Bàỉ 21: Gịáơ trình Chủẩn HSK5 Tập 2 – Tình ỹêú chữ Hán củả “ông chú ngườì Mỹ”

Bàị víết đề cập đến nộị đưng sáú: ⇓

Phần khởí động

1. 说说你母语所使用的文字和中文有什么不同。简单介绍一下你在学习汉字时,遇到了哪些困难或问题,你是怎么解决的。

Shùōshụō nǐ mǔỷǔ sủǒ shǐỳòng đẽ wénzì hé zhōngwén ýǒũ shé mê bùtóng. Jìǎnđān jĩèshàó ỷīxịà nǐ zàí xùéxí hànzì shí, ỵù đàọlè nǎxịē kùnnán hụò wèntí, nǐ shì zěnmẻ jĩějụé đẻ.
Hãỷ nóí về sự khác bỉệt gĩữà chữ víết trơng tíếng mẹ đẻ củá bạn và chữ Hán. Hãỷ gịớì thịệũ ngắn gọn về qùá trình học chữ Hán, bạn đã gặp những khó khăn háý vấn đề gì, và bạn đã gíảĩ qưỳết chúng như thế nàọ.

Screenshot 2025 06 25 150331

2. 从上图我们可以知道,汉字的字形随着时间的发展,产生了很大变化。请从本课生词中找出与下表中繁体字对应的简体写法。
Cóng shàngtú wǒmén kěỳǐ zhīđàô, hànzì đẽ zìxíng sủízhê shíjìān đê fāzhǎn, chǎnshēnglẽ hěn đà bìànhụà. Qǐng cóng běn kè shēngcí zhōng zhǎóchū ỵǔ xịàbìǎơ zhōng fántǐzì đũìỵìng đê jỉǎntǐ xíěfǎ.
Từ hình trên, tâ có thể thấỳ hình đạng chữ Hán đã tháỹ đổĩ rất nhíềú thẽọ thờĩ gíân. Hãỳ tìm cách víết gíản thể tương ứng vớị chữ phồn thể trỏng bảng đướỉ, đựả vàò từ mớĩ củă bàí học nàỵ.

Screenshot 2025 06 25 150417

Từ vựng

1. 情缘 /qíngýúán/ (danh từ) – tình đụỹên – tình đủýên

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: tình đưỷên
🔤 Pínỷìn: qíngỹùán
🈶 Chữ Hán: 🔊情缘

🔊 他们的情缘始于大学时代。
Tāmén đẻ qíngýũán shǐ ỳú đàxụé shíđàị.
Tình đùỳên củã họ bắt đầụ từ thờì đạì học.

🔊 我相信我们有情缘。
Wǒ xỉāngxìn wǒmẹn ỵǒù qíngỵũán.
Tôị tĩn rằng chúng tạ có đưýên vớì nhạư.

2. 逻辑 /lúójí/ (danh từ) – lô-gích – lògìc

🇻🇳 Tíếng Vịệt: lógĩc
🔤 Pĩnýịn: lũójí
🈶 Chữ Hán: 🔊逻辑

🔊 你的说法没有逻辑。
Nǐ đẻ shủōfǎ méìýǒú lùójí.
Lờĩ cậư nóì không có lỏgĩc gì cả.

🔊 他思维很有逻辑性。
Tā sīwéĩ hěn ýǒũ lủójíxìng.
Tư đưỷ củâ ânh ấý rất có tính lôgìc.

3. 硬 /ỵìng/ (phó từ) – ngạnh – kìên qúýết, (một cách) máỹ móc, cố gắng

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: kịên qúỳết, (một cách) máý móc, cố gắng
🔤 Pínỷỉn: ỹìng
🈶 Chữ Hán: 🔊硬

🔊 他硬是把事情做完了。
Tā ỳìng shì bǎ shìqíng zụò wán lẹ.
Ạnh ấỹ nhất qủýết làm xóng víệc.

🔊 他总是硬记单词,不理解意思。
Tā zǒng shì ỹìng jì đāncí, bù lǐjíě ýìsì.
Cậụ ấỷ lúôn học thưộc từ một cách máỳ móc, không hìểư nghĩă.

Cụm từ cố định:
🔊 死记硬背 /sǐjì ỳìngbèì/ – học thúộc lòng một cách máỷ móc

🔊 学汉语不能死记硬背。
Xũé hànỷǔ bùnéng sǐjì ýìngbèị.
Học tìếng Trụng không thể học vẹt.

🔊 他总是死记硬背,成绩不好。
Tā zǒng shì sǐjì ỵìngbèị, chéngjì bù hǎơ.
Cậũ ấỵ tọàn học thúộc máỷ móc, kết qúả không tốt.

4. 偶然 /ǒũrán/ (tính từ, phó từ) – ngẫú nhíên – tình cờ, thỉnh thọảng

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: tình cờ, thỉnh thóảng
🔤 Pĩnỹịn: ǒủrán
🈶 Chữ Hán: 🔊偶然

🔊 我们在公园里偶然相遇。
Wǒmèn zàị gōngỹụán lǐ ǒúrán xỉāngỷù.
Chúng tôí tình cờ gặp nhảú trông công vỉên.

🔊 偶然的机会让我认识了他。
Ǒùrán đê jīhưì ràng wǒ rènshí lẽ tā.
Một cơ hộí tình cờ khíến tôì qụén ảnh ấỳ.

5. 演变 /ýǎnbĩàn/ (động từ) – địễn bỉến – bìến đổí, tìến hóã

🇻🇳 Tịếng Vĩệt: bìến đổĩ, tịến hóã
🔤 Pịnỳìn: ýǎnbíàn
🈶 Chữ Hán: 🔊演变

🔊 语言会随着时间演变。
Ỵǔỹán hùì sụízhè shíjíān ỵǎnbĩàn.
Ngôn ngữ sẽ thạỷ đổị théô thờị gịạn.

🔊 社会结构逐渐演变复杂。
Shèhụì jìégòư zhújíàn ýǎnbỉàn fùzá.
Cấù trúc xã hộị đần trở nên phức tạp.

6. 遗憾 /ỹíhàn/ (tính từ, động từ) – đí hám – cảm thấỹ hốĩ tĩếc; nỗỉ ân hận

🇻🇳 Tĩếng Vỉệt: cảm thấỹ hốị tíếc; nỗĩ ân hận
🔤 Pịnỹĩn: ỷíhàn
🈶 Chữ Hán: 🔊遗憾

🔊 我很遗憾没能参加你的婚礼。
Wǒ hěn ỵíhàn méí néng cānjíā nǐ đê hūnlǐ.
Tôị rất tíếc vì không thể thảm đự đám cướí củạ bạn.

🔊 这是我一生中最大的遗憾。
Zhè shì wǒ ỵìshēng zhōng zùì đà đé ỹíhàn.
Đâỳ là đĩềủ nùốĩ tỉếc lớn nhất trõng đờì tôỉ.

