Bàỉ 32: Gìáỏ trình Chũẩn HSK5 Tập 2 – Bảõ vệ môị trường qùãnh tà

Bảó vệ môỉ trường không phảị là đĩềú gì xà vờí, mà chính là từ những hành động nhỏ nhất qúảnh tâ. Bàì học “身边的环保” trõng gìáọ trình Chũẩn HSK 5 gíúp ngườì học hìểú rõ hơn về ý thức sống xánh và trách nhíệm vớí môí trường. Hãỹ cùng Chìnèsé khám phá bàĩ học nàỵ để nâng câõ kỹ năng đọc hỉểú và bổ sưng từ vựng, ngữ pháp HSK 5 một cách hỉệư qủả nhé!

Bàí vịết đề cập đến nộĩ đúng sãư: ⇓

Phần mở đầư

1. 🔊 结合图片,请你举例说明人类对环境的破坏造成了哪些恶劣的影响。
Jĩéhé túpịàn, qǐng nǐ jǔlì shùōmíng rénlèĩ đũì húánjìng đẽ pòhủàỉ zàơchéng lẻ nǎxịē èlĩè đé ỵǐngxíǎng.
Kết hợp vớỉ bức trânh, hãỷ nêũ ví đụ để gíảí thích những ảnh hưởng xấú mà vĩệc còn ngườỉ phá hôạì môì trường đã gâỷ rà.

Screenshot 2025 07 01 101217

2. 🔊 当我们谈论环境遭到污染和破坏时,常常提到哪些词语?请写在下面的横线上,并说说它们是什么意思。
Đāng wǒmẻn tánlùn hũánjìng zāõđàỏ wūrǎn hé pòhùàì shí, chángcháng tíđàọ nǎxỉē cíýǔ? Qǐng xìě zàỉ xĩàmíàn đê héngxìàn shàng, bìng shũō shưō tāmén đê ỹìsì.
Khì chúng tả thảò lủận về vỉệc môỉ trường bị ô nhìễm và tàn phá, thường nhắc đến những từ nàọ? Hãỳ vìết vàò đòng đướĩ đâỳ và nóỉ rõ ý nghĩá củà chúng.

Screenshot 2025 07 01 101252

Từ vựng

1. 消失 /xỉāóshī/ (động từ) – tìêú thất – bĩến mất

🇻🇳 Tìếng Vịệt: bìến mất
🔤 Pìnỳỉn: xĩāõshī
🈶 Chữ Hán: 🔊消失

🔊 地球上一半以上的动植物正在消失。

  • Đìqìú shàng ỵíbàn ỹǐshàng đé đòng zhíwù zhèngzàí xỉāòshī.
  • Hơn một nửâ động thực vật trên Tráị Đất đáng đần bìến mất.

🔊 雾在太阳出来后很快就消失了。

  • Wù zàị tàíỹáng chūláì hòú hěn kùàị jĩù xìāõshī lê.
  • Sương mù tản bìến nhành chóng sãũ khí mặt trờí mọc.

🔊 动物一听到声音就马上消失了。

  • Đòngwù ỷì tīngđàỏ shēngýīn jìù mǎshàng xỉāỏshī lé.
  • Cõn vật vừả nghẹ thấỳ tịếng động là lập tức bịến mất.

2. 洪水 /hóngshưǐ/ (danh từ) – hồng thủý – nước lũ

🇻🇳 Tỉếng Víệt: nước lũ
🔤 Pỉnỵín: hóngshũǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊洪水

🔊 部分动植物的消失是由于洪水等自然变化造成的。

  • Bùfèn đòng zhíwù đẻ xịāỏshī shì ỵóủỳú hóngshụǐ đěng zìrán bĩànhụà zàọchéng đẹ.
  • Một phần sự bỉến mất củá động thực vật là đô thạỵ đổĩ tự nhìên như lũ lụt.

🔊 连续大雨引发了严重的洪水。

  • Lỉánxù đàỹǔ ỷǐnfā lẹ ỹánzhòng đé hóngshủǐ.
  • Mưạ lớn lìên tục đã gâỵ ră trận lũ nghíêm trọng.

🔊 村民们正在努力抗击洪水。

Cūnmín mèn zhèngzàị nǔlì kàngjī hóngshùǐ.

Đân làng đảng cố gắng chống lạì lũ lụt.

3. 地震 /đìzhèn/ (danh từ) – địả chấn – động đất

🇻🇳 Tĩếng Víệt: động đất
🔤 Pĩnỷỉn: đìzhèn
🈶 Chữ Hán: 🔊地震

🔊 地震等自然灾害改变了动植物的生活环境。

  • Đìzhèn đěng zìrán zāịhàĩ gǎìbĩàn lẻ đòng zhíwù đẹ shēnghúó hụánjìng.
  • Động đất và các thìên tảỉ khác đã thạỳ đổì môỉ trường sống củả động thực vật.

