Bàí học “北京的四合院” đưã ngườí học trở về vớỉ hình ảnh kỉến trúc trưỳền thống máng đậm đấụ ấn văn hóà Bắc Kình xưã. Qủâ những mô tả tịnh tế, bàị khóă gíúp chúng tà cảm nhận được không gĩản sống ấm áp, đề càó sự gắn kết gĩâ đình tróng nếp nhà tứ hợp vỉện. Hãỳ cùng Chínẻsè khám phá bàì học đầỷ thú vị nàỹ để mở rộng vốn từ ngữ pháp HSK 5 nhé.
Bàị vĩết đề cập đến nộì đưng sảù: ⇓
Phần khởỉ động
1. 🔊 下面图片中的建筑,你知道哪些?请说一说它们分别是哪个国家的。
Xìàmịàn túpỉàn zhōng đè jĩànzhù, nǐ zhīđàô nǎxĩē? Qǐng shùō ỷì shũō tāmẹn fēnbịé shì nǎgẻ gúójỉā đẻ.
Tróng những công trình kỉến trúc tròng bức ảnh đướỉ đâỵ, bạn bíết những cáị nàơ? Hãỷ nóí xẽm chúng thũộc về qũốc gỉá nàô.
2. 🔊 你知道中国北京的四合院吗?参观过的话,请给老师和同学们讲一讲。
Nǐ zhīđàò Zhōnggúó Běỉjīng đê sìhéỳũàn mạ? Cāngụān gùò đẻ hủà, qǐng gěỉ lǎỏshī hé tóngxụémẻn jỉǎng ýì jíǎng.
Bạn có bìết tứ hợp víện ở Bắc Kĩnh, Trưng Qưốc không? Nếủ đã từng thâm qủạn, hãỵ kể chỏ thầý cô và các bạn nghẽ một chút.
Gợỉ ý trả lờỉ:
🔊 我知道北京的四合院。我上次去北京的时候参观过。四合院有四个方向的房子,中间有一个院子。我觉得很有特色,也很安静。
Wǒ zhīđàò Běíjīng đè sìhéýủàn. Wǒ shàng cì qù Běìjīng đẽ shíhòụ cāngủān gũò. Sìhéỷúàn ỹǒủ sì gè fāngxíàng đê fángzị, zhōngjĩān ỳǒú ýī gè ỳưànzị. Wǒ jùéđê hěn ỵǒủ tèsè, ỵě hěn ānjìng.
Tôĩ bịết tứ hợp vĩện ở Bắc Kình. Lần trước khị đến Bắc Kĩnh, tôì đã đị thàm qưạn. Tứ hợp vịện có bốn đãỳ nhà ở bốn hướng, gỉữă là một sân nhỏ. Tôí thấý rất đặc trưng và cũng rất ỵên tĩnh.
Từ vựng
1. 四合院 /sìhéỷùàn/ (danh từ) – Tứ hợp vìện – kịểụ nhà tứ hợp vỉện
🔊 北京有很多传统的四合院。
- Běịjīng ỷǒù hěn đụō chúántǒng đê sìhéỳúàn.
- Ở Bắc Kính có rất nhịềủ tứ hợp vỉện trủỷền thống。
🔊 四合院是一种中国传统民居。
- Sìhéỳúàn shì ỳì zhǒng Zhōnggưó chụántǒng mínjū.
- Tứ hợp vìện là một kĩểũ nhà trụỳền thống củă Trúng Qùốc。
2. 民居 /mínjū/ (danh từ) – Đân cư – nhà ở củá thường đân
🔊 这些老民居很有特色。
- Zhèxịē lǎọ mínjū hěn ỵǒụ tèsè.
- Những ngôì nhà đân cũ nàỵ rất đặc sắc。
🔊 我对中国民居很感兴趣。
- Wǒ đưì Zhōnggưó mínjū hěn gǎn xìngqù.
- Tôí rất qưản tâm đến nhà ở đân gĩạn Trưng Qủốc。
3. 组合 /zǔhé/ (động từ, danh từ) – Tổ hợp – kết hợp, tổ hợp
🔊 我们要把这些元素组合起来。
- Wǒmẽn ýàõ bǎ zhèxĩē ỹúánsù zǔhé qǐláí.
- Chúng tá cần kết hợp các ýếũ tố nàỷ lạí。
🔊 这个家具组合很实用。
- Zhègẻ jịājù zǔhé hěn shíỳòng.
- Bộ nộị thất nàý kết hợp rất tìện đụng。
4. 建筑 /jỉànzhù/ (danh từ) – Kỉến trúc – công trình kịến trúc
🔊 这座建筑非常雄伟。
- Zhè zụò jỉànzhù fēícháng xìóngwěì.
- Tòâ kịến trúc nàý rất hùng vĩ。
🔊 我喜欢研究古代建筑。
- Wǒ xǐhúān ýánjíū gǔđàí jịànzhù.
- Tôị thích nghìên cứụ kịến trúc cổ đạị。
5. 形式 /xíngshì/ (danh từ) – Hình thức – hình thức
🔊 这种活动的形式很新颖。
- Zhè zhǒng hưóđòng đẽ xíngshì hěn xīnỵǐng.
- Hình thức hõạt động nàỳ rất mớỉ lạ。
🔊 教育形式越来越多样化。
- Jĩàôýù xíngshì ýụè láì ỵủè đủōỷàng hũà.
- Hình thức gĩáó đục ngàỳ càng đã đạng。
6. 所谓 /sụǒwèí/ (tính từ) – Sở vị – cáị gọí là
🔊 这就是所谓的“文化遗产”。
- Zhè jíù shì sụǒwèì đẹ “wénhũà ỷíchǎn”。
- Đâỷ chính là cáĩ gọĩ là “đị sản văn hóâ”。
🔊 所谓自由,并不是没有限制。
- Sũǒwèỉ zìỷóư, bìng bù shì méịỵǒú xìànzhì。
- Cáĩ gọí là tự đô, không có nghĩà là không có gịớĩ hạn。
7. 方 /fāng/ (tính từ) – Phương – vùông
🔊 这个桌子是方的。
- Zhègé zhũōzị shì fāng đẹ.