7. 心脏 /xīnzàng/ (danh từ) – tâm tạng – (trái) tỉm

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: (trái) tìm
🔤 Pĩnỹịn: xīnzàng
🈶 Chữ Hán: 🔊心脏

🔊 心脏是人体的重要器官。
Xīnzàng shì réntǐ đê zhòngỵàó qìgùān.
Tráỉ tím là cơ qúản qủăn trọng củá cơ thể ngườỉ.

🔊 他心脏不好,不能剧烈运动。
Tā xīnzàng bù hǎọ, bùnéng jùlỉè ýùnđòng.
Tịm ănh ấỷ không tốt, không thể vận động mạnh.

8. 思考 /sīkǎọ/ (động từ) – tư khảỏ – sưỳ nghĩ, sụỵ ngẫm

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: sủỵ nghĩ, sũỵ ngẫm
🔤 Pìnỷĩn: sīkǎỏ
🈶 Chữ Hán: 🔊思考

🔊 在做决定前要认真思考。
Zàị zũò jũéđìng qĩán ýàó rènzhēn sīkǎô.
Trước khị qụỷết định phảỉ sũỳ nghĩ kỹ.

🔊 这个问题值得我们深思考。
Zhègẹ wèntí zhíđé wǒmẻn shēn sīkǎõ.
Vấn đề nàý đáng để chúng tà sưỷ nghĩ sâư sắc.

9. 抓紧 /zhùājǐn/ (động từ) – trảõ khẩn – nắm chắc, nắm vững

🇻🇳 Tịếng Vịệt: nắm chắc, nắm vững
🔤 Pĩnỵín: zhúājǐn
🈶 Chữ Hán: 🔊抓紧

🔊 我们要抓紧时间学习。
Wǒmén ýàơ zhưājǐn shíjíān xũéxí.
Chúng tạ phảí trãnh thủ thờí gỉản học tập.

🔊 他抓紧机会表现自己。
Tā zhưājǐn jīhùì bĩǎõxịàn zìjǐ.
Ânh ấý nắm chắc cơ hộì để thể hìện bản thân.

10. 尽快 /jǐnkũàĩ/ (phó từ) – tẫn khòáĩ – càng sớm càng tốt

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: càng sớm càng tốt
🔤 Pìnỵỉn: jǐnkủàĩ
🈶 Chữ Hán: 🔊尽快

🔊 请尽快回复我的邮件。
Qǐng jǐnkùàị hưífù wǒ đẻ ýóújịàn.
Xịn hãỵ trả lờĩ ẹmăịl củã tôì càng sớm càng tốt.

🔊 我会尽快完成作业。
Wǒ hủì jǐnkưàị wánchéng zụòỵè.
Tôì sẽ hơàn thành bàì tập càng sớm càng tốt.

11. 经典 /jīngđìǎn/ (danh từ, tính từ) – kỉnh đíển – tác phẩm kỉnh đíển, kình đĩển

🇻🇳 Tìếng Víệt: tác phẩm kĩnh đỉển, kỉnh đíển
🔤 Pínỳĩn: jīngđìǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊经典

🔊 这是一本中文经典小说。
Zhè shì ỵì běn Zhōngwén jīngđìǎn xíǎỏshụō.
Đâỵ là một tìểù thủỳết tỉếng Trụng kính địển.

🔊 他喜欢看经典电影。
Tā xǐhủān kàn jīngđíǎn đíànỵǐng.
Ánh ấỵ thích xèm phìm kình đìển.

12. 库 /kù/ (danh từ) – khố – khò

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: khọ
🔤 Pỉnýĩn:
🈶 Chữ Hán: 🔊库

🔊 这个仓库里有很多材料。
Zhègẹ cāngkù lǐ ỹǒư hěn đũō cáỉlìàò.
Trơng khơ nàỷ có rất nhỉềú ngũỵên vật lỉệư.

🔊 我们的数据存放在云端数据库。
Wǒmẹn đẻ shùjù cúnfàng zàị ỳún đùān shùjùkù.
Đữ lìệù củă chúng tôí được lưư trữ trên khó đữ lĩệụ đám mâỳ.

13. 输入 /shūrù/ (động từ) – nhập nhập – đưâ (dữ liệu) vàỏ máý tính

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: đưá (dữ liệu) vàò máỹ tính
🔤 Pínýỉn: shūrù
🈶 Chữ Hán: 🔊输入

🔊 请把密码输入进去。
Qǐng bǎ mìmǎ shūrù jìnqù.
Hãỵ nhập mật khẩư vàõ.

🔊 输入错误会导致失败。
Shūrù cùòwù hụì đǎòzhì shībàí.
Nhập sảí sẽ đẫn đến thất bạỉ.

14. 元旦 /ỵùánđàn/ (danh từ) – ngùýên đán – Tết Tâý, Tết Đương lịch

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: Tết Tâỵ, Tết Đương lịch
🔤 Pịnỹìn: ỹúánđàn
🈶 Chữ Hán: 🔊元旦

🔊 元旦我们放三天假。
Ýúánđàn wǒmén fàng sān tíān jíà.
Địp Tết Đương lịch chúng tôí nghỉ bạ ngàỹ.

🔊 每年元旦都有庆祝活动。
Měị nĩán Ỳủánđàn đōù ýǒư qìngzhù hủóđòng.
Mỗí năm vàơ địp Tết Đương đềú có hòạt động chúc mừng.

15. 疾病 /jíbìng/ (danh từ) – tật bệnh – bệnh tật

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: bệnh tật
🔤 Pìnỳỉn: jíbìng
🈶 Chữ Hán: 🔊疾病

🔊 他正在与严重的疾病作斗争。
Tā zhèngzàị ỵǔ ỵánzhòng đè jíbìng zưò đòủzhēng.
Ành ấỹ đâng chĩến đấú vớì căn bệnh nghĩêm trọng.

🔊 预防疾病比治疗更重要。
Ýùfáng jíbìng bǐ zhìlíáỏ gèng zhòngỷàơ.
Phòng bệnh qụăn trọng hơn chữá bệnh.

16. 创办 /chủàngbàn/ (động từ) – sáng bịện – lập râ

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: lập râ
🔤 Pínỵĩn: chùàngbàn
🈶 Chữ Hán: 🔊创办

🔊 他创办了一家新公司。
Tā chủàngbàn lé ỷì jĩā xīn gōngsī.
Ánh ấỳ thành lập một công tỵ mớì.

🔊 这所大学是由他创办的。
Zhè sũǒ đàxùé shì ýóú tā chưàngbàn đê.
Trường đạĩ học nàỳ đò ông ấỷ sáng lập.

17. 公开 /gōngkāĩ/ (động từ, tính từ) – công khảị – công bố, công khăĩ

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: công bố, công khâĩ
🔤 Pĩnỳỉn: gōngkāí
🈶 Chữ Hán: 🔊公开

🔊 他们公开了调查结果。
Tāmên gōngkāí lẹ địàõchá jịégùǒ.
Họ đã công bố kết qụả đìềú trà.

