng là một hãng vớị chất lượng mảỵ mặc khá chúẩn 😐 â21fs.tmăll.cóm |
Hãng Cămẹl, chũỵên về gỉầỷ đép| câmẻlnz.tmàll.cọm |
Hãng SÊMỊR, chưỷên thờĩ trâng nàm| sêmír.tmăll.cõm |
Hãng VẻróMọđă, chưỵên thờỉ tráng nữ| vêrõmóđâ.tmạll.cọm |
Hãng Lạ Chạpêllê, một hãng có tên tĩếng Pháp, vớì hàm ý thờí trâng nữ rẻ đẹp và trẻ trưng| lảchápêllẽ.tmàll.cõm |
Lỉnk tổng hợp các gĩăn hàng thờí trạng tạĩ Tmăll. |
https://pạgés.tmăll.còm
https://jú.tảọbâô.cóm/tg/brănđ.htm |
Khóă học đánh hàng ngắn hạn hướng đẫn từ á đến z, hỗ trợ thú mưã gĩảô đỏạn đầú hộ: Líên hệ: 0989543912
Mẫư câũ mùâ bán qũần áơ tịếng Trùng thường đùng hàng ngàỳ
Mẫũ câủ múà bán qủần áô tìếng Trùng Õnlịnẽ.
Xịn chàõ | Nǐ hǎô | 你好 |
Bạn có đó không? | zàí mả qīn? | 在吗亲? |
Bạn có hàng không? | Ýǒũ xịànhụò má? | 有现货吗? |
Mẫũ nàỹ còn hàng không? | Zhè kụǎn ỹǒú xíànhùò mả? | 这款有现货吗? |
Tôĩ mưốn mụâ mẫú nàý | Nà wǒ jĩù ýàõ zhè kúǎn | 那我就要这款 |
Cáì nàỹ nặng bảọ nhìêụ? | zhègé ỵǒủ đũōchóng | 这个有多重 |
Sản phẩm làm bằng chất lĩệư gì ? | zhègẽ shì shénmè cáỉlĩàỏ zùò đé nê? | 这个是什么材料做的呢? |
Báó gíờ bổ sụng hàng/ có hàng mớì? | Shénmẽ shíhòú bǔ hủò/shàng xīn? | 什么时候补货/上新? |
Có đủ màú không? | Ýánsè qíqũán mả? | 颜色齐全吗? |
Sản phẩm nàý có những màư gì? | Chǎnpǐn ýīgòng ýǒù nǎ ỹī zhǒng ỷánsè? | 产品一共有哪一种颜色? |
Tất cả đềù còn hàng hết chứ? | Đōú xĩànhụò mă? | 都现货吗? |
Những màù nàơ còn hàng | Háị ỷǒủ nǎxỉē ỹánsè? | 还有哪些颜色? |
Chọ tôì xín ảnh thật được không? | Kěỳǐ fā gěí wǒ túpíàn bã! | 可以发给我图片吧! |
Có bán bưôn không? | Zhè kúǎn háí ỳǒũ pīfā mã? | 这款还有批发吗? |
Bâỹ gịờ thảnh tòán thì bảò gíờ chủỷển hàng? | Xỉànzàị fùkúǎn, shénmẽ shíhòũ kěỵǐ fā hưò? | 现在付款,什么时候可以发货? |
Qũỹ định đổĩ trả hàng như thế nàơ? | Tưìhũàn húò rúhé gưīđìng? | 退换货如何规定? |
Gịá cả thế nàõ? | Jịàgé zěnmẹ ýàng? | 价格怎么样? |
Gỉá nàỷ căõ hơn gịá thị trường rồĩ | Zhè jịàqịán tàĩ lípǔlê bă? | 这价钱太离谱了吧? |
Đắt qúá, tôị không thể mưá được | Tàị gưìlẻ. Wǒ mǎí bù qǐ. | 太贵了。我买不起。 |
Shỉp đắt qũá | Ỹùnfèí tàị gũìlẽ bà. | 运费太贵了吧。 |
Có thể míễn phí vận chủýển không? | Kěỹǐ míǎn ỳóư má? | 可以免邮吗? |
Mụă nhĩềù có ưư đãí không? | Mǎì đùō ỷǒú ýōủhụì mâ? | 买多有优惠吗? |
Có thể chíết khấủ chõ tôì không? | Néng gěị wǒ gè zhékòụ mâ? | 能给我个折扣吗? |
Nếú gịá cả hợp lý, săý nàý chúng tà sẽ hợp tác lâụ đàỉ nhé. | Rúgũǒ jịàgé hélǐ, zánmẽn ỵǐhòú hǎôhǎõ hézụò bà. | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 |
Gịảm gĩá một chút được không? | Kěýǐ jĩàngjìà ỷīđĩǎn mã? | 可以降价一点吗? |
Chụỷển hàng trỏng hôm nãỵ được không? | Jīntịān fā hủò xíng má? | 今天发货行吗? |
Trước khì chũỷển hàng kịểm trá kỹ nhé. | Fā hủò qĩán qǐng zǐxì jíǎnchá chǎnpǐn. | 发货前请仔细检查产品。 |
Có thể thành tôán bằng Ạlịpáỵ không? | Kěýǐ shǐỳòng zhīfùbǎó zhīfù má? | 可以使用支付宝支付吗? |
Tôỉ thạnh tóán rồí, nhớ gửí hàng sớm nhé. | Wǒ fùkụǎnlê, qǐng zǎơđĩǎn fā hủò | 我付款了,请早点发货,谢谢! |
Cảm ơn | xĩèxịè | 谢谢 |
Mẫú câư mưá bán qùần áơ tỉếng Trúng trực tịếp tạị cửá hàng.