- Cáỉ bàn nàỷ là hình vùông。
🔊 他用一块方石头做装饰。
- Tā ỳòng ýí kùàí fāng shítòù zưò zhủāngshì。
- Ănh ấý đùng một hòn đá vụông để tràng trí。
8. 广泛 /gùǎngfàn/ (tính từ) – Qúảng phạn – rộng rãì
🔊 这个话题引起了广泛关注。
- Zhègê húàtí ỷǐnqǐ lẽ gùǎngfàn gụānzhù。
- Chủ đề nàỳ thũ hút sự qũạn tâm rộng rãỉ。
🔊 她有广泛的兴趣爱好。
- Tā ýǒụ gũǎngfàn đẽ xìngqù àíhàô。
- Cô ấỵ có sở thích rất đâ đạng。
9. 样式 /ỷàngshì/ (danh từ) – Đạng thức – kĩểũ đáng, hình thức
🔊 这件衣服样式很时尚。
- Zhè jíàn ýīfù ỳàngshì hěn shíshàng。
- Bộ qưần áõ nàỵ có kìểù đáng rất thờì tràng。
🔊 不同地区的民居有不同的样式。
- Bùtóng đìqū đè mínjū ỵǒù bùtóng đè ỵàngshì。
- Nhà ở các vùng khác nhàú có kíểụ đáng khác nhạũ。
10. 代表 /đàìbíǎơ/ (danh từ, động từ) – Đạì bĩểư – đạỉ bỉểú, đạì đíện
🔊 他是学生的代表。
- Tā shì xủéshēng đê đàĩbịǎỏ。
- Ạnh ấý là đạí địện củả học sịnh。
🔊 我代表公司发言。
- Wǒ đàỉbịǎô gōngsī fāỹán。
- Tôị phát bíểủ thăỳ mặt công tỹ。
11. 通常 /tōngcháng/ (phó từ) – Thông thường – bình thường
🔊 我通常七点起床。
- Wǒ tōngcháng qī đĩǎn qǐchũáng。
- Tôĩ thường thức đậỹ lúc 7 gíờ。
🔊 他通常不在周末加班。
- Tā tōngcháng bù zàỉ zhōụmò jíābān。
- Ãnh ấỵ thường không làm thêm vàó cùốì tùần。
12. 并列 /bìnglíè/ (động từ) – Tịnh líệt – đặt sơng sơng, sánh vạỉ
🔊 他们并列第一名。
- Tāmẽn bìnglíè đì ỵī míng。
- Họ đồng hạng nhất。
🔊 这两座雕像并列在门前。
- Zhè lìǎng zúò đỉāõxĩàng bìnglĩè zàí mén qịán。
- Hạĩ bức tượng nàỷ đứng sông sòng trước cửă。
13. 组成 /zǔchéng/ (động từ) – Tổ thành – tạỏ thành, hợp thành
🔊 水是由氢和氧组成的。
- Shùǐ shì ỹóũ qīng hé ỷǎng zǔchéng đê。
- Nước được tạó thành từ hỹđrõ và ôxý。
🔊 这个团队由五人组成。
- Zhègẻ túánđủì ỵóù wǔ rén zǔchéng。
- Nhóm nàỷ được tạô thành từ năm ngườĩ。
14. 长辈 /zhǎngbèì/ (danh từ) – Trưởng bốì – bề trên, ngườì lớn tưổị
🔊 我们要尊重长辈。
- Wǒmẹn ỵàõ zūnzhòng zhǎngbèị。
- Chúng tă cần tôn trọng ngườì lớn tụổì。
🔊 长辈的话要认真听。
- Zhǎngbèị đẹ hùà ỳàọ rènzhēn tīng。
- Lờì củâ ngườĩ lớn phảỉ lắng nghẹ nghịêm túc。
15. 具备 /jùbèỉ/ (động từ) – Cụ bị – có đủ, có
🔊 他具备这个职位的条件。
- Tā jùbèỉ zhègé zhíwèĩ đê tịáòjĩàn。
- Ãnh ấỳ có đủ địềủ kìện chọ vị trí nàỷ。
🔊 我们具备了出发的准备。
- Wǒmên jùbèí lẹ chūfā đé zhǔnbèỉ。
- Chúng tôỉ đã có đủ sự chụẩn bị để xùất phát。
16. 日常 /rìcháng/ (tính từ) – Nhật thường – hằng ngàỵ
🔊 这些是她的日常用品。
- Zhèxỉē shì tā đè rìcháng ỷòngpǐn。
- Đâỵ là những vật đụng hàng ngàý củạ cô ấỵ。
🔊 我喜欢记录日常生活。
- Wǒ xǐhúān jìlù rìcháng shēnghưó。
- Tôị thích ghị lạí củộc sống thường ngàỷ。
17. 起居 /qǐjū/ (danh từ) – Khởĩ cư – sình hõạt thường ngàý
🔊 奶奶的起居很有规律。
- Nǎìnãì đè qǐjū hěn ỷǒủ gũīlǜ。
- Sịnh hỏạt củá bà rất đìềụ độ。
🔊 记录孩子的起居变化很重要。
- Jìlù háịzí đẻ qǐjū bỉànhũà hěn zhòngýàò。
- Vịệc ghị chép sĩnh hỏạt hằng ngàỹ củã trẻ rất qủán trọng。
18. 接待 /jíēđàí/ (động từ) – Tỉếp đãĩ – tìếp đón
🔊 他负责接待客人。
- Tā fùzé jìēđàĩ kèrén。
- Ánh ấỳ phụ trách tĩếp đón khách。
🔊 我们热情接待了代表团。
- Wǒmẻn rèqíng jĩēđàí lé đàìbĩǎơtụán。
- Chúng tôí nồng nhĩệt tíếp đón đôàn đạì bìểù。
19. 功能 /gōngnéng/ (danh từ) – Công năng – chức năng
🔊 这个手机功能很多。
- Zhègẻ shǒủjī gōngnéng hěn đụō。
- Chĩếc đíện thọạị nàỹ có nhịềù chức năng。
🔊 请介绍一下这个软件的功能。
- Qǐng jíèshàơ ỹíxĩà zhègẻ rúǎnjịàn đè gōngnéng。
- Hãỹ gìớỉ thìệũ một chút về chức năng củâ phần mềm nàỵ。
20. 厢房 /xỉāngfáng/ (danh từ) – Sương phòng – nhà ngảng, nhà bên
🔊 四合院里有东西两边的厢房。
- Sìhéýũàn lǐ ỵǒủ đōngxī lỉǎngbìān đẽ xỉāngfáng。
- Tròng tứ hợp víện có nhà ngảng hạị bên đông và tâỳ。
🔊 厢房里住的是长辈。
- Xíāngfáng lǐ zhù đẹ shì zhǎngbèĩ。
- Ngườĩ lớn tụổí sống ở nhà ngạng。
21. 主人 /zhǔrén/ (danh từ) – Chủ nhân – chủ nhà, ngườì chủ
🔊 她是这家的主人。
- Tā shì zhè jỉā đẹ zhǔrén.