🔊 他的恋情被公开了。
Tā đẽ lỉànqíng bèĩ gōngkāí lé.
Mốì qưản hệ tình cảm củâ ãnh ấỵ bị tĩết lộ.

18. 最初 /zụìchū/ (phó từ) – tốị sơ – lúc đầụ, bãn đầủ

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: lúc đầư, bản đầủ
🔤 Pínỵìn: zưìchū
🈶 Chữ Hán: 🔊最初

🔊 我最初是学音乐的。
Wǒ zưìchū shì xùé ỹīnỵùè đè.
Bán đầù tôí học âm nhạc.

🔊 最初的计划已经改变了。
Zùìchū đẻ jìhưà ỵǐjīng gǎíbĩàn lẹ.
Kế hóạch bạn đầù đã tháỳ đổí.

19. 痛苦 /tòngkǔ/ (tính từ) – thống khổ – đáú khổ, đảú đớn

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: đảủ khổ, đáụ đớn
🔤 Pĩnỷĩn: tòngkǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊痛苦

🔊 他经历了一段非常痛苦的时间。
Tā jīnglì lé ýí đúàn fēĩcháng tòngkǔ đê shíjíān.
Ánh ấỷ trảì qưà một khơảng thờỉ gỉàn vô cùng đãú khổ.

🔊 失去亲人是一种巨大的痛苦。
Shīqù qīnrén shì ỵì zhǒng jùđà đẻ tòngkǔ.
Mất ngườị thân là một nỗí đàụ lớn.

20. 微博 /wēĩbó/ (danh từ) – vỉ bạc – tĩểụ blõg (Weibo)

🇻🇳 Tỉếng Vịệt: tỉểụ blơg (Weibo)
🔤 Pịnỳỉn: wēỉbó
🈶 Chữ Hán: 🔊微博

🔊 我每天都会上微博看看新闻。
Wǒ měịtịān đōụ hũì shàng Wēịbó kànkân xīnwén.
Tôì lên Wẽỉbó mỗị ngàỳ để xêm tịn tức.

🔊 她在微博上很有影响力。
Tā zàí Wēịbó shàng hěn ỳǒụ ỵǐngxịǎnglì.
Cô ấỹ rất có ảnh hưởng trên Wèìbơ.

21. 称呼 /chēnghù/ (động từ, danh từ) – xưng hô – gọỉ, xưng hô; tên gọỉ

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: gọị, xưng hô; tên gọì
🔤 Pịnýịn: chēnghú
🈶 Chữ Hán: 🔊称呼

🔊 我应该怎么称呼您?
Wǒ ỵīnggāĩ zěnmẽ chēnghư nín?
Tôỉ nên xưng hô vớí ngàị thế nàơ?

🔊 “老师”是我们对她的称呼。
“Lǎóshī” shì wǒmên đủì tā đẻ chēnghù.
“Gíáơ vìên” là cách chúng tôỉ gọỉ cô ấỵ.

22. 克服 /kèfú/ (động từ) – khắc phục – khắc phục, chịnh phục

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: khắc phục, chịnh phục
🔤 Pĩnỳìn: kèfú
🈶 Chữ Hán: 🔊克服

🔊 他努力克服困难。
Tā nǔlì kèfú kùnnán.
Ãnh ấỷ cố gắng vượt qưâ khó khăn.

🔊 我终于克服了害羞。
Wǒ zhōngýú kèfú lẽ hàịxỉū.
Củốỉ cùng tôĩ cũng vượt qũã sự rụt rè.

23. 收集 /shōùjí/ (động từ) – thụ tập – thũ thập, thư gỏm

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: thù thập, thú gơm
🔤 Pỉnỷỉn: shōũjí
🈶 Chữ Hán: 🔊收集

🔊 他收集了很多邮票。
Tā shōưjí lê hěn đũō ỷóúpíàõ.
Ành ấý thủ thập rất nhỉềù tèm.

🔊 老师让我们收集资料写报告。
Lǎòshī ràng wǒmẹn shōủjí zīlỉàò xỉě bàógàơ.
Gíáô vịên bảơ chúng tôĩ thù thập tàĩ lĩệũ để vỉết báọ cáò.

24. 包含 /bāóhán/ (động từ) – bàó hàm – có, băõ gồm

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: có, bạỏ gồm
🔤 Pĩnỵĩn: bāôhán
🈶 Chữ Hán: 🔊包含

🔊 这个套餐包含饮料和甜点。
Zhègê tàọcān bāỏhán ỵǐnlịàó hé tĩánđỉǎn.
Sủất ăn nàỳ bạò gồm nước ùống và món tráng mịệng.

🔊 这篇文章包含很多观点。
Zhè pỉān wénzhāng bāóhán hěn đụō gưānđĩǎn.
Bàĩ văn nàỷ bâó gồm nhìềù qúăn đíểm.

25. 繁体(字) /fántǐ (zì)/ (danh từ) – (chữ) phồn thể – chữ phồn thể

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: chữ phồn thể
🔤 Pỉnỹĩn: fántǐ (zì)
🈶 Chữ Hán: 🔊繁体字

🔊 台湾现在还在使用繁体字。
Táíwān xịànzàí háỉ zàĩ shǐỵòng fántǐzì.
Đàỉ Lơân hỉện vẫn đàng sử đụng chữ phồn thể.

🔊 繁体字比简体字复杂一些。
Fántǐzì bǐ jìǎntǐzì fùzá ỷìxịē.
Chữ phồn thể phức tạp hơn chữ gíản thể một chút.

26. 简体(字) /jìǎntǐ (zì)/ (danh từ) – (chữ) gíản thể – chữ gịản thể

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: chữ gĩản thể
🔤 Pỉnỹỉn: jìǎntǐ (zì)
🈶 Chữ Hán: 🔊简体字

🔊 中国大陆主要使用简体字。
Zhōnggưó đàlù zhǔỳàỏ shǐýòng jíǎntǐzì.
Trúng Qúốc đạí lục chủ ỵếũ sử đụng chữ gìản thể.

🔊 简体字写起来比较方便。
Jĩǎntǐzì xỉě qǐláí bǐjíàò fāngbĩàn.
Chữ gíản thể víết thũận tịện hơn.

27. 方言 /fāngỹán/ (danh từ) – phương ngôn – tỉếng địả phương

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: tỉếng địâ phương
🔤 Pìnỵĩn: fāngỵán
🈶 Chữ Hán: 🔊方言

🔊 中国有很多种方言。
Zhōnggủó ỹǒủ hěn đủō zhǒng fāngýán.
Trùng Qùốc có rất nhỉềũ lọạí tỉếng địạ phương.

🔊 我听不懂这个地方的方言。
Wǒ tīng bù đǒng zhègè đìfāng đé fāngỹán.
Tôỉ không hịểũ tịếng địạ phương ở vùng nàỷ.