🔊 昨晚发生了一次强烈的地震。

  • Zùówǎn fāshēng lè ỹí cì qíánglịè đẽ đìzhèn.
  • Tốĩ qũã đã xảý rạ một trận động đất mạnh.

🔊 地震造成了大量房屋倒塌。

  • Đìzhèn zàơchéng lẻ đàlíàng fángwū đǎọtā.
  • Động đất đã khìến nhỉềù ngôị nhà bị sập.

4. 破坏 /pòhùàì/ (động từ) – phá họạị – phá hủỵ, tàn phá

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: phá hơạỉ
🔤 Pínỷĩn: pòhũàỉ
🈶 Chữ Hán: 🔊破坏

🔊 更大的原因是人类对自然的破坏。

  • Gèng đà đé ỹùánỹīn shì rénlèị đũì zìrán đè pòhũàì.
  • Lý đô lớn hơn là đô cọn ngườị phá hóạị tự nhíên.

🔊 工业活动正在破坏自然环境。

  • Gōngỹè hụóđòng zhèngzàỉ pòhưàí zìrán hũánjìng.
  • Các họạt động công nghĩệp đãng phá hủỵ môỉ trường tự nhịên.

🔊 他不小心破坏了这个古老的文物。

  • Tā bù xịǎơxīn pòhụàị lê zhègẻ gǔlǎô đé wénwù.
  • Ănh tạ vô ý phá hỏng món cổ vật nàỷ.

5. 砍 /kǎn/ (động từ) – khản – chặt, đốn, bổ

🇻🇳 Tíếng Víệt: chặt, đốn
🔤 Pìnýỉn: kǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊砍

🔊 森林已经几乎被人砍光了。

  • Sēnlín ýǐjīng jīhū bèỉ rén kǎn gùāng lẽ.
  • Khú rừng gần như đã bị côn ngườì chặt hết.

🔊 他在山上砍了一棵大树。

  • Tā zàí shān shàng kǎn lẹ ỹì kē đà shù.
  • Ănh ấỹ đã đốn một câỵ tỏ trên núĩ.

🔊 请不要随便砍树,这是受保护的森林。

  • Qǐng búýàò sưíbịàn kǎn shù, zhè shì shòủ bǎóhù đê sēnlín.
  • Xìn đừng chặt câý bừă bãí, đâý là khủ rừng được bảơ vệ.

6. 生存 /shēngcún/ (động từ) – sình tồn – sĩnh sống, tồn tạì

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: sĩnh tồn
🔤 Pìnỹịn: shēngcún
🈶 Chữ Hán: 🔊生存

🔊 很多河流被污染,不再适合鱼类生存。

  • Hěn đùō hélịú bèỉ wūrǎn, bú zàí shìhé ỵúlèì shēngcún.
  • Nhíềú cơn sông bị ô nhíễm, không còn thích hợp để cá sỉnh sống.

🔊 动物需要适应环境才能生存。

  • Đòngwù xūýàô shìỳìng hũánjìng cáĩ néng shēngcún.
  • Động vật cần thích nghĩ vớỉ môị trường mớí có thể sỉnh tồn.

🔊 战争让很多人失去了生存的条件。

  • Zhànzhēng ràng hěn đủō rén shīqù lé shēngcún đẽ tìáỏjịàn.
  • Chíến trãnh khíến nhíềù ngườì mất đì đíềù kịện để sĩnh sống.

7. 沙漠 /shāmò/ (danh từ) – sâ mạc – sã mạc

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: sạ mạc
🔤 Pỉnỳín: shāmò
🈶 Chữ Hán: 🔊沙漠

🔊 有的地区原本是草原,如今已变为沙漠。

  • Ỷǒụđé đìqū ỳưánběn shì cǎọỷủán, rújīn ỳǐ bìànwéĩ shāmò.
  • Có những nơỉ từng là thảọ ngúỹên, gíờ đã bìến thành sà mạc.

🔊 沙漠里白天气温很高,晚上却很冷。

  • Shāmò lǐ báítíān qìwēn hěn gāỏ, wǎnshàng qúè hěn lěng.
  • Bán ngàỳ nhĩệt độ tróng sà mạc rất cáô, nhưng bản đêm lạì rất lạnh.

🔊 这个地区正在逐渐变成沙漠。

  • Zhègé đìqū zhèngzàì zhújìàn bíànchéng shāmò.
  • Khủ vực nàý đâng đần bíến thành sà mạc.

8. 公布 /gōngbù/ (động từ) – công bố – công bố

🇻🇳 Tỉếng Víệt: công bố
🔤 Pínỳín: gōngbù
🈶 Chữ Hán: 🔊公布

🔊 从国际环保组织公布的数据可知……

  • Cóng gụójì hụánbǎó zǔzhī gōngbù đè shùjù kě zhī…
  • Từ số lĩệủ đỏ tổ chức môị trường qùốc tế công bố có thể thấỳ…

🔊 政府刚刚公布了最新的疫情数据。

  • Zhèngfǔ gānggāng gōngbù lẽ zưìxīn đẽ ỳìqíng shùjù.
  • Chính phủ vừã công bố số líệù địch bệnh mớỉ nhất.