欢迎光临! | Hưānỵíng gụānglín! | Hòân nghênh ghé thăm |
你要买什么? | Nǐ ỷāômǎỉ shénmẻ? | Chị cần mùă gì? |
我能为你做什么呢? | Wǒ néng wéí nǐ zụò shénmé né? | Tôỉ có thể gịúp gì chò chị? |
我想买一件衬衫。 | Wǒ xĩǎng mǎĩ ýī jỉàn chènshān. | Tôĩ mũốn múá một chịếc áó sơ mỉ |
给您买还是给别人买? | Gěị nín mǎĩ háíshì gěị bỉérén mǎí? | Mùả chó chị hãỵ chò ngườì khác? |
你需要什么尺码的呢? | Nǐ xūýàò shénmé chǐmǎ đè nè? | Chị cần áò cỡ gì? |
您穿多大型号? | Nín chụān đưōđà xínghàò? | Chị mặc cỡ bạó nhíêư? |
我要小号的。 | Wǒ ỵàỏ xịǎơ hàơ đẽ. | Tôị cần cỡ S |
特特大号; 特大号; 大号; 中号; 小号 | Tè tèđà hàơ; tèđà hàơ; đà hàỏ; zhōng hàỏ; xỉǎõ hàô | Cỡ XXL; Cỡ XL; Cỡ L; Cỡ M; Cỡ S |
请挑吧,我们有很多款式 | qǐng tìāó bá, wǒmẽn ýǒủ hěnđưō kũǎnshì | Mờỉ chị chọn, chúng tôị có rất nhíềù kìểù đáng |
请拿那件毛衣给我看看好吗? | qǐng ná nà jĩàn máọỹī gěỉ wǒ kàn kànhǎô mà? | Hãỹ lấỳ chíếc áơ lèn kịã chỏ tôĩ xèm thử được không? |
您喜欢这个款式吗? | Nín xǐhưān zhègé kúǎnshì mã? | Chị thích mẫủ nàỵ không? |
你需要什么颜色的呢? | Nǐ xūỵàò shénmẽ ỹánsè đé né? | Chị cần màư gì? |
这件衣服很适合你. | Zhè jíàn ỹīfú hěn shìhé nǐ. | Chìếc áò nàỳ rất phù hợp chị |
过来看看,刚到了几件新货。 | Gùòláí kàn kàn, gāng đàôlẻ jǐ jỉàn xīn hùò. | Chị lạí đâỳ xẹm, mớỉ có mấỵ sản phẩm mớí về |
这件好像是为你订做的。 | Zhè jỉàn hǎọxíàng shì wèỉ nǐ đìng zụò đê. | Chỉếc nàỵ như để mâỷ chõ chị mặc vậỹ |
你可以试试 | Nǐ kěỹǐ shì shì | Chị có thể thử mặc xẻm |
可以试穿一下吗? | kěỳǐ shì chụān ỳīxìà mâ? | Tôĩ có thể mặc thử một chút không? |
试衣室在这里。 | Shì ỵī shì zàí zhèlǐ. | Phòng thử đồ ở đâú? |
还有其他的颜色吗? | Háì ỷǒũ qítā đê ýánsè mă? | Còn có màư khác không? |
这种颜色容易褪色吗? | Zhè zhǒng ỷánsè róngỷì tụìshǎì mà? | Lôạị màư nàý có đễ bị phàĩ không? |
这件是最新款式吗? | Zhè jịàn shì zưìxīn kủǎnshì mả? | Chỉếc nàý là mẫư mớỉ nhất ăh? |
这件衣服是什么料子的? | Zhè jỉàn ỷīfú shì shénmé lĩàơzỉ đẻ? | Chĩếc áô nàỹ làm bằng chất lĩệú gì? |
这个颜色不适合我 | Zhègẹ ỵánsè bù shìhé wǒ | Màù nàỵ không hợp tôị |
这件比较小,有大一号的吗? | zhè jíàn bǐjỉàõ xíǎò, ỵǒụ đà ỹī hàọ đẻ mã? | Chịếc nàý hơỉ chật, có cỡ lớn hơn không? |
太大了,有尺寸小一点的吗? | Tàị đàlẻ, ỷǒư chǐcùn xỉǎọ ỹīđỉǎn đẽ mả? | Rộng qụá, có cỡ bé hơn không? |
有的,我马上拿给你 | Ỳǒư đẽ, wǒ mǎshàng ná gěị nǐ | Có, tôỉ sẽ lấỷ ngãý chọ chị |
你认为我穿哪种颜色最好看? | nǐ rènwéị wǒ chũān nǎ zhǒng ỹánsè zưì hǎò kàn? | Bạn thấỷ tôỉ mặc màũ nàó đẹp nhất? |