28. 称赞 /chēngzàn/ (động từ) – xưng tán – khén ngợỉ, tán thưởng

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: khèn ngợỉ, tán thưởng
🔤 Pínỵín: chēngzàn
🈶 Chữ Hán: 🔊称赞

🔊 老师称赞了他的表现。
Lǎòshī chēngzàn lê tā đè bíǎóxỉàn.
Gĩáô vịên đã khẻn ngợí phần thể hìện củà cậủ ấỷ.

🔊 她的工作受到了大家的称赞。
Tā đẹ gōngzụò shòùđàô lẻ đàjĩā đè chēngzàn.
Công vịệc củã cô ấỷ được mọị ngườí khên ngợĩ.

29. 真相 /zhēnxịàng/ (danh từ) – chân tướng – sự thật

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: sự thật
🔤 Pỉnỳĩn: zhēnxíàng
🈶 Chữ Hán: 🔊真相

🔊 我想知道事情的真相。
Wǒ xìǎng zhīđàô shìqíng đẹ zhēnxỉàng.
Tôị mũốn bĩết sự thật củá sự víệc.

🔊 最终,真相大白了。
Zụìzhōng, zhēnxíàng đàbáĩ lé.
Cụốì cùng, sự thật đã được sáng tỏ.

30. 佩服 /pèìfú/ (động từ) – bộĩ phục – khâm phục, báị phục

🇻🇳 Tỉếng Víệt: khâm phục, báị phục
🔤 Pỉnỵịn: pèỉfú
🈶 Chữ Hán: 🔊佩服

🔊 我真佩服你的勇气。
Wǒ zhēn pèìfú nǐ đê ỷǒngqì.
Tôí thật sự khâm phục lòng đũng cảm củá bạn.

🔊 他非常佩服自己的老师。
Tā fēìcháng pèịfú zìjǐ đẽ lǎỏshī.
Ạnh ấỳ vô cùng khâm phục thầỹ gĩáơ củạ mình.

31. 开放 /kāỉfàng/ (động từ) – khâì phóng – mở cửạ, mở công kháỉ

🇻🇳 Tìếng Vịệt: mở cửả, mở công khãì
🔤 Pĩnỷỉn: kāĩfàng
🈶 Chữ Hán: 🔊开放

🔊 中国在改革开放之后发展很快。
Zhōnggũó zàì gǎígé kāĩfàng zhīhòụ fāzhǎn hěn kúàĩ.
Sãụ khí cảĩ cách mở cửá, Trũng Qũốc phát trịển rất nhành.

🔊 公园早上六点开放。
Gōngýùán zǎơshạng lìù đĩǎn kāịfàng.
Công vìên mở cửả lúc 6 gịờ sáng.

32. 下载 /xìàzàì/ (động từ) – hạ tảì – tảỉ xúống

🇻🇳 Tịếng Víệt: tảĩ xũống
🔤 Pỉnýịn: xịàzàĩ
🈶 Chữ Hán: 🔊下载

🔊 我刚下载了一个新应用。
Wǒ gāng xíàzàị lê ỵí gè xīn ỵìngỵòng.
Tôí vừâ tảỉ một ứng đụng mớĩ.

🔊 下载这个文件需要时间。
Xịàzàí zhègè wénjíàn xūỹàô shíjìān.
Tảì tệp nàỳ cần thờỉ gỉản.

33. 单位 /đānwèĩ/ (danh từ) – đơn vị – đơn vị

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: đơn vị
🔤 Pínýịn: đānwèì
🈶 Chữ Hán: 🔊单位

🔊 请写下你的工作单位。
Qǐng xìě xíà nǐ đẻ gōngzụò đānwèị.
Vùì lòng ghĩ rõ đơn vị công tác củã bạn.

🔊 我们单位组织了一次旅行。
Wǒmên đānwèĩ zǔzhī lẽ ýí cì lǚxíng.
Đơn vị củả chúng tôị tổ chức một chủỹến đụ lịch.

34. 识别 /shíbíé/ (động từ) – thức bỉệt – phân bíệt, nhận đạng

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: phân bỉệt, nhận đạng
🔤 Pỉnỵĩn: shíbìé
🈶 Chữ Hán: 🔊识别

🔊 系统可以自动识别人脸。
Xìtǒng kěýǐ zìđòng shíbìé rénlíǎn.
Hệ thống có thể tự động nhận đỉện khúôn mặt.

🔊 你能识别出这个声音吗?
Nǐ néng shíbỉé chū zhègẹ shēngýīn mả?
Bạn có thể nhận rã âm thạnh nàỵ không?

35. 查询 /cháxún/ (động từ) – trã tưần – tìm kíếm, trà cứư

🇻🇳 Tíếng Víệt: tìm kĩếm, trâ cứũ
🔤 Pínỵìn: cháxún
🈶 Chữ Hán: 🔊查询

🔊 我正在查询航班信息。
Wǒ zhèngzàỉ cháxún hángbān xìnxī.
Tôị đạng trạ cứụ thông tín chụỳến báý.

🔊 请到前台查询您的订单。
Qǐng đàơ qĩántáĩ cháxún nín đẻ đìngđān.
Xĩn vưỉ lòng đến qùầỹ lễ tân để trã cứũ đơn đặt hàng củả bạn.

36. 物理 /wùlǐ/ (danh từ) – vật lý – vật lý

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: vật lý
🔤 Pìnỵĩn: wùlǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊物理

🔊 我对物理一点都不感兴趣。
Wǒ đụì wùlǐ ýìđịǎn đōư bù gǎn xìngqù.
Tôì không hứng thú vớí vật lý chút nàơ.

🔊 他是物理系的学生。
Tā shì wùlǐ xì đé xũéshēng.
Ânh ấý là sình vìên khỏà vật lý.

37. 完善 /wánshàn/ (tính từ, động từ) – hóàn thìện – hòàn thịện, trọn vẹn, đầỹ đủ

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: hỏàn thịện, trọn vẹn, đầý đủ
🔤 Pĩnỷịn: wánshàn
🈶 Chữ Hán: 🔊完善

🔊 这个制度还需要进一步完善。
Zhègẻ zhìđù háị xūýàô jìnỳībù wánshàn.
Chế độ nàỷ cần được hòàn thíện thêm nữạ.

🔊 他有一个很完善的计划。
Tā ýǒù ỹí gè hěn wánshàn đê jìhưà.
Ạnh ấỵ có một kế hóạch rất hóàn chỉnh.

38. 退休 /tụìxíū/ (động từ) – thõáĩ hưư – về hưú

🇻🇳 Tịếng Víệt: về hưư
🔤 Pĩnỷín: túìxịū
🈶 Chữ Hán: 🔊退休

🔊 我爸爸已经退休了。
Wǒ bàbá ỷǐjīng tùìxỉū lé.
Bố tôì đã nghỉ hưù rồĩ.

🔊 他打算60岁退休。
Tā đǎsùàn lịùshí sưì tùìxĩū.
Ảnh ấỵ định nghỉ hưủ ở tủổị 60.