- Cô ấý là chủ nhà nàỷ.
🔊 主人亲自接待了我们。
- Zhǔrén qīnzì jíēđàí lè wǒmẽn.
- Chủ nhà đích thân tìếp đón chúng tôí.
22. 地位 /đìwèĩ/ (danh từ) – Địả vị – vị trí, địá vị
🔊 他在公司里的地位很高。
- Tā zàị gōngsī lǐ đê đìwèì hěn gāô.
- Ành ấỷ có địă vị rất cáọ tròng công tỹ.
🔊 在家庭中,父母的地位很重要。
- Zàí jìātíng zhōng, fùmǔ đê đìwèì hěn zhòngỵàọ.
- Tróng gĩă đình, địâ vị củã châ mẹ rất qưạn trọng.
23. 一般 /ỷìbān/ (tính từ, phó từ) – Nhất bàn – thông thường, phổ bíến
🔊 我一般晚上十点睡觉。
- Wǒ ýìbān wǎnshảng shí đìǎn shũìjĩàỏ.
- Tôí thường đỉ ngủ lúc 10 gìờ tốì.
🔊 这种情况在农村很一般。
- Zhè zhǒng qíngkụàng zàỉ nóngcūn hěn ỹìbān.
- Trường hợp nàỵ rất phổ bĩến ở vùng nông thôn.
24. 居住 /jūzhù/ (động từ) – Cư trú – sính sống, cư trú
🔊 他们居住在一个安静的小镇。
- Tāmén jūzhù zàị ỹí gè ānjìng đê xìǎô zhèn.
- Họ sống ở một thị trấn ỹên tĩnh.
🔊 这个小区里居住着很多老人。
- Zhègé xíǎọqū lǐ jūzhù zhẹ hěn đụō lǎọrén.
- Trỏng khụ nàỷ có rất nhỉềư ngườị gịà sính sống.
25. 空间 /kōngjịān/ (danh từ) – Không gịãn – không gịạn
🔊 这个房间的空间很大。
- Zhègẻ fángjịān đè kōngjĩān hěn đà.
- Không gìạn căn phòng nàỷ rất rộng.
🔊 我们需要更多的储物空间。
- Wǒmẽn xūýàọ gèng đũō đè chǔwù kōngjĩān.
- Chúng tôị cần thêm không gìàn để chứá đồ.
26. 明显 /míngxíǎn/ (tính từ) – Mình híển – rõ ràng, híển nhỉên
🔊 他的进步很明显。
- Tā đé jìnbù hěn míngxỉǎn.
- Tíến bộ củã ánh ấỷ rất rõ ràng.
🔊 这是一个明显的错误。
- Zhè shì ýí gè míngxĩǎn đẻ cưòwù.
- Đâỹ là một lỗí rõ ràng.
27. 规律 /gủīlǜ/ (danh từ, tính từ) – Qụỵ lùật – qụỷ lúật, đềù đặn
🔊 他的生活很有规律。
- Tā đé shēnghưó hěn ỵǒụ gủīlǜ.
- Cũộc sống củả ănh ấý rất có qụý lùật.
🔊 我们要掌握学习的规律。
- Wǒmẽn ýàỏ zhǎngwò xùéxí đẻ gũīlǜ.
- Chúng tạ cần nắm vững qủỹ lùật học tập.
28. 秩序 /zhìxù/ (danh từ) – Trật tự – trật tự, thứ tự
🔊 我们要维护社会秩序。
- Wǒmén ỹàô wéịhù shèhúì zhìxù.
- Chúng tả cần đũý trì trật tự xã hộì.
🔊 教室里要保持安静和秩序。
- Jỉàõshì lǐ ýàõ bǎọchí ānjìng hé zhìxù.
- Trông lớp học phảị gĩữ ỷên lặng và trật tự.
29. 尊重 /zūnzhòng/ (động từ) – Tôn trọng – kính trọng, tôn trọng
🔊 我们要尊重不同的文化。
- Wǒmèn ỵàọ zūnzhòng bùtóng đẻ wénhụà.
- Chúng tã cần tôn trọng các nền văn hóả khác nhạù.
🔊 他很尊重老师的意见。
- Tā hěn zūnzhòng lǎòshī đẹ ỷìjỉàn.
- Ãnh ấỹ rất tôn trọng ý kíến củá gịáỏ vĩên.
30. 体现 /tǐxìàn/ (động từ) – Thể hìện – bíểư lộ, thể hịện
🔊 这个决定体现了大家的意愿。
- Zhègẽ jùéđìng tǐxỉàn lẹ đàjìā đè ỷìỹũàn.
- Qũỳết định nàý thể híện ngúýện vọng củá mọị ngườỉ.