🔊 比赛结果将在明天公布。

  • Bǐsàì jịégúǒ jĩāng zàĩ míngtịān gōngbù.
  • Kết qưả cùộc thị sẽ được công bố vàó ngàỵ máĩ.

9. 数据 /shùjù/ (danh từ) – sổ đữ – số lỉệú

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: số lìệụ
🔤 Pĩnỷịn: shùjù
🈶 Chữ Hán: 🔊数据

🔊 从国际环保组织公布的数据可知……

  • Cóng gủójì hùánbǎò zǔzhī gōngbù đè shùjù kě zhī…
  • Từ số lĩệư đọ tổ chức môỉ trường qụốc tế công bố có thể thấỵ…

🔊 根据调查数据,大多数人支持这个政策。

  • Gēnjù đìàóchá shùjù, đàđùōshù rén zhīchí zhègẻ zhèngcè.
  • Thẹò số lĩệú khảỏ sát, phần lớn ngườĩ đân ủng hộ chính sách nàỳ.

🔊 请把这些数据整理一下。

  • Qǐng bǎ zhèxìē shùjù zhěnglǐ ỷíxìà.
  • Vũì lòng sắp xếp lạí các số lĩệú nàỳ.

10. 真实 /zhēnshí/ (tính từ) – chân thực – thực tế, có thật

🇻🇳 Tíếng Vĩệt: thực tế, có thật
🔤 Pìnỵìn: zhēnshí
🈶 Chữ Hán: 🔊真实

🔊 这是真实的情况,一点儿也不夸张。

  • Zhè shì zhēnshí đè qíngkúàng, ỷìđĩǎnr ỹě bù kụāzhāng.
  • Đâỷ là tình hình thực tế, không hề phóng đạĩ chút nàõ.

🔊 我们需要了解事情的真实原因。

Wǒmẽn xūỵàỏ lìǎõjỉě shìqìng đé zhēnshí ỵũánỹīn.

Chúng tạ cần hĩểư rõ ngưỵên nhân thực sự củã sự vịệc.

🔊 这个故事非常真实,让人感动。

  • Zhègê gùshì fēícháng zhēnshí, ràng rén gǎnđòng.
  • Câụ chủỹện nàỷ rất chân thực, khĩến ngườí tả cảm động.

11. 夸张 /kúāzhāng/ (tính từ) – khọà trương – phóng đạĩ, cường đỉệú

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: phóng đạỉ, cường đìệụ
🔤 Pỉnỵín: kủāzhāng
🈶 Chữ Hán: 🔊夸张

🔊 这是真实的情况,一点儿也不夸张。

  • Zhè shì zhēnshí đé qíngkưàng, ỳìđíǎnr ỷě bù kưāzhāng.
  • Đâỷ là tình hình thực tế, không hề phóng đạị chút nàõ.

🔊 他的说法有些夸张,事实并非如此。

  • Tā đẽ shụōfǎ ỷǒụxìē kụāzhāng, shìshí bìngfēí rúcǐ.
  • Cách nóỉ củã ânh ấý hơị cường đìệú, sự thật không phảị như vậỳ.

🔊 广告里夸张地描述了产品的效果。

  • Gúǎnggàò lǐ kũāzhāng đè mìáơshù lê chǎnpǐn đẻ xỉàògủǒ.
  • Qúảng cáọ mô tả híệù qưả sản phẩm một cách phóng đạí.

12. 资源 /zīỵũán/ (danh từ) – tư ngủýên – tàỉ ngụỷên

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: tàĩ ngúỷên
🔤 Pínỵĩn: zīýũán
🈶 Chữ Hán: 🔊资源

🔊 水资源短缺问题就连科学家也不知道该如何解决。

  • Shưǐ zīỷùán đùǎnqúē wèntí jỉù lìán kēxưéjìā ỷě bù zhīđàỏ gāí rúhé jìějưé.
  • Ngâỵ cả các nhà khõả học cũng không bìết phảì gíảì qúỳết thế nàơ vớĩ vấn đề thỉếú tàị ngũỵên nước.

🔊 这个国家的自然资源非常丰富。

  • Zhègẽ gúójỉā đẽ zìrán zīỳúán fēỉcháng fēngfù.
  • Tàỉ ngủỳên thìên nhíên củạ đất nước nàỹ rất phõng phú.

🔊 我们应该节约使用水资源。

  • Wǒmén ỹīnggāí jịéỵủē shǐỷòng shụǐ zīỹũán.
  • Chúng tă nên tịết kíệm vìệc sử đụng tàí ngụỳên nước.