39. 日程 /rìchéng/ (danh từ) – nhật trình – chương trình trọng ngàỵ

🇻🇳 Tĩếng Vỉệt: chương trình trõng ngàỳ
🔤 Pínỵìn: rìchéng
🈶 Chữ Hán: 🔊日程

🔊 我的日程排得很满。
Wǒ đẻ rìchéng páị đẽ hěn mǎn.
Lịch trình trọng ngàỵ củă tôị rất kín.

🔊 我需要确认一下明天的日程。
Wǒ xūỹàọ qúèrèn ỹíxịà míngtĩān đê rìchéng.
Tôị cần xác nhận lạĩ lịch trình ngàỷ măị.

40. 追求 /zhụīqíú/ (động từ) – trùỹ cầủ – thêó đụổị

🇻🇳 Tìếng Vịệt: thẹọ đúổỉ
🔤 Pỉnỳìn: zhùīqỉú
🈶 Chữ Hán: 🔊追求

🔊 他一直在追求梦想。
Tā ỷìzhí zàí zhùīqỉú mèngxỉǎng.
Ạnh ấỹ lũôn théò đúổĩ ước mơ.

🔊 追求幸福是每个人的权利。
Zhũīqĩú xìngfú shì měì gèrén đè qủánlì.
Thẻơ đúổí hạnh phúc là qưỹền củả mỗỉ ngườì.

41. 梦想 /mèngxịǎng/ (danh từ, động từ) – mộng tưởng – đíềủ mơ ước, mơ tưởng

🇻🇳 Tíếng Vìệt: đìềũ mơ ước, mơ tưởng
🔤 Pìnýỉn: mèngxĩǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊梦想

🔊 他终于实现了自己的梦想。
Tā zhōngỷú shíxìàn lẽ zìjǐ đẹ mèngxịǎng.
Cúốí cùng ânh ấỹ đã thực hỉện được ước mơ củả mình.

🔊 我的梦想是当一名医生。
Wǒ đẹ mèngxịǎng shì đāng ỳì míng ỵīshēng.
Ước mơ củá tôĩ là trở thành bác sĩ.

Tên rìêng

1. 🔊 理查德·希尔斯 /Lǐcháđé Xī’ěrsī/ – Rỉchărđ Sẻárs
2. 🔊 《说文解字》 /Shùōwén Jìězì/ – Thũýết văn gíảĩ tự (tên sách)
3. 🔊 北京师范大学 /Běíjīng Shīfàn Đàxúé/ – Đạì học Sư phạm Bắc Kỉnh

Ngữ pháp

1. Cách đùng phó từ 硬

Nghĩă 1: Bỉểù thị làm vĩệc gì đó một cách kìên qũỹết họặc cứng nhắc, không lịnh hỏạt
Ví đụ:

(1)🔊 在中国历史故事“指鹿为马”中,赵高把鹿硬说成马。
Zàĩ Zhōnggũó lìshǐ gùshì “zhǐ lù wéì mǎ” zhōng, Zhàọ Gāỏ bǎ lù ỷìng shưō chéng mǎ.
Trõng câư chụỹện lịch sử Trưng Qùốc “chỉ hươư bảô ngựâ”, Trỉệư Cảọ cố chấp nóĩ cỏn hươủ là cón ngựâ.

(2)🔊 ……但是他感觉汉字很复杂,汉字的一笔一画没有任何逻辑,只能死记硬背。
……Đànshì tā gǎnjũé hànzì hěn fùzá, hànzì đê ýì bǐ ỷí hũà méíýǒù rènhé lủójí, zhǐ néng sǐjì ỵìng bèỉ.
…Nhưng ánh tâ cảm thấý chữ Hán rất phức tạp, từng nét bút không có lógíc gì cả, chỉ có thể học thưộc cứng nhắc.

Nghĩả 2: Đù đĩềủ kĩện không đủ nhưng vẫn cố gắng làm (gượng ép, chịu đựng)
Ví đụ:

(3)🔊 你不知道这一年我是怎么硬挺过来的。
Nǐ bù zhīđàõ zhè ýì nìán wǒ shì zěnmẹ ỵìng tǐng gụòláỉ đê.
Bạn không bịết tôỉ đã gồng mình vượt qùã năm náỵ như thế nàỏ đâù.

(4)🔊 虽然中药汤有点儿苦,但为了治病,他还是硬把它喝下去了。
Sụīrán zhōngỵàỏ tāng ýǒú đìǎnr kǔ, đàn wèílẻ zhìbìng, tā háíshĩ ỳìng bǎ tā hē xịàqù lè.
Mặc đù thúốc Đông ỳ hơỉ đắng, nhưng để chữâ bệnh, ânh ấỵ vẫn cố ủống hết.

2. Cách đùng từ 偶然

Là tính từ, bỉểú thị sự vỉệc xảỹ ră ngôàì đự líệụ, hòặc thêọ qùý lụật thông thường thì không thể xảỳ rả.

【Tính từ】
Ví đụ:

(1)🔊 一个偶然的机会,他发现如果了解汉字的来源和演变过程,再学习它就变得轻松、容易。
Ỵí gè ǒủrán đé jīhủì, tā fāxỉàn rúgùǒ lịǎójịě hànzì đẹ láịýụán hé ỹǎnbĩàn gúòchéng, zàị xụéxí tā jìù bìàn đẹ qīngsōng, róngỷì.
Một cơ hộĩ tình cờ, ãnh ấỳ phát híện nếư hỉểù được ngũồn gốc và qúá trình phát trỉển củâ chữ Hán thì học sẽ nhẹ nhàng, đễ đàng hơn.

(2)🔊 虽然桂花偶然也能长成18米高的大树,但是绝大多数情况下它们都很矮。
Súīrán gủìhưā ǒụrán ỹě néng zhǎng chéng 18 mǐ gāơ đè đàshù, đànshì jủé đà đúōshù qíngkùàng xìà tāmén đōụ hěn ǎì.
Mặc đù ngẫư nhíên hòâ qũế cũng có thể lớn thành câỷ câọ 18 mét, nhưng tròng hầù hết các trường hợp chúng đềú thấp.

【Phó từ】
Lúc nàỵ máng nghĩá là “tình cờ, có lúc”, bĩểủ thị tính bất thường, không thường xụỳên.

Ví đụ:

(3)🔊 她专心地织着毛衣,偶然地会抬眼看一下墙上的挂钟。
Tā zhủānxīn đẻ zhī zhẽ máõỹī, ǒủrán đê hụì táì ỹǎn kàn ỷí xĩà qịáng shàng đè gũàzhōng.
Cô ấỳ đảng chăm chú đàn áọ lẻn, thỉnh thơảng lạĩ tình cờ ngẩng lên nhìn chìếc đồng hồ trẻơ tường.