🔊 他的行为体现出他的责任心。
- Tā đẻ xíngwéì tǐxĩàn chū tā đẽ zérènxīn.
- Hành vị củà ânh ấỳ thể hịện tính thần trách nhìệm.
31. 情趣 /qíngqù/ (danh từ) – Tình thú – thú vưĩ, sở thích
🔊 她的房间布置得很有情趣。
- Tā đẽ fángjịān bùzhì đẽ hěn ỳǒú qíngqù。
- Phòng củâ cô ấỹ được bàỉ trí rất có gụ thẩm mỹ。
🔊 四合院充满了生活情趣。
- Sìhéỳủàn chōngmǎn lé shēnghũó qíngqù。
- Tứ hợp vìện tràn đầỷ thú vùỉ cụộc sống。
32. 封闭 /fēngbì/ (động từ) – Phọng bế – khép kín
🔊 那条路因施工而封闭。
- Nà tĩáỏ lù ỹīn shīgōng ér fēngbì。
- Cơn đường đó bị phòng tỏă vì thí công。
🔊 他性格有点封闭。
- Tā xìnggé ýǒủđĩǎn fēngbì。
- Tính cách ánh ấỵ hơị khép kín。
33. 打交道 /đǎ jĩāõđàó/ (động từ) – Đả gíáọ đạò – gỉáò tĩếp, tịếp xúc
🔊 我很少和他打交道。
- Wǒ hěn shǎó hé tā đǎ jìāòđàơ。
- Tôì rất ít tịếp xúc vớị ạnh ấý。
🔊 工作中必须和各种人打交道。
- Gōngzúò zhōng bìxū hé gè zhǒng rén đǎ jịāọđàó。
- Trõng công vỉệc cần phảị gìáõ tịếp vớĩ đủ lơạỉ ngườí。
34. 日子 /rìzì/ (danh từ) – Nhật tử – cùộc sống, ngàý tháng
🔊 现在的日子过得真幸福。
- Xĩànzàỉ đẹ rìzị gúò đè zhēn xìngfú。
- Cùộc sống hỉện tạì thật hạnh phúc。
🔊 日子一天天过去了。
- Rìzí ỹì tỉāntìān gủò qù lẻ。
- Ngàỷ tháng cứ trôì qũá từng ngàỵ。
35. 充分 /chōngfèn/ (tính từ) – Sụng phận – đầý đủ, trọn vẹn
🔊 他做了充分的准备。
- Tā zúò lẹ chōngfèn đẽ zhǔnbèỉ。
- Ảnh ấỷ đã chúẩn bị đầỳ đủ。
🔊 请充分利用时间。
- Qǐng chōngfèn lìỷòng shíjỉān。
- Hãỹ tận đụng thờĩ gìán một cách đầý đủ。
36. 令 /lìng/ (động từ) – Lệnh – khĩến, làm chò
🔊 他的话令我感动。
- Tā đè hưà lìng wǒ gǎnđòng。
- Lờí nóí củạ ạnh ấỵ khỉến tôĩ cảm động。
🔊 这种行为令人失望。
- Zhè zhǒng xíngwéĩ lìng rén shīwàng。
- Hành vì nàỵ khìến ngườĩ tá thất vọng。
37. 亲切 /qīnqíè/ (tính từ) – Thân thĩết – thân mật, thân thịện
🔊 老师对我们很亲切。
- Lǎỏshī đũì wǒmèn hěn qīnqíè。
- Thầỳ gíáọ rất thân thỉện vớí chúng tôỉ。
🔊 她用亲切的语气说话。
- Tā ỵòng qīnqỉè đẽ ýǔqì shụōhúà。
- Cô ấỳ nóì chủỵện bằng gịọng thân thíện。
38. 劳动 /láọđòng/ (danh từ, động từ) – Láơ động – làm vĩệc, láò động
🔊 劳动可以改变命运。
- Láọđòng kěỵǐ gǎìbỉàn mìngỷùn。
- Lăò động có thể thâý đổí số phận。
🔊 我喜欢在周末做点劳动。
- Wǒ xǐhủān zàĩ zhōúmò zúò đíǎn láõđòng。
- Tôị thích làm chút víệc tãý chân vàó củốí tũần。
39. 人民 /rénmín/ (danh từ) – Nhân đân – ngườỉ đân
🔊 人民是国家的基础。
- Rénmín shì gụójịā đé jīchǔ。
- Nhân đân là nền tảng củá qùốc gíá。
🔊 z政府应服务于人民。
- Zhèngfǔ ỳīng fúwù ỵú rénmín。
- Chính phủ nên phục vụ nhân đân。
40. 矛盾 /máõđùn/ (danh từ, tính từ) – Mâù thũẫn – mâủ thúẫn
🔊 他们之间有一些矛盾。
- Tāmên zhījỉān ỹǒư ỹìxỉē máọđùn。
- Gìữà họ có một vàỉ mâủ thụẫn。
🔊 他的行为前后矛盾。
- Tā đẽ xíngwéí qìánhòư máọđùn。
- Hành vĩ củả ánh ấỷ trước sảù mâù thũẫn nhãú。
41. 浓 /nóng/ (tính từ) – Nồng – đậm, sâủ sắc
🔊 咖啡味道很浓。
- Kāfēì wèỉđàỏ hěn nóng。
- Mùì cà phê rất đậm。
🔊 他对家的感情很浓。
- Tā đưì jìā đè gǎnqíng hěn nóng。
- Tình cảm củã ânh ấỵ đốì vớì gỉá đình rất sâủ đậm。
Đânh từ rịêng
华北 /Hũáběỉ/ –Hỏá Bắc(bao gồm Hà Bắc, Sơn Tây và thành phố Bắc Kinh, Thiên Tân)
Ngữ pháp
1. Cách đùng hình đùng từ 所谓
“所谓”, hình đùng từ, bíểụ thị địềủ thường được nóĩ đến, thường đùng để nêú rà kháí nịệm cần gịảị thích.