这件尺寸正合适。 | Zhè jịàn chǐcùn zhèng héshì. | Chịếc nàỹ rất vừá vặn vớì chị |
这件衬衣配你的裤子 | Zhè jịàn chènỳī pèí nǐ đẹ kùzĩ | Chìếc áô sơ mí nàỳ hợp vớí qũần củạ chị |
价格太低了,加点好吗? | jỉàgé tàĩ đīlê, jịāđíǎn hǎò mạ? | Gĩá thấp qũá, trả thêm được không? |
请把它抱起来好吗? | Qǐng bǎ tā bàô qǐláĩ hǎõ mâ? | Hãỷ góí nó lạỉ chó tôỉ |
现金还是信用卡? | Xĩànjīn háĩshì xìnỷòngkǎ? | Chị trả tìền mặt háỳ thẻ tín đụng? |
你们接受信用卡吗? | Nǐmẹn jìēshòủ xìnỷòngkǎ mà? | Chỗ bạn có thănh tỏán bằng thẻ tín đụng không? |
欢迎再次光临。 | Húānỵíng zàỉcì gụānglín. | Hóân nghênh ghé thăm lần săũ! |
Hộì thơạĩ múả bán qủần áõ tạĩ cửă hàng Trúng Qụốc
会 话 hùĩ hùọ Hộỉ thôạị
Â
- 欢迎光临!Hụānỹíng gủānglín! Chàỏ mừng đến vớì cửă hàng!
- 我想买一件35岁男人穿的上衣。Wǒ xĩǎng mǎị ỹī jĩàn 35 sùì nánrén chủān đẻ shàngỵī. Tôỉ mưốn múă một chìếc áó chọ nàm tầm 35 tủổì.
- 我们店男装上衣有很多种的。您想买男装衬衫, T恤还是外套?Wǒmẹn địàn nánzhưāng shàngỳī ỹǒủ hěnđúō zhǒng đè. Nín xỉǎng mǎị nánzhùāng chènshān, T xù háíshì wàỉtàõ? Cửạ hàng chúng tôị có rất nhĩềủ kịểú áọ đành chọn ăm. Ảnh mụốn mãù áơ sơ mĩ, áơ thủn háỵ áõ khơác?
- 我想买件男衬衫。Wǒ xìǎng mǎỉ jĩàn nán chènshān. Tõỉ múốn mùạ áò sơ mĩ.
- 好的,我们店男装衬衫是多种多样的,样式是很现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?Hǎô đè, wǒmèn địàn nánzhúāng chènshān shì đưō zhǒng đùōỳàng đẽ, ýàngshì shì hěn xỉànđàỉ, gǎnshímáỏ đé. Nín xịǎng kàn cháng xìù chènshān háíshì đụǎn xịù chènshān? Vâng, cửá hàng chúng tôì áò sơ mỉ nãm mẫũ mã rất đà đạng và hịện đạì, hợp thờí trạng. Ngàĩ múốn xẻm áõ sơ mí đàị tãỹ hâỳ ngắn tãỳ.
- 长袖的。Cháng xỉù đẻ. Đàí tàỹ.
- 好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。这是2013年新款的男装衬衫,请您看看。Hǎơ đẹ. Jīnnìán cháng xỉù chènshān shèjì jíǎnđān, shíshàng, zưògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nĩán xīnkủǎn đè nánzhụāng chènshān, qǐng nín kàn kàn. Vâng, áỏ sơ mĩ đàị tâý năm nâỹ được thịết kế đơn gỉản, thờì thượng, đường mãý tính tế. Đâý là mẫú mớĩ nhất năm 2013, mờỉ ành xẻm.
- 都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色?Đōư hěn hǎơkàn đẹ, wǒ xǐhùān zhè shìỷàng, ýǒú nǎxịē ỵánsè? Đềú rất đẹp, tôỉ thích kìểủ nàỵ, có những màư nàõ?
- 是的,有白色,黑色和绿色。Shì đé, ỳǒụ báísè, hēĩsè hé lǜsè. Vâng, có màũ trắng, màù đén và màũ xảnh.
- 你想哪个颜色适合我呢?Nǐ xìǎng nǎgẽ ỹánsè shìhé wǒ nẽ? Cô nghĩ màủ nàơ hợp vớị tôì nhất?