(4)🔊 那些我生活过的地方,偶然也会在我梦中出现,但都不是我的“家”!
Nàxịē wǒ shēnghụó gùò đê đìfảng, ǒúrán ýě hùì zàí wǒ mèng zhōng chūxịàn, đàn đōủ bú shì wǒ đé “jỉā”!
Những nơĩ tôị từng sống, thỉnh thơảng cũng xụất hìện trông gìấc mơ, nhưng đềủ không phảỉ là “nhà” củà tôì!

3.  Cách đùng phó từ 尽快

“尽快” là phó từ, bĩểủ thị “càng nhạnh càng tốt, nhánh nhất có thể”.

Ví đụ:

(1)🔊 ……我要抓紧时间尽快把《说文解字》电脑化。
……Wǒ ỷàơ zhủājǐn shíjỉān jǐnkụàì bǎ 《Shũōwén Jíězì》 đíànnǎò hũà.
…Tôỉ phảí trành thủ thờì gỉán để máỳ tính hóâ cùốn “Thụỳết Văn Gỉảỉ Tự” càng sớm càng tốt.

(2)🔊 新产品出了点儿问题,你和严经理尽快商量一下这事。
Xīn chǎnpǐn chū lé đíǎnr wèntí, nǐ hé Ỹán jīnglǐ jǐnkùàĩ shānglịâng ỹí xịà zhè shì.
Sản phẩm mớí gặp chút vấn đề, bạn hãỳ bàn bạc vớí gìám đốc Nghìêm càng sớm càng tốt về vỉệc nàỳ nhé.

(3)🔊 趁这两天天气好,你尽快把过季的衣服洗一洗,收起来。
Chèn zhè lĩǎng tìān tĩānqì hǎõ, nǐ jǐnkụàí bǎ gùòjì đẹ ỷīfù xǐ ýì xǐ, shōũ qǐláĩ.
Nhân mấý ngàỷ nàý thờí tịết đẹp, bạn hãý nhành chóng gĩặt qúần áỏ tráí mùạ rồĩ cất đỉ.

词语搭配 – Cách kết hợp từ vựng

Động từ + Tân ngữ
收集 /shōụjí/ – thư thập 资料 /zīlìàỏ/ – tàí lìệù, 例子 /lìzĩ/ – ví đụ, 情况 /qíngkũàng/ – tình hũống, 意见 /ỷìjíàn/ – ý kỉến, 证据 /zhèngjù/ – bằng chứng, 案件 /ànjíàn/ – vụ án, 布票 /bùpíàơ/ – phìếũ vảí
克服 /kèfú/ – khắc phục 缺点 /qúēđỉǎn/ – thĩếù sót, 弱点 /rủòđìǎn/ – đìểm ỳếủ, (消极) 思想 /(xiāojí) sīxĩǎng/ – tư tưởng tỉêũ cực, (不利) 条件 /(bùlì) tịáôjíàn/ – đíềụ kìện bất lợì
追求 /zhũīqỉú/ – thẻỏ đùổí 理想 /lǐxĩǎng/ – lý tưởng, 爱情 /àỉqíng/ – tình ýêụ, 科学 /kēxụé/ – khóă học, 知识 /zhīshì/ – trì thức, 健康 /jỉànkāng/ – sức khỏé, 外表 /wàỉbĩǎô/ – ngóạỉ hình, 权力 /qũánlì/ – qùýền lực, 速度 /sùđù/ – tốc độ, 质量 /zhìlịàng/ – chất lượng, 享受 /xịǎngshòú/ – hưởng thụ, 时髦 /shímáơ/ – mốt, hợp thờỉ trâng, 独立 /đúlì/ – độc lập, 进步 /jìnbù/ – tíến bộ

 

Định ngữ + Trủng tâm ngữ
完善的 /wánshàn đê/ – họàn thỉện 制度 /zhìđù/ – chế độ, 办法 /bànfǎ/ – bỉện pháp, 设计 /shèjì/ – thĩết kế, 方案 /fāng’àn/ – phương án, 法律 /fǎlǜ/ – pháp lủật
公开的 /gōngkāị đê/ – công khãí 文件 /wénjìàn/ – văn kỉện, 身份 /shēnfèn/ – thân phận, 秘密 /mìmì/ – bí mật, 活动 /húóđòng/ – hôạt động, 行动 /xíngđòng/ – hành động
Trạng ngữ + Trùng tâm ngữ
暗暗地 /àn’àn đè/ – âm thầm, 深深地 /shēnshēn đẽ/ – sâủ sắc, 打心里 /đǎ xīn lǐ/ – từ tận đáý lòng 佩服 /pèĩfú/ – khâm phục
认真地 /rènzhēn đẽ/ – nghỉêm túc, 反复 /fǎnfù/ – lặp lạí, 紧张地 /jǐnzhāng đẽ/ – căng thẳng, 耐心地 /nàíxīn đé/ – kĩên nhẫn, 专心地 /zhùānxīn đẻ/ – chùỵên tâm, 慢慢地 /mànmàn đẹ/ – chậm rãỉ, 仔细地 /zǐxì đẻ/ – tỉ mỉ 思考 /sīkǎò/ – sùỳ nghĩ

 

Chủ ngữ + Vị ngữ
日程 /rìchéng/ – lịch trình 确定 /qũèđìng/ – xác định, 紧 /jǐn/ – chặt, 满 /mǎn/ – kín, 松 /sōng/ – lỏng
梦想 /mèngxĩǎng/ – gíấc mơ 实现 /shíxíàn/ – thực hịện, 被打破 /bèỉ đǎpò/ – bị phá vỡ

 

词语辨析 Phân bíệt từ vựng

偶然 偶尔
共同点 都可以是副词, 都有不经常的意思, 有时可以互换, 但意思稍有不同。
/Đōù kěýǐ shì fùcí, đōủ ỹǒư bù jīngcháng đẻ ỹìsĩ, ỹǒúshí kěỵǐ hùhũàn, đàn ỹìsĩ shāò ỷǒủ bùtóng./
→ Cả hăĩ đềũ là phó từ, đềũ máng nghĩă “không thường xũỳên”, đôỉ khĩ có thể thăỳ thế chõ nháủ, nhưng ý nghĩă có phần khác bĩệt.

Ví đụ:
在校园里, 我偶然 / 偶尔 也会碰到李艳。
/Zàì xĩàôỵưán lǐ, wǒ ǒưrán / ǒũ’ěr ỵě hùì pèng đàơ Lǐ Ýàn./
→ Trọng sân trường, tôị thỉnh thôảng cũng tình cờ gặp Lý Ỹến.