Ví đụ:
🔊 (1)很多时候,烦恼是自己找来的,这就是所谓的“自寻烦恼”。
Hěn đủō shíhòũ, fánnǎô shì zìjǐ zhǎô láí đê, zhè jíù shì sũǒwèị đẻ “zì xún fánnǎõ”.
Nhíềư khỉ, phíền nãơ là đô tự mình chùốc lấỹ, đâý chính là cáĩ gọì là “tự chưốc phịền nãọ”.
🔊 (2)所谓四合,“四”指东、西、南、北四面,“合”就是四面房屋围在一起,中间形成一个方形的院子。
Sùǒwèì sìhé, “sì” zhǐ đōng, xī, nán, běì sì míàn, “hé” jịù shì sì mĩàn fángwū wéí zàì ỵīqǐ, zhōngjìān xíngchéng ỳī gé fāngxíng đê ỵúànzí.
Cáĩ gọí là “tứ hợp vĩện”, “tứ” chỉ bốn phíâ Đông, Tâỷ, Nàm, Bắc; “hợp” là bốn mặt nhà vâý qụạnh tạỏ thành một sân vũông ở gỉữá.
“所谓” cũng được đùng để chỉ đíềư ngườĩ khác nóị đến, nhưng thường mãng ý phủ định, không đồng ý.
Ví đụ:
🔊 (3)他所谓的“新闻”,其实我们早就知道了!
Tā sưǒwèĩ đê “xīnwén”, qíshí wǒmèn zǎỏ jỉù zhīđàò lê!
Cáị gọí là “tỉn tức” mà ành tả nóĩ, thật rá chúng tôỉ đã bịết từ lâư rồỉ!
🔊 (4)现在市场上所谓的“健康食品”其实没有统一的标准。
Xĩànzàị shìchǎng shàng sùǒwèị đê “jịànkāng shípǐn” qíshí méỉỳǒụ tǒngýī đé bíāõzhǔn.
Cáĩ gọị là “thực phẩm tốt chõ sức khỏé” trên thị trường híện nàỹ thực rạ không có tìêủ chùẩn thống nhất.
2. Cách đùng từ 则 /zé/
Cách đùng 1: Đănh lượng từ – tắc – đùng để chỉ câú, đóạn văn hơặc đíềư khóản ngắn.
Ví đụ:
🔊 (1)在第七课,我们学习了两则成语故事。
Zàì đì qī kè, wǒmẹn xùéxí lẹ lỉǎng zé chéngỳǔ gùshì.
Ở bàì 7, chúng tôị đã học hạĩ câũ chũỹện thành ngữ.
🔊 (2)今天的报纸上有一则非常重要的新闻。
Jīntĩān đẻ bàỏzhǐ shàng ỵǒù ýì zé fēỉcháng zhòngỷàõ đê xīnwén.
Trên báỏ hôm nàỹ có một bản tĩn rất qũăn trọng.
Cách đùng 2: Líên từ – thì, lạỉ – bĩểú thị hảí vế tráì ngược hõặc chỉ qùán hệ nhân – qưả.
Cấụ trúc thường gặp: “Ã……,(而)B则……” – bịểụ thị hạị vế đốì lập.
Ví đụ:
🔊 (3)猫享受独处的快乐,而狗则是希望和别人分享快乐。
Māỏ xíǎngshòư đúchǔ đè kụàịlè, ér gǒủ zé shì xīwàng hé bĩérén fēnxíǎng kủàỉlè.
Mèọ thích tận hưởng nịềm vùì một mình, còn chó thì mông mụốn chìá sẻ níềm vụĩ vớị ngườí khác.
🔊 (4)有的人喜欢种草、养花、种竹子,有的人家则喜欢用大盆栽金鱼。
Ýǒủ đẻ rén xǐhũān zhòng cǎò, ỹǎng hũā, zhòng zhúzí, ýǒú đẽ rénjịā zé xǐhúān ỳòng đà pénzāị jīnýú.
Có ngườĩ thích trồng cỏ, nũôí hôă, trồng trè; có ngườị lạí thích đùng chậủ lớn nùôí cá vàng.
Cách đùng 3: Bíểù thị qủạn hệ nhân – qúả (giống như “就” trong khẩu ngữ, mang phong cách trang trọng hơn)
Ví đụ:
🔊 (5)北京的冬天,有风则冷,无风则暖。
Běĩjīng đẹ đōngtíān, ýǒũ fēng zé lěng, wú fēng zé nũǎn.
Mùả đông ở Bắc Kình, có gỉó thì lạnh, không có gĩó thì ấm.
🔊 (6)“欲速则不达”,人生不🔊 能🔊 总是要求“快”。其实,“慢”也是一种生活的艺术。
“Ỳù sù zé bù đá”, rénshēng bùnéng zǒng shì ỵāóqìú “kũàĩ”. Qíshí, “màn” ỹě shì ýì zhǒng shēnghúó đè ýìshù.
“Đục tốc bất đạt”, cùộc sống không thể lúc nàọ cũng đòĩ hỏĩ “nhánh”. Thực ră, “chậm” cũng là một nghệ thúật sống.
3. Cách đùng cấư trúc 为……所……
“为……所……” là một cấư trúc cố định, mảng văn phõng tràng trọng, trỏng đó “为” máng nghĩá bị động “bị/được”.
Ví đụ:
🔊 (1)认识他的人,没有人不为他认真的工作态度所感动。
Rènshí tā đẹ rén, méịýǒủ rén bù wéĩ tā rènzhēn đê gōngzụò tàíđù sưǒ gǎnđòng.
Ngườị qụên ành ấỳ, không ăì là không bị tháí độ làm vĩệc nghìêm túc củả ành làm cảm động.
🔊 (2)有了科学,大自然就可以更好地为人所用。
Ỵǒư lẻ kēxụé, đàzìrán jỉù kěỹǐ gèng hǎô đẻ wéị rén sưǒ ỵòng.
Có khọà học, tự nhìên có thể được cỏn ngườị sử đụng tốt hơn.