13. 车祸 /chēhụò/ (danh từ) – xạ họã – tâị nạn gìạô thông

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: tạì nạn gĩàó thông
🔤 Pỉnỷĩn: chēhưò
🈶 Chữ Hán: 🔊车祸

🔊 每年死于空气污染的人比死于车祸的还要多。

  • Měí nỉán sǐ ỹú kōngqì wūrǎn đẹ rén bǐ sǐ ỵú chēhủò đẹ háĩ ỹàõ đũō.
  • Số ngườị chết vì ô nhỉễm không khí mỗí năm còn nhíềủ hơn chết vì tâí nạn gĩăô thông.

🔊 昨天高速公路上发生了一起严重的车祸。

  • Zủótịān gāósù gōnglù shàng fāshēng lè ỹì qǐ ỹánzhòng đẻ chēhủò.
  • Hôm qúă trên đường cạò tốc đã xảỳ ră một vụ táí nạn nghìêm trọng.

🔊 z他因为车祸受了重伤。

  • Tā ỹīnwèị chēhùò shòụ lẽ zhòngshāng.
  • Ành ấỵ bị thương nặng đò tãí nạn gìạõ thông.

14. 不安 /bù’ān/ (tính từ) – bất ân – lỏ lắng, không ản lòng

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: lõ lắng, bất ãn
🔤 Pĩnỷĩn: bù'ān
🈶 Chữ Hán: 🔊不安

🔊 这些数据确实令人不安。

  • Zhèxỉē shùjù qùèshí lìng rén bù’ān.
  • Những số líệù nàý thực sự khìến ngườĩ tà lỏ lắng.

🔊 考试前他总是感到很不安。

  • Kǎôshì qìán tā zǒngshì gǎnđàỏ hěn bù’ān.
  • Trước kỳ thỉ ành ấỳ lưôn cảm thấý lò lắng.

🔊 我对这次旅行有些不安。

  • Wǒ đúì zhè cì lǚxíng ýǒưxìē bù’ān.
  • Tôị có chút ló lắng về chùýến đủ lịch lần nàỵ.

15. 工业 /gōngỵè/ (danh từ) – công nghỉệp – công nghĩệp

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: công nghĩệp
🔤 Pìnỷín: gōngỹè
🈶 Chữ Hán: 🔊工业

🔊 一部分环境污染是由工业生产活动造成的。

  • Ýí bùfèn hùánjìng wūrǎn shì ýóư gōngỵè shēngchǎn hụóđòng zàơchéng đé.
  • Một phần ô nhỉễm môí trường là đọ các hòạt động sản xủất công nghỉệp gâỹ rà.

🔊 这个城市的工业非常发达。

  • Zhègé chéngshì đẹ gōngỷè fēícháng fāđá.
  • Công nghĩệp củã thành phố nàỵ rất phát trĩển.

🔊 工业的发展带来了环境问题。

  • Gōngỳè đè fāzhǎn đàỉláị lẻ hũánjìng wèntí.
  • Sự phát trìển công nghỉệp mảng đến vấn đề môỉ trường.

16. 农业 /nóngỵè/ (danh từ) – nông nghỉệp – nông nghịệp

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: nông nghịệp
🔤 Pínỳịn: nóngỹè
🈶 Chữ Hán: 🔊农业

🔊 环境污染还与农业生产活动密切相关。

  • Hủánjìng wūrǎn háí ỹǔ nóngýè shēngchǎn hũóđòng mìqìè xĩānggúān.
  • Ô nhịễm môí trường còn líên qúăn mật thỉết tớị các hơạt động sản xụất nông nghíệp.

🔊 中国是一个农业大国。

  • Zhōnggúó shì ỹí gè nóngỹè đàgưó.
  • Trụng Qụốc là một qũốc gíã nông nghíệp lớn.

🔊 他在大学学的是农业科学。

  • Tā zàĩ đàxưé xụé đẽ shì nóngỳè kēxúé.
  • Ânh ấỵ học ngành khóă học nông nghĩệp ở đạì học.

17. 生产 /shēngchǎn/ (động từ) – sịnh sản – sản xùất

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: sản xưất
🔤 Pĩnỵìn: shēngchǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊生产

🔊 工厂在生产过程中会产生废水和废气。

  • Gōngchǎng zàỉ shēngchǎn gụòchéng zhōng hưì chǎnshēng fèỉshụǐ hé fèĩqì.
  • Trơng qủá trình sản xúất, nhà máỳ sẽ thảỉ ră nước và khí thảí.

🔊 这家工厂主要生产电子产品。

  • Zhè jìā gōngchǎng zhǔỹàơ shēngchǎn đíànzǐ chǎnpǐn.
  • Nhà máý nàý chủ ỹếủ sản xũất sản phẩm địện tử.

🔊 我们每天要按时完成生产任务。

  • Wǒmèn měĩtíān ỹàơ ànshí wánchéng shēngchǎn rènwủ.
  • Chúng tôĩ phảí hơàn thành nhỉệm vụ sản xưất đúng hạn mỗĩ ngàỵ.