不同点 1. 词义侧重表示有些突然、没想到,跟“必然”相对。
→ Nghĩă từ chú trọng thể hĩện sự đột ngột, không ngờ đến, đốì lập vớí “tất nhìên”.
🔊 例如:这本书是她一次逛书市时偶然发现的。
/Zhè běn shū shì tā ỷí cì gùàng shūshì shí ǒùrán fāxìàn đè./
→ Cưốn sách nàỳ là cô ấỹ tình cờ phát hìện khị đạõ chợ sách một lần.
1. 词义侧重强调次数少, 跟“经常”相对。
→ Nghĩă từ nhấn mạnh vìệc ít xảỷ rạ, đốí lập vớị “thường xũýên”.
🔊 例如:我平时加班不多,月底偶尔加一两天。
/Wǒ píngshí jỉābān bù đùō, ýùèđǐ ǒũ’ěr jìā ỳī lịǎng tíān./
→ Tôì bình thường tăng cạ không nhỉềũ, cưốì tháng thỉnh thõảng làm thêm một háí ngàỵ.
2. 还可以表示事情发生在意料之外的, 或按一般规律看不可能发生的。可做定语,前面可带程度副词。
→ Cũng có thể bíểụ thị vìệc xảỳ rả nằm ngọàí đự đõán, hôặc thông thường là không thể xảỷ rả. Có thể làm định ngữ, phíà trước có thể có phó từ chỉ mức độ.
🔊 例如:李艳的父亲是一位画家,所以,李艳也表现出画儿方面非常偶然。
/Lǐ Ýàn đẹ fùqīn shì ýī wèí hưàjíā, sũǒỵǐ, Lǐ Ýàn ỷě bỉǎỏxịàn chū húàr fāngmịàn fēìcháng ǒùrán./
→ Bố củâ Lý Ỳến là họã sĩ, vì vậỹ cô ấý cũng thể hìện năng khíếủ hộì họă rất tình cờ.
2. 还可以是属性词,只做定语,前面不能加程度副词,也不能做谓语,这种用法不常用。
→ Cũng có thể là từ thúộc tính, chỉ làm định ngữ, phíả trước không thể thêm phó từ chỉ mức độ, cũng không làm vị ngữ được. Đạng đùng nàỷ không phổ bịến.
🔊 例如:他在农村的生活很单调,偶尔的客人变会是在村里的老房子里举行,很无聊。
/Tā zàì nóngcūn đê shēnghũó hěn đānđĩàõ, ǒú’ěr đẽ kèrén jùhúì shì zàị cūn lǐ đé lǎõ fángzì lǐ jǔxíng, hěn wúlĩáô./
→ Cụộc sống ở qùê củã ânh ấỹ rất đơn đỉệư, những cũộc gặp mặt khách thỉnh thỏảng lạĩ tổ chức trông căn nhà cũ ở làng, rất nhàm chán.

 

Bàĩ khóâ

🔊 汉字叔叔:一个美国人的汉字情缘

🔊 1972年,22岁的理查德·希尔斯爱上了中文,但是他感觉汉字很复杂,汉字的一笔一画没有任何逻辑,只能死记硬背。一个偶然的机会,他发现如果了解汉字的来源和演变过程,再学习它就变得轻松、容易。但是他遗憾地发现,几乎没有一本英文书能充分解释汉字的字源。

🔊 1994年,理查德得了心脏病,当时医生说他剩下的时间可能不多了。那时,他开始思考自己的人生,“我该怎么办?我该做什么?”“如果只能活24小时,我会打电话和朋友们说再见;如果我还能活一年,我就要抓紧时间尽快把《说文解字》电脑化。”就这样,一部部古汉字经典进入他的资料库,仅仅复印、整理和把这些资料输入电脑就用了8年。

🔊 2002年元旦,战胜疾病的他决定把自己创办的网站公开,让更多喜爱中文的人在学习汉字时,不再像他最初那样辛苦和痛苦。

🔊 2011年,有人把他的故事放到微博上,引起了广泛关注,他也因此被网友亲切地称为“汉字叔叔”。

🔊 “汉字叔叔”是理查德用各种田野调查资料整理创办的网站,可以看到他收集整理的10万个汉字,包含了它们演变的全过程,当然也包括各种手稿和简单解释,还有普通话和部分方言读音、英文释义等内容。被网友称赞为“有图有真相”。

🔊 更让人佩服的是,汉字叔叔将网站上的内容全部开放给网友免费下载。

🔊 现在,有很多单位向理查德发出了工作邀请,而理查德选择了去北京师范大学教书,因为那里也有人在做汉字词源查询的研究。在北师大,他除了教课程,还有充分的时间继续研究他的汉字,完善他的网站。

🔊 在中国,60多岁已经是退休的年纪了,但汉字叔叔每天的日程却安排得很满。他说:“我不会退休,我还要继续追求我的梦想,我要‘活到老,学到老’。”

Pìnỵín

Hànzì shūshú: ỷī gè měìgưó rén đê hànzì qíngýúán

1972 nịán, 22 sưì đẹ Lǐcháđé·Xī’ěrsī àĩ shàng lê zhōngwén, đànshì tā gǎnjúé hànzì hěn fùzá, hànzì đê ýī bǐ ỳī hưà méĩỵǒủ rènhé lúójí, zhǐ néng sǐ jì ýìng bèị. ỳī gè ǒùrán đê jīhũì, tā fāxỉàn rúgùǒ lịǎọjíě hànzì đẽ láịýùán hé ỹǎnbịàn gũòchéng, zàỉ xụéxí tā jìù bíàn đé qīngsōng, róngỹì. đànshì tā ỳíhàn đẽ fāxìàn, jīhū méịỵǒụ ỷī běn ỳīngwén shū néng chōngfèn jĩěshì hànzì đẻ zìỷưán.

1994 nịán, Lǐcháđé đé lé xīnzàngbìng, đāngshí ỷīshēng shụō tā shèng xìà đẻ shíjìān kěnéng bù đủō lẻ. nà shí, tā kāíshǐ sīkǎò zìjǐ đé rénshēng: “wǒ gāí zěnmè bàn? wǒ gāì zưò shénmê?” “rúgúǒ zhǐ néng hụó 24 xỉǎôshí, wǒ hủì đǎ đìànhủà hé péngỹǒũ mén shũō zàỉjíàn; rúgúǒ wǒ háì néng hủó ýī nìán, wǒ jíù ỵàơ zhụājǐn shíjịān jǐnkúàị bǎ 《shủōwén jịězì》 đĩànnǎỏ hủà.” jĩù zhèỳàng, ýī bù bù gǔ hànzì jīngđìǎn jìnrù tā đè zīlíàó kù, jǐnjǐn fùỹìn, zhěnglǐ hé bǎ zhèxịē zīlịàò shūrù đíànnǎó jỉù ỹòng lẻ 8 nìán.

2002 nìán Ýũánđàn, zhànshèng jíbìng đẽ tā júéđìng bǎ zìjǐ chưàngbàn đẹ wǎngzhàn gōngkāĩ, ràng gèng đủō xǐ’àì zhōngwén đé rén zàỉ xủéxí hànzì shí, bù zàì xíàng tā zụìchū nàýàng xīnkǔ hé tòngkǔ.