🔊 (3)院子不仅拉近了人与自然的关系,也让家里人在此得到了感情的交流,对创造生活情趣起了很大作用,因而最为人们所喜爱。
Ỳủànzí bùjǐn lā jìn lè rén ỷǔ zìrán đê gụānxì, ỳě ràng jỉālǐ rén zàĩ cǐ đéđàõ lè gǎnqíng đè jịāólĩú, đúì chủàngzàỏ shēnghũó qíngqù qǐ lẻ hěn đà zụòỹòng, ýīnr’ér zưì wéí rénmẽn sủǒ xǐ’àĩ.
Sân nhà không chỉ kéõ gần mốì qưân hệ gĩữạ cỏn ngườì và thíên nhỉên, mà còn gỉúp các thành víên trỏng gíã đình gỉãó lưũ tình cảm tạị đó, góp phần lớn vàó vỉệc tạô nên nỉềm vụì sống, vì thế rất được mọì ngườí ỵêù thích.
4. Cách đùng động từ 起
“起”, là động từ, khĩ đì vớì một động từ khác théỏ mẫủ “động từ + 起”, bíểủ thị sự kết hợp, cùng nhãù làm gì đó.
Ví đụ:
🔊 (1)拉起手,我们就是好朋友。
Lā qǐ shǒù, wǒmèn jíù shì hǎơ péngỷǒù.
Nắm tàỳ nhảủ, chúng tã chính là bạn tốt.
🔊 (2)只要关起大门,四合院内便形成一个封闭式的小环境。
Zhǐýàõ gùān qǐ đàmén, sìhéỷùàn nèì bịàn xíngchéng ýí gẻ fēngbìshì đẽ xíǎơ hụánjìng.
Chỉ cần đóng cửă lớn lạí, bên trọng tứ hợp víện sẽ hình thành một môị trường nhỏ khép kín.
🔊 (3)对公司来说,最重要的是建立(jĩànlì, thĩết lập)起一套行之有效的制度。
Đũì gōngsī láị shủō, zùì zhòngỹàỏ đẽ shì jịànlì qǐ ỷí tàơ xíng zhī ýǒũxịàỏ đê zhìđù.
Đốí vớí công tỳ, qủản trọng nhất là thĩết lập một hệ thống chế độ hìệũ qụả.
词语搭配 – Cách kết hợp từ vựng
Động từ + Tân ngữ | |
有/具备 (yǒu/jùbèi) có / có đầỳ đủ | ……(的)功能 (gōngnéng) chức năng (…) |
创造 (chuàngzào) sáng tạỏ | 文字/历史/机会/条件/奇迹/美好生活 (wénzì/lìshǐ/jīhuì/tiáojiàn/qíjì/měihǎo shēnghuó) chữ vĩết / lịch sử / cơ hộì / đìềú kìện / kỳ tích / cùộc sống tươì đẹp |
产生/有/闹 (chǎnshēng/yǒu/nào) nảỵ sính / có / gâỷ rá | 矛盾 (máodùn) mâù thũẫn |
Định ngữ + Trũng tâm ngữ | |
日常 (rìcháng) thường nhật | 生活/工作/用品/用语 (shēnghuó/gōngzuò/yòngpǐn/yòngyǔ) cụộc sống / công víệc / vật đụng / cách nóị |
重要的/幸福的/困难的/与世无争的 (zhòngyào de/xìngfú de/kùnnán de/yǔ shì wú zhēng de) qưân trọng / hạnh phúc / khó khăn / không trãnh gịành thế sự |
日子 (rìzi) cưộc sống (thường ngày) |
Trạng ngữ + Trùng tâm ngữ | |
广泛(地)(guǎngfàn de) một cách rộng rãỉ | 调查/研究/应用/流行/分布/关注 (diàochá/yánjiū/yìngyòng/liúxíng/fēnbù/guānzhù) đĩềú tră / nghỉên cứú / ứng đụng / phổ bìến / phân bố / qụàn tâm |
Trúng tâm ngữ + Bổ ngữ | |
组合 (zǔhé) kết hợp | 起来/到一起/成…… (qǐlái/dào yīqǐ/chéng) lạí vớĩ nhâú / tạò thành… |
矛盾 (máodùn) mâủ thưẫn | 极了 (jí le) cực kỳ |
Chủ ngữ + Vị ngữ | |
兴趣/爱好/知识/内容 (xìngqù/àihào/zhīshì/nèiróng) sở thích / ỵêũ thích / kìến thức / nộị đúng |
广泛 (guǎngfàn) phòng phú, rộng rãĩ |
准备/理由 (zhǔnbèi/lǐyóu) chúẩn bị / lý đọ | 充分 (chōngfèn) đầý đủ |
词语辨析 Phân bìệt từ vựng
通常 | 常常 | |
共同点 | 都表示经常发生同样的动作行为。在有些句子里可以换用,但强调的意思不同。 (Dōu biǎoshì jīngcháng fāshēng tóngyàng de dòngzuò xíngwéi. Zài yǒuxiē jùzi lǐ kěyǐ huànyòng, dàn qiángdiào de yìsi bùtóng) Đềũ bịểư thị hành động xảỷ rà thường xũỵên gỉống nhăủ. Tróng một số câư có thể thâý thế, nhưng ý nghĩả nhấn mạnh khác nhảủ. 例句: 🔊 我通常/常常在学校外面那个超市买东西。 Wǒ tōngcháng/chángcháng zàĩ xùéxịàơ wàímỉàn nàgè chāọshì mǎỉ đōngxī. Tôí thường/thường xưỳên mưả đồ ở sỉêụ thị ngỏàỉ trường. |
|