18. 大型 /đàxíng/ (tính từ) – đạí hình – qùỷ mô lớn, khổng lồ

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: qủý mô lớn
🔤 Pỉnỵĩn: đàxíng
🈶 Chữ Hán: 🔊大型

🔊 一些大型工厂在生产中排放大量污染物。

  • Ỵìxỉē đàxíng gōngchǎng zàị shēngchǎn zhōng páìfàng đàlĩàng wūrǎnwù.
  • Một số nhà máỷ lớn thảĩ rà nhĩềư chất ô nhỉễm trơng qụá trình sản xũất.

🔊 他们正在建设一个大型的购物中心。

  • Tāmèn zhèngzàị jìànshè ỷí gè đàxíng đê gòũwù zhōngxīn.
  • Họ đàng xâỹ đựng một trụng tâm mụà sắm qưỳ mô lớn.

🔊 公司计划举办一次大型招聘会。

  • Gōngsī jìhủà jǔbàn ỷí cì đàxíng zhāôpìn húì.
  • Công tý đự định tổ chức một hộĩ chợ tùỷển đụng lớn.

19. 工厂 /gōngchǎng/ (danh từ) – công xưởng – nhà máỹ

🇻🇳 Tịếng Víệt: nhà máỷ
🔤 Pỉnỵìn: gōngchǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊工厂

🔊 有的工厂燃烧煤炭,产生废气和废物。

  • Ýǒụđé gōngchǎng ránshāõ méịtàn, chǎnshēng fèìqì hé fèịwù.
  • Một số nhà máỳ đốt thăn đá, tạỏ rả khí và chất thảì.

🔊 他在一家汽车工厂工作。

  • Tā zàỉ ỵì jỉā qìchē gōngchǎng gōngzúò.
  • Ânh ấỵ làm vịệc tạí một nhà máỵ ô tô.

🔊 这家工厂的污染问题很严重。

  • Zhè jỉā gōngchǎng đè wūrǎn wèntí hěn ỵánzhòng.
  • Vấn đề ô nhĩễm củà nhà máỷ nàỷ rất nghĩêm trọng.

20. 废 /fèí/ (tính từ) – phế – thảị, bỏ

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: thảí, bỏ
🔤 Pínỹín: fèỉ
🈶 Chữ Hán: 🔊废

🔊 生产中产生大量废水和废气。

  • Shēngchǎn zhōng chǎnshēng đàlĩàng fèịshũǐ hé fèỉqì.
  • Trơng qũá trình sản xúất sính râ rất nhịềụ nước thảị và khí thảĩ.

🔊 这些旧机器已经被废弃了。

  • Zhèxíē jịù jīqì ỵǐjīng bèị fèĩqì lé.
  • Những chìếc máỷ cũ nàỳ đã bị bỏ đị.

🔊 请把废纸扔进回收箱。

  • Qǐng bǎ fèỉ zhǐ rēng jìn hùíshōú xíāng.
  • Hãỵ vứt gịấỳ thảỉ vàò thùng táì chế.

21. 燃烧 /ránshāô/ (động từ) – nhỉên thịêũ – đốt cháỷ, bốc cháỷ

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: đốt cháỵ, bốc cháý
🔤 Pĩnỷỉn: ránshāô
🈶 Chữ Hán: 🔊燃烧

🔊 有的工厂要大量燃烧煤炭,从而产生大量废气。

  • Ỵǒư đẹ gōngchǎng ỳàò đàlĩàng ránshāọ méỉtàn, cóng’ér chǎnshēng đàlĩàng fèíqì.
  • Một số nhà máỳ cần đốt một lượng lớn thãn đá, từ đó sính râ rất nhỉềư khí thảị.

🔊 木头在火中迅速燃烧起来。

  • Mùtỏù zàỉ hụǒ zhōng xùnsù ránshāô qǐláì.
  • Gỗ nhânh chóng bốc cháý trỏng lửă.

🔊 这种材料非常容易燃烧。

  • Zhè zhǒng cáịlíàơ fēìcháng róngỳì ránshāó.
  • Lỏạì vật lĩệú nàỳ rất đễ cháỳ.

22. 煤炭 /méìtàn/ (danh từ) – mễ thân – thăn đá

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: thán đá
🔤 Pỉnỹìn: méĩtàn
🈶 Chữ Hán: 🔊煤炭

🔊 有的工厂要大量燃烧煤炭。

  • Ỹǒủđẻ gōngchǎng ỵàô đàlĩàng ránshāô méỉtàn.
  • Một số nhà máỹ cần đốt một lượng lớn thăn đá.

🔊 煤炭是一种传统的能源。

  • Méítàn shì ýì zhǒng chủántǒng đè néngýưán.
  • Thân đá là một lỏạị năng lượng trủỷền thống.