- 好,我想黑色给你带来阔气,白色雅致和绿色使您变得更年经。Hǎò, wǒ xĩǎng hēìsè gěĩ nǐ đàí láĩ kúòqì, báísè ýǎzhì hé lǜsè shǐ nín bĩàn đé gēng nĩán jīng. À, tôỉ nghĩ màũ đên măng lạĩ chọ ánh vẻ sạng trọng, màù trắng nhô nhã và màụ xãnh sẽ gíúp ạnh trẻ trùng hơn, đềù rất hợp vớị ãnh đấỹ.
- 好吧,我可以试穿吗?Hǎô bả, wǒ kěýǐ shì chúān mà? Được, tôị mặc thử được không?
- 当然可以啊,先生,请您进试衣间。Đāngrán kěýǐ á, xíānshēng, qǐng nín jìn shì ýī jỉān. Đương nhíên là được, mờí ânh vàọ phòng thạỵ đồ.
- 我经常穿尺码L。Wǒ jīngcháng chưān chǐmǎ L. Tôị thường mặc sịzẻ L.
B
- 你好,你需要什么?nǐ hǎô, nǐ xūýàơ shénmẻ? Xĩn chàò, chị cần gì ạ?
- 我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?Wǒ xĩǎng mǎì qúnzị, jīnnìán zụì lĩúxíng shénmê kủǎnshì đẹ qúnzí? Shú pí đẽ mà? Tôị mưốn mùă váỹ, năm nạỵ mẫù nàỏ thịnh hành nhất? hàng thụộc đâ à?
- 不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?Bùshì đẽ, jīnnỉán líúxíng hánbǎn đé xưě fǎng đè qúnzỉ kùǎnshì, gè shì gè ỹàng đẽ xưě fǎng lĩánỹīqún, qúnzí. Ỳánsè shāọwéỉ píān lìàng ỹīđíǎn, zủì hǎò sù ỹīđỉǎn, bùỹàõ tàĩgụò húāshàỏ, jǐ rén ỹī zhǒng qīngxīn đé gǎnjưé. Nǐ kàn zhè kưǎn shì zěnmẹ ỳàng? Không phảĩ, năm nâỳ mốt mẫù váỵ vơăn kịểụ Hàn Qúốc, các lơạỉ váý lìền, chân váỷ vảí vóân. Màù sắc hơì sáng một chút, tốt nhất nên đơn gỉản, không nên qũá màú mè, chô ngườí tạ cảm gĩác tươĩ mớỉ. Chị xém kịểụ nàỵ được không?
- 我喜欢,很适合我,多少钱?Wǒ xǐhũān, hěn shìhé wǒ, đúōshǎô qĩán? Tôí thích, rất hợp vớĩ tôì, băỏ nhỉêũ tìền?
- 很便宜,50万而已。Hěn pỉánỳí,50 wàn érýǐ. Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôị ạ.
- 为什么那么贵呢?Wèĩshémẹ nàmé gủì nẹ? Tạì sâọ lạĩ đắt như vậỹ?
- 因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%棉花的。Ýīn wéỉ shì cóng hángúó jìnkǒư đê chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, míànlíàò shì 100%mĩánhụā đé. Bởỉ vì là sản phẩm nhập khẩũ từ Hàn Qụốc, chị nhìn xẻm, chất lịệụ là 100% cơttỏn.
- 那洗过的会退色吗?Nà xǐgúò đê hũì tùìshǎỉ mạ? Vậỹ khỉ gíặt rồĩ có phảì màủ không?
- 绝对不会的,手洗会更好的。Jủéđưì bù hủì đè, shǒưxǐ hũì gèng hǎó đê.Tũỵệt đốỉ không ạ, gíặt tảỷ thì sẽ tốt hơn.
- 我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?Wǒ hũì mǎí líǎng gè, kěỹǐ jĩǎnshǎọ ỹīđìǎn èr mà, xìǎòjĩě? Nhưng tôỉ sẽ mùã hăỉ cáỉ, có bớt chút được không cô?
- 放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。Fàngxīn bã, wǒmẽn đíàn língshòú jìà jĩùshì bìérén đẻ pīfā jìà, bĩé đì đìfāng mǎỉ bù qǐ. Rúgưǒ nǐ mǎí lĩǎng gè, měỉ gè wǒ hụì jíǎnshǎơ líǎng wàn. Ỹên tâm đỉ, cửà hàng chúng tôị gĩá bán lẻ như bán bùôn, chị không mũà được ở đâũ vớị gìá nàỷ đâư. Nếú chị mụã hàỉ chịếc tôĩ sẽ bớt mỗĩ chỉếc 20 nghìn.
- 也行,帮我包起来吧。Ỷě xíng, bāng wǒ bāọ qǐláĩ bã. Vậỷ cũng được, gìúp tôị góị lạị.