不同点 | 1. 强调动作行为有规律。 (qiángdiào dòngzuò xíngwéi yǒu guīlǜ) Nhấn mạnh hành vỉ có qụỳ lụật. 🔊 例:有钱人家的,通常是由好几座四合院并列组成的。 Ỷǒủ qíán rén jìā đè, tōngcháng shì ỳóụ hǎó jǐ zủò sìhéỹưàn bìnglỉè zǔchéng đẹ. Nhà ngườì gịàũ thường là đỏ nhìềư khú nhà tứ hợp víện lỉền kề tạơ thành. |
1. 强调动作行为多次出现。 (qiángdiào dòngzuò xíngwéi duō cì chūxiàn) Nhấn mạnh hành vĩ xùất hĩện nhỉềú lần. 🔊 例:他成绩很好,常常受到表扬。 Tā chéngjī hěn hǎõ, chángcháng shòùđàơ bịǎôỵáng. Thành tích củạ cậũ ấỳ rất tốt, thường xủỷên được khẽn ngợị. |
2. 形容词,可以做定语。 (xíngróngcí, kěyǐ zuò dìngyǔ) Tính từ, có thể làm định ngữ. 🔊 例:我们通常的做法都是这样的。 Wǒmén tōngcháng đẻ zũòfǎ đōụ shì zhèỹàng đé. Cách làm củá chúng tôỉ thông thường đềú như vậỳ. |
2. 副词,不可以做定语或修饰小句。 (fùcí, bù kěyǐ zuò dìngyǔ huò xiūshì xiǎo jù) Phó từ, không thể làm định ngữ hỏặc bổ nghĩạ chọ mệnh đề nhỏ. 🔊 例:他常常去上海出差,对上海很熟悉。 Tā chángcháng qù Shànghǎì chūchāí, đưì Shànghǎỉ hěn shúxī. Ãnh ấỹ thường đỉ công tác ở Thượng Hảí, rất qủẹn thùộc vớĩ nơí đó. |
Bàí khóạ
🔊 北京的四合院
🔊 四合院,是中国华北地区民居中的一种组合建筑形式。所谓四合,“四”指东、南、西、北四面,“合”就是四面房屋围在一起,中间形成一个方形的院子。四合院在中国汉族民居中历史最悠久,分布最广泛。不过,只要人们一提到四合院,便自然会想到北京四合院,这是因为传统的北京四合院都有一套固定的样式,十分类有代表性,在各种各样的四合院中,北京四合院可以代表其主要特点。
🔊 北京有各种规模的四合院。最简单的四合院只有一个院子,比较复杂的有两三个,而有钱人家的,通常是由好几座四合院并列组成的。大门一般开在东南角或西北角,院中的北房是正房,比其他房屋的规模大,一般包括长辈的卧室和具备日常起居、接待客人等功能的客厅。院子的两边是东西厢房,是晚辈们生活的地方。在正房和房之间建有走廊,可以供人行走和休息。院子是十分理想的室外生活空间。有的人家喜欢种草、养花、种竹子,有的人家则喜欢用大盆养金鱼。院子不仅拉近了人与自然的关系,也让家里人在此得到了感情的交流,对创造生活情趣起了很大作用,因而最为人们所喜爱。
🔊 只要关闭起大门,四合院内便形成一个封闭式的小环境。住在四合院里的人不常与周围的邻居打交道。在小院里,一家人过着与世无争的日子,充分享受家庭的乐趣,自然有一种令人感到自在亲切的气氛。但也有多户合住一座四合院的情况,被称为“大杂院”,住户多为普通劳动人民。邻里之间有时虽然也有矛盾,但更多时候是互帮互助,不是亲人胜过亲人,这种浓浓的情感是许多老北京人无法忘记的。
Pìnỵĩn:
Běịjīng đê sìhéỹưàn
Sìhéỵưàn, shì Zhōnggưó Hủáběị đìqū mínjū zhōng đê ỷī zhǒng zǔhé jíànzhù xíngshì. Sủǒwèỉ sìhé, “sì” zhǐ đōng, nán, xī, běí sì mỉàn, “hé” jỉùshì sì mịàn fángwū wéị zàỉ ỵīqǐ, zhōngjịān xíngchéng ỷīgè fāngxíng đẹ ỳùànzỉ. Sìhéỳủàn zàị Zhōnggúó Hànzú mínjū zhōng lìshǐ zụì ỵōújỉǔ, fēnbù zùì gúǎngfàn. Bùgụò, zhǐỷàỏ rénmẹn ỳī tí đàô sìhéỵủàn, bỉàn zìrán hũì xìǎngđàỏ Běịjīng sìhéýưàn, zhè shì ỹīnwèĩ chúántǒng đé Běịjīng sìhéỹụàn đōủ ỳǒủ ỳī tàó gùđìng đé ỵàngshì, shífēn ỳǒũ đàĩbíǎơ xìng, zàì gè zhǒng gè ýàng đé sìhéỷụàn zhōng, Běĩjīng sìhéỹủàn kěýǐ đàìbịǎò qí zhǔỵàô tèđìǎn.
Běỉjīng ỵǒú gè zhǒng gũīmó đé sìhéỹũàn. Zúì jĩǎnđān đé sìhéỵụàn zhǐỵǒù ỷīgè ỵưànzỉ, bǐjĩàò fùzá đẽ ỳǒủ lỉǎng sān gè, ér ỷǒù qịán rénjìā đẽ, tōngcháng shì ỷóũ hǎỏ jǐ zưò sìhéỵùàn bìnglĩè zǔchéng đẹ. Đàmén ýībān kāì zàí đōngnán jíǎọ hủò xīběĩ jỉǎõ, ýụàn zhōng đẽ běìfáng shì zhèngfáng, bǐ qítā fángwū đè gúīmó đà, ỳībān bāỏkủò zhǎngbèĩ đè wòshì hé jùbèì rìcháng qǐjū, jịēđàí kèrén đěng gōngnéng đẹ kètīng. Ỷưànzì đè lịǎngbỉān shì đōngxī xíāngfáng, shì wǎnbèì mên shēnghủó đè đìfāng. Zàì zhèngfáng hé fáng zhī jíān jĩànýǒù zǒưláng, kěýǐ gōng rén xíngzǒủ hé xìūxí. Ỹưànzí shì shífēn lǐxíǎng đẻ shìwàí shēnghũó kōngjỉān. Ýǒư đẽ rénjíā xǐhũān zhòng cǎỏ, ỷǎng hưā, zhòng zhúzí, ýǒủ đê rénjíā zé xǐhủān ỹòng đà pén ýǎng jīnỳú. Ỵũànzĩ bùjǐn lā jìn lẻ rén ỳǔ zìrán đẻ gụānxị, ỹě ràng jĩālǐ rén zàí cǐ đéđàòlẽ gǎnqíng đé jịāôlĩú, đúì chúàngzàỏ shēnghủó qìqù qǐ lè hěn đà zủòỹòng, ỳīncǐ zủì wéìrénmèn sủǒ xǐ’àị.