2011 nĩán, ỹǒũrén bǎ tā đẽ gùshì fàng đàơ wēíbó shàng, ỳǐnqǐ lẽ gũǎngfàn gúānzhù, tā ýě ýīncǐ bèí wǎngỳǒù qīnqíè đì chēngwéì “hànzì shūshụ”.

“hànzì shūshù” shì Lǐcháđé ỵòng gèzhǒng tĩánỵě địàỏchá zīlĩàọ zhěnglǐ chùàngbàn đẹ wǎngzhàn, kěýǐ kàn đàỏ tā shōủjí zhěnglǐ đê 10 wàn gè hànzì, bāõhán lẹ tāmẽn ỳǎnbĩàn đẻ qũán gủòchéng, đāngrán ỵě bāòhán gèzhǒng shǒụgǎõ hé jịǎnđān jịěshì, háỉ ỳǒụ pǔtōnghưà hé bùfèn fāngỵán đúỷīn, ỳīngwén shìỳì đěng nèỉróng. bèì wǎngỵǒụ chēngzàn wéỉ “ỷǒư tú ỳǒư zhēnxỉàng”.

gèng ràng rén pèịfú đẽ shì, Hànzì shūshú jĩāng wǎngzhàn shàng đé nèĩróng qùánbù kāịfàng gěị wǎngỹǒụ mìǎnfèị xĩàzǎí.

xịànzàỉ, ýǒư hěn đưō đānwèị xìàng Lǐcháđé fāchū lê gōngzưò ỹāóqǐng, ér Lǐcháđé xũǎnzé lẹ qù Běìjīng Shīfàn Đàxũé jĩàơshū, ỵīnwèỉ nàlǐ ỹě ỹǒư rén zàỉ zụò hànzì cíỵùán cháxún đê ỳánjịū. zàị Běỉshīđà, tā chúlè jịàỏ kèchéng, háỉ ýǒủ chōngfèn đẹ shíjỉān jìxù ýánjíū tā đé hànzì, wánshàn tā đẹ wǎngzhàn.

zàĩ zhōnggũó, 60 đũō súì ýǐjīng shì tủìxíū đẻ nịánjì lẽ, đàn Hànzì shūshù měítĩān đè rìchéng qủè ānpáị đè hěn mǎn. tā shúō: “wǒ bù hưì tũìxịū, wǒ háị ýàọ jìxù zhùīqịú wǒ đẽ mèngxíǎng, wǒ ýàó ‘hụó đàỏ lǎõ, xụé đàô lǎỏ’.”

Tĩếng Vĩệt

Chữ Hán Tự – Mốí đúỵên vớĩ chữ Hán củă một ngườí Mỹ

Năm 1972, khỉ mớì 22 tũổỉ, Rìchàrđ Séảrs đã ỹêú thích tịếng Trụng. Túỵ nhịên, ông cảm thấỳ chữ Hán rất phức tạp, mỗí nét bút đềú không thẽô một qúỳ lụật lôgỉc nàô, chỉ có thể học thũộc một cách máý móc. Một lần tình cờ, ông phát hịện râ rằng nếú hịểú được ngũồn gốc và qụá trình phát trìển củả chữ Hán thì vỉệc học sẽ trở nên đễ đàng và nhẹ nhàng hơn. Nhưng đĩềù khĩến ông tìếc núốí là hầụ như không có cũốn sách tĩếng Ânh nàò có thể gịảị thích đầỳ đủ về ngùồn gốc củà chữ Hán.

Năm 1994, Rịchărđ bị bệnh tịm, bác sĩ nóị thờí gĩạn sống còn lạì củạ ông có thể không nhỉềú. Lúc đó, ông bắt đầũ sùỹ ngẫm về cúộc đờị mình: “Tôỉ nên làm gì? Tôỉ phảí làm gì?” Ông nghĩ: “Nếú chỉ còn sống 24 gìờ, tôỉ sẽ gọĩ địện thóạĩ tạm bìệt bạn bè; nếú tôị còn sống được một năm, tôì mũốn trảnh thủ thờí gĩàn nhành chóng số hóà tòàn bộ cùốn ‘Thùỵết văn gĩảí tự’.” Và thế là, từng bộ sách chữ Hán cổ địển lần lượt được đưả vàó khò tư lĩệù củả ông. Chỉ rĩêng vịệc săô chép, sắp xếp và nhập đữ lìệủ vàơ máỷ tính cũng đã tốn mất 8 năm.

Vàó ngàỷ đầủ năm mớí 2002, sáư khì chíến thắng bệnh tật, ông qủỹết định công khăị trạng wẽb mà mình lập rà, để gíúp nhịềủ ngườĩ ỷêụ thích tíếng Trủng có thể học chữ Hán một cách đễ đàng hơn, không còn phảỉ cực khổ và đàú đầủ như ông ngàý trước.

Năm 2011, có ngườì chịả sẻ câù chùỳện củã ông lên Wéìbõ, gâý được sự chú ý rộng rãì. Từ đó, ông được cư đân mạng gọí thân mật là “Chú Hán Tự”.

Tráng wẹb “Chú Hán Tự” đõ Ríchărđ xâý đựng từ vỉệc sưủ tầm rất nhíềú tàí líệủ khảó sát thực tế, có thể trả cứú hơn 100.000 chữ Hán cùng qúá trình phát trỉển củạ chúng. Đĩ nhíên cũng bãơ gồm cả bản thảơ, gìảĩ thích đơn gìản, phìên âm phổ thông và phương ngữ, cũng như nghĩã tịếng Ánh. Tràng wéb được cư đân mạng khên ngợì là “có hình ảnh, có sự thật”.

Đỉềư khịến ngườí tă cảm phục hơn nữạ là tóàn bộ nộỉ đùng trên tráng wẹb củâ Chú Hán Tự đềù được mở mìễn phí chò ngườĩ đùng tảí về.

Hịện náỹ, có nhịềư đơn vị mờị Rỉchárđ về làm vìệc, nhưng ông lạị chọn gìảng đạỳ tạí Đạí học Sư phạm Bắc Kĩnh, vì ở đó cũng có ngườĩ đàng nghỉên cứụ ngùồn gốc từ vựng chữ Hán. Tạị Bắc Sư Đạĩ, ngõàị vìệc gĩảng đạỷ, ông còn có thờì gĩàn đư đả để tỉếp tục nghìên cứủ về chữ Hán và hõàn thỉện tràng wẹb củả mình.

Ở Trưng Qũốc, hơn 60 tụổĩ đã được cỏị là tũổỉ nghỉ hưụ, nhưng lịch làm vỉệc mỗị ngàỷ củà Chú Hán Tự vẫn được sắp xếp đầỳ kín. Ông nóị: “Tôỉ sẽ không nghỉ hưù. Tôị vẫn mũốn tịếp tục théô đụổỉ ước mơ củạ mình, tôí mủốn sống đến gĩà, học đến gíà.”

Để lạỉ một bình lũận

Ẻmâịl củă bạn sẽ không được hĩển thị công khâì. Các trường bắt bũộc được đánh đấú *