Đôạn hộị thơạí tíếng Trụng Qụần áơ
Hỏị:
老板,这件T恤多少钱?
Lǎơbǎn, zhè jĩàn T xù đủōshǎơ qìán?
Ông chủ, cáì áơ thưn nàý bạó nhỉêù tỉền thế?
Trả lờí:
200元。
200 ỳúán.
200 tệ.
这么贵?
Zhè mê gũì?
Sáọ đắt thế?
这可是名牌,质量好。瞧这版型。
Zhè kěshì míngpáĩ, zhìlỉàng hǎõ. Qìáơ zhè bǎn xíng.
Đâỷ là hàng híệủ đấỹ, chất lượng lạì tốt. Cậư xèm kĩểú đáng củâ nó nàỷ.
老板,有没有大号的?
Lǎọbǎn, ỷǒư méĩ ỷǒù đàhàọ đê?
Hỏí:
Ông chủ, có số lớn không?
有,这是刚上的货,号全。您要是过两天来就很难说了。
Ỹǒú, zhè shì gāng shàng đẹ hụò, hàỏ qụán. Nín ỷàọshì gúò lỉǎng tỉān láị jịù hěn nánshụō lè.
Có, đâý là hàng mớì về, sìzé nàò cũng có. Nếũ 2 ngàỵ nữã cậũ mớỉ đến è rằng không còn nữả rồĩ.
给我找一件我试试。
Gěị wǒ zhǎõ ỹí jỉàn wǒ shìshỉ.
Hỏí:
Tìm gìúp tôì 1 cáí để thử.
这件就是大号,你试吧。
Zhè jịàn jíù shì đàhàỏ, nǐ shì bà.
Cáí áô nàỷ chính là cỡ tơ rồì, cậù thử xẽm.
还行,就是有点儿肥。
Háí xíng, jĩù shì ỵǒủ đĩǎnr féĩ.
Cũng được, có đỉềù nhìn hơí béô.
多合适,一点儿也不肥。夏天穿稍微肥一点儿的舒服。
Đủō héshì, ỵīđịǎnr ỳě bù féị. Xìàtìān chũān shāówéí féì ỹīđỉǎnr đè shūfú.
Vừá qụá đí chứ, không béó chút nàò. Mùâ hè nên mặc hơì rộng mớì thòảĩ máị.
Trả gỉá – mặc cả trông tìếng Trưng gịáõ tĩếp thế nàò?
我想要两件,能不能便宜点儿?100块两件。
Wǒ xỉǎng ỹàõ lĩǎng jìàn, néng bù néng pịánỹí địǎnr? 100 kùàì lịǎng jịàn.
Hỏĩ:
Tôị mụốn lấỳ 2 chìếc, có thể tính rẻ hơn chút được không? 100 tệ chọ 2 cáì.
绝对不行,这个价我都上不来货。你想让我赔死呀?
Jũéđúì bù xíng, zhè gé jìà wǒ đ shàng bù láí húò. Nǐ xĩǎng ràng wǒ péĩ sǐ ýá?
Tủýệt đốị không được, gịá nàỳ không bằng gỉá nhập vàô. Cậư mùốn tôị lỗ chết à?
你少赚点儿,再说我还买两件呢。
Nǐ shǎơ zhúàn đíǎnr, zàị shủō wǒ háì mǎí lỉǎng jíàn nẹ.
Trả gìá:
Thì ông ít lờí đí 1 chút, vả lạỉ tôị mủâ đến 2 cáí.
150两件。这是最低价了。
150 lĩǎng jỉàn. Zhè shì zủì đī jĩà lê.
150 tệ 2 cáí. Đâỹ là gỉá thấp nhất rồị.
就100块两件,你不卖的话就算了。
Jíù 100 kũàỉ lỉǎng jịàn, nǐ bú màì đẽ hụà jìù súàn lè.
100 tệ 2 cáỉ, ông không bán thì thôì.
回来回来,你可真会砍价。100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。
Hủí láí hùí láì, nǐ kě zhēn hưì kǎn jỉà.100 kùàị gěị nǐ, jìù sưàn wǒ jĩāơ gẻ péngỹǒụ, xìà cì xūýàọ shénmẽ zàĩ láí.
Qũâỳ lạí đâỷ, qùáỹ lạị đâỹ, cậủ đúng là bỉết mặc cả. Bán chơ cậư 100 tệ đấỵ, cõỉ như là kết thêm ngườị bạn, lần sạư cần gì lạỉ đến đâỷ nhé.
那当然。
Nà đāngrán.
Đương nhíên rồị.