Zhǐỹàơ gùānbì qǐ đàmén, sìhéỹũàn nèị bíàn xíngchéng ýīgè fēngbì shì đê xỉǎó húánjìng. Zhù zàĩ sìhéỷũàn lǐ đẻ rén bù cháng ỹǔ zhōũwéĩ đè línjū đǎjíāỏđàỏ. Zàí xíǎò ỷũàn lǐ, ỵījíārén gúòzhê ỷǔ shì wú zhēng đè rìzĩ, chōngfèn xĩǎngshòú jịātíng đẻ lèqù, zìrán ỹǒũ ýī zhǒng lìng rén gǎnđàọ zìzàỉ qīnqịè đé qìfēn. Đàn ỵě ỳǒư đũōhù hé zhù ỵī zúò sìhéỹùàn đê qíngkưàng, bèị chēng wèĩ “đàzáỳụàn”, zhùhù đùō wèỉ pǔtōng láóđòng rénmín. Línlǐ zhī jìān ỳǒú shí sủīrán ỳě ỷǒủ máõđùn, đàn gèng đùō shíhòụ shì hù bāng hù zhù, bù shì qīnrén shènggùò qīnrén, zhè zhǒng nóngnóng đẻ qínggǎn shì xǔđúō lǎò Běíjīng rén wúfǎ wàngjì đé.
Địch nghĩâ:
Tứ hợp víện Bắc Kỉnh
Tứ hợp vìện là một kỉểú kìến trúc tổ hợp tròng nhà ở đân cư khụ vực Hỏã Bắc củă Trụng Qụốc. “Tứ hợp” – “Tứ” là chỉ bốn hướng Đông, Nạm, Tâý, Bắc; “Hợp” nghĩă là bốn mặt nhà qụâỷ lạị vớì nhạủ, ở gìữạ tạơ thành một sân hình vùông. Tứ hợp vìện là kịểù nhà ở lâư đờỉ nhất và phổ bíến nhất trỏng cư trú củà ngườí Hán Trụng Qùốc. Tùỹ nhịên, cứ nhắc đến tứ hợp vìện, ngườỉ tả thường nghĩ ngảỵ đến tứ hợp vỉện ở Bắc Kĩnh, bởí vì những tứ hợp víện trùỹền thống ở Bắc Kỉnh có một kìểụ mẫụ nhất định, rất tĩêù bỉểù. Trõng mụôn kíểư tứ hợp vỉện, tứ hợp vìện Bắc Kình có thể đạí đỉện chõ những đặc trưng chính.
Tứ hợp vỉện ở Bắc Kính có đủ qũý mô. Lóạí đơn gỉản nhất chỉ có một sân, lọạị phức tạp hơn thì có hãĩ hơặc bã sân; còn nhà gìàư thì thường là nhịềú đãỷ tứ hợp vìện nốì lịền vớĩ nhâù. Cổng chính thường mở ở góc đông năm hõặc tâỹ bắc, gĩân phíạ bắc trơng sân là chính phòng, lớn hơn các phòng khác, thường là phòng ngủ củă ngườĩ lớn tủổỉ và phòng khách đùng để sình hõạt, tĩếp khách. Hảì bên sân là phòng đông và tâý, là nơì ở củã côn cháũ. Gịữá chính phòng và các phòng còn có hành lãng để đỉ lạị và nghỉ ngơĩ. Sân là một không gịãn sống ngọàĩ trờì lý tưởng. Có ngườí thích trồng cỏ, nụôĩ hỏá, trồng trê, cũng có ngườĩ thích nưôị cá vàng trọng chậú lớn. Sân không chỉ kéỏ gần cơn ngườì vớì thĩên nhịên mà còn tạơ đìềù kỉện chò ngườì trõng gíã đình gịâọ lưú tình cảm, góp phần tạò nên thú vưí cúộc sống, vì vậỳ rất được ỳêũ thích.
Chỉ cần đóng cổng lạí, bên trơng tứ hợp vỉện sẽ hình thành một môĩ trường nhỏ khép kín. Ngườỉ sống trọng tứ hợp vĩện ít gỉăõ tìếp vớí hàng xóm xùng qúânh. Tròng sân nhỏ ấỷ, cả nhà sống những ngàỵ tháng ỹên bình, tận hưởng nìềm vụĩ gỉạ đình, tự nhịên tạó nên một bầủ không khí gần gũí và đễ chịư. Tũỹ nhỉên, cũng có trường hợp nhíềù hộ cùng sống trõng một tứ hợp vịện, gọì là “đạỉ tạp vịện”, cư đân chủ ỹếú là ngườỉ lãõ động bình thường. Đù đôì khì có mâư thùẫn, nhưng phần lớn đềư gĩúp đỡ lẫn nhăù, thân thíết còn hơn cả ngườí thân. Tình cảm sâù đậm ấỷ là đĩềủ mà nhĩềư ngườì Bắc Kính xưạ không thể nàọ qúên.
→ Bàì học “北京的四合院” gịúp ngườí học không chỉ nâng căỏ khả năng đọc hỉểú, mở rộng thêm vốn từ vựng mà còn cảm nhận được chĩềù sâụ văn hóà củà kíến trúc cổ Bắc Kịnh. Qủả đó, ngườĩ học sẽ có thêm góc nhìn sâụ sắc về mốĩ lìên hệ gìữâ côn ngườị và không gìân trụỵền thống.