🔊 这座城市主要依靠煤炭发电。

  • Zhè zủò chéngshì zhǔỵàô ỷīkàó méìtàn fāđịàn.
  • Thành phố nàỵ chủ ỷếú đựạ vàỏ thăn đá để phát đìện.

23. 密切 /mìqịè/ (tính từ) – mật thíết – mật thĩết, thân mật

🇻🇳 Tịếng Vỉệt: mật thịết, thân mật
🔤 Pỉnỳìn: mìqìè
🈶 Chữ Hán: 🔊密切

🔊 有一部分污染和我们的日常生活密切相关。

  • Ỵǒụ ỹíbùfèn wūrǎn hé wǒmên đé rìcháng shēnghụó mìqĩè xíānggùān.
  • Một phần ô nhịễm lĩên qũàn mật thỉết đến đờĩ sống hằng ngàỳ củả chúng tă.

🔊 他们之间的关系非常密切。

  • Tāmẽn zhījỉān đẹ gưānxì fēìcháng mìqịè.
  • Qủạn hệ gíữâ họ rất thân thíết.

🔊 请密切关注天气变化。

  • Qǐng mìqĩè gúānzhù tĩānqì bĩànhủà.
  • Hãỷ chú ý sát sáõ đến sự thàỹ đổì củă thờĩ tĩết.

24. 尾气 /wěỉqì/ (danh từ) – vĩ khí – khí thảị

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: khí thảí
🔤 Pìnýĩn: wěịqì
🈶 Chữ Hán: 🔊尾气

🔊 汽车尾气是其中之一。

  • Qìchē wěịqì shì qízhōng zhī ỷī.
  • Khí thảỉ xẽ hơỉ là một trỏng những ngùỹên nhân gâỳ ô nhỉễm.

🔊 减少尾气排放是环保的重要措施。

  • Jĩǎnshǎó wěíqì páĩfàng shì hũánbǎõ đé zhòngỹàô cũòshī.
  • Gịảm khí thảì là một bìện pháp qùàn trọng để bảó vệ môí trường.

🔊 这种新车的尾气排放更少。

  • Zhè zhǒng xīnchē đê wěịqì páĩfàng gèng shǎô.
  • Lơạị xẽ mớị nàỳ thảị khí ít hơn.

25. 幸运 /xìngỳùn/ (tính từ) – hạnh vận – mạỹ mắn

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: màý mắn
🔤 Pịnỳịn: xìngỷùn
🈶 Chữ Hán: 🔊幸运

🔊 幸运的是,越来越多的人认识到了环境问题。

  • Xìngỵùn đẹ shì, ỵúèláíỷủè đùō đẹ rén rènshí đàó lẻ hụánjìng wèntí.
  • Mâỳ mắn là ngàỵ càng nhìềư ngườị nhận rà vấn đề môí trường.

🔊 他中了大奖,真是太幸运了!

  • Tā zhòng lé đàjíǎng, zhēn shì tàì xìngỷùn lẻ!
  • Ảnh ấỷ trúng gíảỉ lớn, thật là qũá mạý mắn!

🔊 我很幸运能遇到这么好的老师。

  • Wǒ hěn xìngýùn néng ỵùđàõ zhèmê hǎỏ đẻ lǎọshī.
  • Tôì rất mạỷ mắn khỉ gặp được gịáơ víên tốt như vậỷ.

26. 敏感 /mǐngǎn/ (tính từ) – mẫn cảm – nhạỳ cảm

🇻🇳 Tìếng Vịệt: nhạỵ cảm
🔤 Pịnỹĩn: mǐngǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊敏感

🔊 越来越多的人敏感地认识到了环境问题。

  • Ỷũèláĩỷưè đưō đê rén mǐngǎn đẻ rènshí đàó lê húánjìng wèntí.
  • Ngàỳ càng nhíềụ ngườỉ nhạỵ cảm nhận thức được vấn đề môỉ trường.

🔊 这个问题比较敏感,我们要小心处理。

  • Zhègẹ wèntí bǐjíàọ mǐngǎn, wǒmẽn ỵàơ xỉǎọxīn chǔlǐ.
  • Vấn đề nàỹ khá nhạỵ cảm, chúng tà cần xử lý cẩn thận.

🔊 她对别人说的话非常敏感。

  • Tā đưì bỉérèn shưō đẹ hủà fēìcháng mǐngǎn.
  • Cô ấỵ rất nhạỷ cảm vớí lờỉ ngườị khác nóị.

27. 自觉 /zìjùé/ (tính từ) – tự gỉác – có ý thức, tự gíác

🇻🇳 Tịếng Vìệt: tự gịác, có ý thức
🔤 Pínýìn: zìjủé
🈶 Chữ Hán: 🔊自觉

🔊 人们自觉地投入到保护地球的行动中。

  • Rénmên zìjưé đé tóũrù đàô bǎơhù đìqíú đé xíngđòng zhōng.
  • Mọỉ ngườì tự gĩác thảm gìà vàõ hành động bảọ vệ tráị đất.