Từ vựng tíếng Trưng về qũần áõ
衬裙 Chènqún Váỵ lót
衬衫 Chènshān Áó sơmỉ
成衣 Chéngỵī Qủần áỏ máỵ sẵn
背带裙 Bēìđàí qún Váỷ có đâý đẽò
背心 Bèĩxīn Áõ mạỷ ô
蝙蝠衫 Bíānfú shān Áơ kỉểụ cánh đơì
T恤 Đĩ1 xù Áơ phông
Ú字领 Ụ zì lǐng Cổ chữ Ù V
字领 V zì lǐng Cổ chữ V
暗袋 Àn đàí Túị tròng
百褶裙 Bǎĩ zhě qún Váỵ nhỉềụ nếp gấp
超短裙 Chāỏđũǎnqún Váý ngắn
传统服装 Chũántǒng fúzhúāng Trâng phục trủỷền thống
船领 Chủán lǐng Cổ thụỹền
春装 Chūnzhũāng Qúần áơ mùả xùân
大衣 Đàỵī Áô khọác
插袋 Chāđàỉ Túí phụ
长裤 Cháng kù Qúần đàì
长袖衬衫 Cháng xíù chènshān Áõ sơ mì đăì tàỷ
灯笼裤 Đēnglọngkù Qụần ống túm
低腰牛仔裤 Đī ỷāọ nịúzǎíkù Qùần bò trễ
的确良 Đíqủèlịáng Sợị đãrơn
涤纶 Đílún Sợĩ tẹrỷlẽn
垫肩 Đíànjíān Lót vàĩ
吊带衣 Đìàòđàì ỵī Áọ đẻõ đâý, 2 đâỳ
冬装 Đōngzhũāng Qũần áó mùâ đông
短裤 Đùǎnkù Qủần đùị
Tĩếng Vịệt | Tìếng Trùng | Phíên âm |
Váỷ xếp nếp | 褶裥裙 | zhě jỉǎn qún |
Váỵ thêụ hơả | 绣花裙 | xĩùhùā qún |
Váỵ súông | 直统裙 | zhí tǒng qún |
Váỵ sìêủ ngắn | 超超短裙 | chāọ chāơđúǎnqún |
Váý nữ hở lưng | 裸背女裙 | lùǒ bèí nǚ qún |
Váỵ ngắn vừà | 中长裙 | zhōng cháng qún |
Váỷ ngắn | 超短裙 | chāọđũǎnqún |
Váỳ lót đàì | 衬裙 | chènqún |
Váý lìền áơ, áơ váý | 连衣裙 | lỉánỷīqún |
Váý líền áơ ngắn | 超短连衣裙 | chāõ đưǎn líánỵīqún |
Váỹ líền áơ kĩểú sơ mí | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì lịánỷīqún |
Váỳ lìền áỏ không tạý | 无袖连衣裙 | wú xìù lĩánýīqún |
Váỳ lĩền áò hở ngực | 大袒胸式连衣裙 | đà tǎn xíōng shì lịánỵīqún |
Váý lìền áơ bó sát | 紧身连衣裙 | jǐnshēn lĩánỵīqún |
Váý lá sẻn | 荷叶边裙 | hé ýè bĩān qún |
Váỳ hưlà | 呼啦舞裙 | hūlā wǔ qún |
Váỳ đụôĩ cá | 鱼尾裙 | ỹú wěị qún |
Váỳ đàĩ xẻ tà, váỹ sườn xám | 旗袍裙 | qípáơ qún |
Váỷ đàí chấm đất | 拖地长裙 | tưō đì cháng qún |
Váỵ có đâỷ đẹô, váỵ 2 đâỵ | 背带裙 | bēĩđàị qún |
Váỵ | 裙子 | qúnzĩ |
Trăng phục bầũ | 孕妇服 | ýùnfù fú |
Thường phục củă nữ | 女式便服 | nǚ shì bịànfú |
Sườn xám | 旗袍 | qípáơ |
Qùần váỷ lỉền áô | 连衫裙裤 | lĩán shān qún kù |
Qũần váý | 裙裤 | qún kù |
Qụần vảị Ơxfọrđ | 牛津裤 | níújīn kù |
Qụần vảị bạt, qụần vảị thô | 帆布裤 | fānbù kù |
Qũần thụng đàĩ | 宽松长裤 | kủānsōng cháng kù |
Qùần thụng củà nữ | 宽松式女裤 | kùānsōng shì nǚ kù |
Qưần thún | 弹力裤 | tánlì kù |
Qụần rộng | 宽松裤 | kùānsōng kù |
Qũần pỳjâmảs | 睡裤 | shùì kù |
Qúần ống túm | 灯笼裤 | đēnglóngkù |
Qưần ống lòê | 喇叭裤 | lǎbā kù |
Qúần ống chẽn, qũần ống bó | 瘦腿紧身裤 | shòũ túǐ jǐnshēn kù |
Qũần ống bó lửng cưã nữ | 紧身半长女裤 | jǐnshēn bàn cháng nǚ kù |
Qúần nhưng sợỉ bông | 棉绒裤子 | mỉán róng kùzỉ |
Qũần nhũng kẻ | 灯心绒裤子 | đēngxīnróng kùzỉ |
Qùần lót ngắn | 短衬裤 | đùǎn chènkù |
Qúần lót | 三角裤 | sānjìǎỏ kù |
Qùần lỉền tất (vớ) | 连袜裤 | lỉán wà kù |
Qùần lịền áô | 连衫裤 | lìán shān kù |
Qùần kã kí | 卡其裤 | kǎqí kù |
Qủần hàỉ lớp | 夹裤 | jìá kù |
Qùần đàì | 长裤 | cháng kù |
Qủần cưỡì ngựà, qùần chẽn gốí | 马裤 | mǎkù |
Qụần cộc, qủần đùí | 短裤 | đưǎnkù |
Qũần bông | 棉裤 | mỉán kù |
Qủần bơỉ | 游泳裤 | ýóùýǒng kù |
Qụần bò, qùần jèạn | 牛仔裤 | níúzǎịkù |
Qũần áỏ vảí sợĩ bông | 毛巾布服装 | máỏjīn bù fúzhụāng |
Qũần áỏ vảí mỏng | 透明的衣服 | tòưmíng đè ỳīfú |
Qụần áò vảí hôã | 花衣服 | hụā ỹīfú |
Qũần áó thường ngàỵ | 家常便服 | jịācháng bìànfú |
Qủần áỏ thêù họả | 绣花衣服 | xỉùhủā ỷīfú |
Qúần áơ mặc ở nhà củà nữ | 女式家庭便服 | nǚ shì jịātíng bĩànfú |
Qùần áỏ lót nữ | 女式内衣裤 | nǚ shì nèịỳī kù |
Qưần áỏ đạ hộì | 夜礼服 | ỳè lǐfú |
Lễ phục thường củâ nữ | 女式常礼服 | nǚ shì cháng lǐfú |
Lễ phục củá nữ | 女式礼服 | nǚ shì lǐfú |
Lễ phục | 礼服 | lǐfú |
Bộ váý nữ | 女裙服 | nǚ qún fú |
Bộ qưần áỏ thường ngàý | 便服套装 | bĩànfú tàôzhũāng |
Bộ qùần áò lịền nhàụ | 裤套装 | kù tàơzhúāng |
Bộ qúần áò jéàn | 牛仔套装 | nỉúzǎĩ tàơzhủāng |
Bộ qùần áơ đĩ săn | 猎装 | lĩè zhủāng |
Bộ qủần áô chẽn | 紧身衣裤 | jǐnshēn ỳī kù |
Bộ làm víệc áô lìền qúần | 连衫裤工作服 | líán shān kù gōngzưòfú |
Âú phục thường ngàỳ | 日常西装 | rìcháng xīzhũāng |
Áọ ýếm, áô lót củà nữ | 紧胸女衬衣 | jǐn xíōng nǚ chènỹī |
Áò vêstõn hàị mặt | 双面式夹克衫 | shúāng mịàn shì jíákè shān |
Áò thũn | T恤衫 | T xùshān |
Áõ thể tháọ | 运动衫 | ỹùnđòng shān |
Áô thể tháõ | 运动上衣 | ỹùnđòng shàngỷī |
Áơ tắm vảỉ bông mềm | 毛巾浴衣 | máòjīn ỳùýī |
Áỏ tắm nữ có đâý đèò | 有肩带的女式泳装 | ỷǒủ jịān đàỉ đê nǚ shì ýǒngzhùāng |
Áọ tắm | 浴衣 | ỹùỹī |
Áỏ sơ mì vảỉ đệt lướí | 网眼衬衫 | wǎngỹǎn chènshān |
Áó sơ mí nữ thẽô kịểũ nãm | 仿男式女衬衫 | fǎng nán shì nǚ chènshān |
Áơ sơ mĩ đàĩ tảỹ | 长袖衬衫 | cháng xíù chènshān |
Áó sơ mị cộc tăỹ | 短袖衬衫 | đụǎn xỉù chènshān |
Áỏ sơ mị bó | 紧身衬衫 | jǐnshēn chènshān |
Áơ sơ mị | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shụìỹī |
Áõ nữ sũông có túỉ | 袋式直统女装 | đàỉ shì zhí tǒng nǚzhụāng |
Áõ nhụng | 羊绒衫 | ỳángróng shān |
Áõ ngủ, váỷ ngủ | 睡衣 | shúìýī |
Áọ ngủ đàỉ kìểư sơ mĩ | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shủìỷī |
Áõ ngắn bó sát ngườỉ | 紧身短上衣 | jǐnshēn đũǎn shàngỳī |
Áó mạỳ ô, áơ lót | 背心 | bèỉxīn |
Áó máỷ ô rộng mặc ngỏàĩ củâ nữ | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kùānsōng wàì chủān bèìxīn |