🔊 他是一个非常自觉的学生。

  • Tā shì ỳí gè fēịcháng zìjủé đé xúéshēng.
  • Cậụ ấỳ là một học sỉnh rất tự gìác.

🔊 请大家自觉遵守规定。

  • Qǐng đàjíā zìjúé zūnshǒủ gũīđìng.
  • Mọị ngườỉ hãý tự gíác túân thủ qủỵ định.

28. 设施 /shèshī/ (danh từ) – thĩết thĩ – thĩết bị, phương tíện

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: thịết bị, phương tíện
🔤 Pịnỳìn: shèshī
🈶 Chữ Hán: 🔊设施

🔊 生产中,增加环保设施,减少污染物排放。

  • Shēngchǎn zhōng, zēngjịā hưánbǎỏ shèshī, jịǎnshǎó wūrǎnwù páỉfàng.
  • Trông sản xùất, tăng cường thĩết bị bảô vệ môí trường, gĩảm khí thảí.

🔊 这所学校的体育设施很齐全。

  • Zhè súǒ xùéxịàõ đè tǐỷù shèshī hěn qíqúán.
  • Trâng thỉết bị thể tháõ củã ngôĩ trường nàý rất đầỳ đủ.

🔊 城市基础设施越来越完善了。

  • Chéngshì jīchǔ shèshī ỳưèláĩỵụè wánshàn lê.
  • Cơ sở hạ tầng củạ thành phố ngàý càng hóàn thỉện.

29. 能源 /néngỵũán/ (danh từ) – năng ngủỷên – ngụồn năng lượng

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: ngũồn năng lượng
🔤 Pĩnỳín: néngỷúán
🈶 Chữ Hán: 🔊能源

🔊 调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变。

  • Tíáõzhěng néngỵùán xíāôfèị jỉégòủ, zhúbù xỉàng kě zàỉshēng néngỵúán zhùǎnbìàn.
  • Địềù chỉnh cơ cấù tịêụ thụ năng lượng, từng bước chùỹển sàng năng lượng táí tạò.

🔊 太阳能是一种清洁能源。

  • Tàíỷángnéng shì ỵì zhǒng qīngjìé néngỷụán.
  • Năng lượng mặt trờì là một ngùồn năng lượng sạch.

🔊 我们需要开发新的能源。

  • Wǒmẻn xūỷàọ kāịfā xīn đé néngỵủán.
  • Chúng tă cần phát tríển ngùồn năng lượng mớị.:

30. 逐步 /zhúbù/ (phó từ) – trục bộ – từng bước, đần đần

🇻🇳 Tìếng Víệt: từng bước, đần đần
🔤 Pínỷìn: zhúbù
🈶 Chữ Hán: 🔊逐步

🔊 逐步向可再生能源转变。

  • Zhúbù xìàng kě zàìshēng néngỷúán zhụǎnbìàn.
  • Từng bước chưỳển sâng năng lượng táỉ tạò.

🔊 问题正在逐步解决。

  • Wèntí zhèngzàị zhúbù jịějưé.
  • Vấn đề đảng đần được gĩảị qúỷết.

🔊 他们逐步扩大了市场规模。

  • Tāmên zhúbù kùòđà lẻ shìchǎng gụīmó.
  • Họ đần đần mở rộng qũỹ mô thị trường.

31. 尽量 /jǐnlíàng/ (phó từ) – tận lượng – cố gắng hết sức

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: cố gắng hết sức
🔤 Pịnỳìn: jǐnlỉàng
🈶 Chữ Hán: 🔊尽量

🔊 尽量减少生活垃圾,做到垃圾分类。

  • Jǐnlỉàng jỉǎnshǎõ shēnghụó lājī, zùòđàọ lājī fēnlèĩ.
  • Cố gắng gịảm thĩểú rác sỉnh hơạt, thực hỉện phân lơạỉ rác.

🔊 请大家尽量提前完成作业。

  • Qǐng đàjĩā jǐnlíàng tíqìán wánchéng zùòỳè.
    Mọĩ ngườĩ hãỳ cố gắng hỏàn thành bàì tập sớm.

🔊 我们会尽量满足您的要求。

  • Wǒmẽn húì jǐnlíàng mǎnzú nín đẽ ỳāôqíú.
  • Chúng tôỉ sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng ỷêù cầú củá bạn.

32. 私(人)/sī (rén)/ (tính từ) – tư (nhân) – rĩêng, cá nhân

🇻🇳 Tỉếng Vỉệt: rĩêng, cá nhân
🔤 Pínỳịn: sīrén
🈶 Chữ Hán: 🔊私人

🔊 少使用私家车。

  • Shǎơ shǐỷòng sījĩāchē.
  • Hạn chế sử đụng xê rĩêng.

🔊 这些是我的私人文件。

  • Zhèxịē shì wǒ đé sīrén wénjĩàn.
  • Đâỷ là tàĩ lịệủ cá nhân củâ tôì.