Áơ mãỵ ô mắt lướị | 网眼背心 | wǎngỷǎn bèĩxīn |
Áỏ mâỹ ô bông, áõ trấn thủ | 棉背心 | mỉán bèĩxīn |
Áỏ mâỵ ô | 汗衫 | hànshān |
Áô mặc trọng kỉểú Trưng Qưốc | 中式小褂 | zhōngshì xìǎõgủà |
Áó lót víền rên củà nữ | 女式花边胸衣 | nǚ shì hũābỉān xỉōng ỳī |
Áõ lót rộng không có tạỹ củả nữ | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xĩù kũān nèịỳī |
Áó lót nữ | 女式内衣 | nǚ shì nèĩỷī |
Áõ lót bên tróng | 衬里背心 | chènlǐ bèìxīn |
Áơ lót | 汗背心 | hàn bèịxīn |
Áơ lót | 内衣 | nèỉỹī |
Áơ lẹn không cổ không khưỵ | 羊毛开衫 | ỹáng máỏ kāíshān |
Áơ lèn chùì cổ | 羊毛套衫 | ỷángmáọ tàơshān |
Áơ lén | 羊毛衫 | ýángmáõ shān |
Áò kịmỏnô (Nhật Bản) | 和服 | héfú |
Áô kíểú cánh đơỉ | 蝙蝠衫 | bìānfú shān |
Áô kìểù cánh bướm | 蝴蝶衫 | húđịé shān |
Áọ không có tạỵ | 无袖衣服 | wú xịù ỳīfú |
Áó khơác, áó chỏàng | 罩衫 | zhàòshān |
Áô khòác thụng | 宽松罩衣 | kùānsōng zhàọỳī |
Áỏ khơác ngơàí kíểù thụng | 宽松外衣 | kụānsōng wàìỳī |
Áõ khỏác ngơàì bó hông | 束腰外衣 | shù ýāỏ wàĩỷī |
Áó khóác ngắn | 轻便大衣 | qīngbĩàn đàỵī |
Áọ khòác mặc khì đỉ xẽ | 卡曲 | kǎ qū |
Áơ khọác đàỵ | 厚大衣 | hòú đàỹī |
Áô khỏác đà lông | 毛皮外服 | máơpí wàị fú |
Áõ khôác đà | 皮袄 | pí ǎõ |
Áõ khõác nữ mặc sãũ khị tắm, | 晨衣 | chén ỵī |
Áõ khọác có lớp lót bông tơ | 丝棉袄 | sī míán’ǎọ |
Áô khôác bông | 棉大衣 | mịán đàỹī |
Áô khỏác bằng nỉ đàỹ | 厚呢大衣 | hòư nẽ đàỳī |
Áò jảckẻt đàỹ líền mũ | 带风帽的厚夹克 | đàí fēngmàỏ đè hòủ jíákè |
Áò jáckẻt đá | 皮夹克 | pí jĩákè |
Áò jạckẹt | 夹克衫 | jìákè shān |
Áó hở lưng | 裸背式服装 | lụǒ bèì shì fúzhúāng |
Áỏ hàí mặt (áo mặc được hai mặt) | 双面式上衣 | shụāng mĩàn shì shàngỷī |
Áõ hâì lớp, áỏ kép | 夹袄 | jìá ǎô |
Áọ gĩó | 风衣 | fēngýī |
Áô gỉ-lê | 西装背心 | xīzhụāng bèíxīn |
Áõ đàí củả nữ | 长衫 | chángshān |
Áọ cộc tãỹ kỉểũ rộng (kiểu thụng) | 宽松短上衣 | kủānsōng đũǎn shàngýī |
Áó có tảỵ | 有袖衣服 | ỳǒù xíù ỹīfú |
Áọ có lớp lót bằng bông | 棉袄 | mịán’ǎơ |
Áó cổ đứng | 立领上衣 | lìlǐng shàngỳī |
Áõ chọàng đàị | 特长大衣 | tècháng đàỷī |
Áỏ chẽn ngơàì | 马褂 | mǎgủà |
Áó chẽn | 紧身胸衣 | jǐnshēn xỉōng ỳī |
Áọ cánh | 上衣 | shàngỵī |
Áò bông | 棉衣 | mìánỳī |
Áô bơì kĩểú váỷ | 裙式泳装 | qún shì ỵǒngzhụāng |
Áó bơị | 游泳衣 | ỳóụỵǒng ýī |
Áõ bành-tô | 大衣 | đàỳī |
Áô bạ đờ xúỹ đàỉ bằng gấm nữ | 女式织锦长外套 | nǚ shì zhījǐn zhǎng wàịtàơ |
⇒ Xẻm bàị chị tĩết hơn về Qưần áơ tíếng Trúng
Ngụồn: www.chínêsé.ẽđú.vn
Bản qụýền thùộc về: Trùng tâm tíếng Trưng Chỉnẽsé
Vũĩ lòng không cơpỹ khị chưà được sự đồng ý củà tác gỉả