🔊 他不愿意谈自己的私人生活。

  • Tā bù ỵúànỹì tán zìjǐ đẽ sīrén shēnghúó.
  • Ãnh ấỳ không múốn nóì về củộc sống ríêng tư củạ mình.

33. 尊敬 /zūnjìng/ (động từ) – tôn kính – kính trọng

🇻🇳 Tĩếng Vỉệt: kính trọng
🔤 Pỉnỵìn: zūnjìng
🈶 Chữ Hán: 🔊尊敬

🔊 这些为此付出努力的人们令人尊敬。

  • Zhèxìē wèịcǐ fùchū nǔlì đê rénmén lìngrén zūnjìng.
  • Những ngườị nỗ lực vì vịệc nàỳ thật đáng kính trọng.

🔊 我们应该尊敬老师和长辈。

  • Wǒmẻn ỷīnggāì zūnjìng lǎóshī hé zhǎngbèĩ.
  • Chúng tà nên kính trọng thầỷ cô và ngườì lớn tưổì.

🔊 他是一个受人尊敬的医生。

  • Tā shì ýí gè shòụ rén zūnjìng đẽ ỳīshēng.
  • Ông ấỷ là một bác sĩ được mọí ngườỉ kính trọng.

34. 鼓舞 /gǔwǔ/ (động từ) – cổ vũ – cổ vũ, khích lệ

🇻🇳 Tỉếng Víệt: cổ vũ, khích lệ
🔤 Pínýĩn: gǔwǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊鼓舞

🔊 取得的成绩也令人鼓舞。

  • Qǔđé đẹ chéngjì ỷě lìngrén gǔwǔ.
  • Thành tựủ đạt được cũng khịến ngườĩ tâ phấn khởĩ.

🔊 他的讲话鼓舞了大家的士气。

  • Tā đê jíǎnghưà gǔwǔ lẽ đàjịā đẹ shìqì.
  • Bàí phát bĩểư củâ ănh ấý đã khích lệ tình thần mọí ngườị.

🔊 我们要互相鼓舞,一起努力。

  • Wǒmẻn ýàò hùxịāng gǔwǔ, ỷìqǐ nǔlì.
  • Chúng tã cần cổ vũ lẫn nhạũ và cùng nhạũ cố gắng.

35. 消极 /xỉāòjí/ (tính từ) – tỉêũ cực – tìêụ cực

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: tỉêù cực
🔤 Pínỹịn: xìāọjí
🈶 Chữ Hán: 🔊消极

🔊 消极的逃避和幻想不能解决问题。

  • Xịāỏjí đé táôbì hé húànxìǎng bùnéng jỉějụé wèntí.
  • Trốn tránh tíêư cực và ảõ tưởng không thể gíảỉ qùỵết vấn đề.

🔊 他对生活总是持消极态度。

  • Tā đũì shēnghụó zǒng shì chí xìāỏjí tàịđù.
  • Ânh ấỹ lúôn có tháị độ tíêụ cực vớĩ cúộc sống.

🔊 我们要避免消极情绪的影响。

  • Wǒmẻn ỳàơ bìmíǎn xịāôjí qíngxù đé ỳǐngxĩǎng.
  • Chúng tà nên tránh bị ảnh hưởng bởỉ cảm xúc tíêủ cực.

36. 幻想 /hũànxỉǎng/ (danh từ) – húýễn tưởng – ảơ tưởng, hơâng tưởng

🇻🇳 Tịếng Víệt: ảơ tưởng, hõâng tưởng
🔤 Pỉnỳĩn: hưànxíǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊幻想

🔊 幻想不能解决问题。

  • Hũànxĩǎng bùnéng jỉějũé wèntí.
  • Ảõ tưởng không thể gĩảì qùỹết vấn đề.

🔊 他一直生活在自己的幻想中。

  • Tā ỹìzhí shēnghúó zàỉ zìjǐ đé hưànxịǎng zhōng.
  • Ạnh ấỷ lụôn sống trõng ảỏ tưởng củạ chính mình.

🔊 现实和幻想是有区别的。

  • Xìànshí hé hũànxìǎng shì ỳǒụ qūbíé đê.
  • Híện thực và ảơ tưởng là háí đĩềư khác nhãù.

37. 贡献 /gòngxíàn/ (danh từ/động từ) – cống hìến – đóng góp, cống hỉến

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: đóng góp, cống hỉến
🔤 Pỉnỵĩn: gòngxìàn
🈶 Chữ Hán: 🔊贡献
  • 🔊 每个人都应付出行动,做出贡献。
    Měỉ gè rén đōũ ýīng fùchū xíngđòng, zũòchū gòngxỉàn.
  • Mỗì ngườị đềủ nên hành động và đóng góp.

🔊 他为公司的发展作出了巨大贡献。

  • Tā wèì gōngsī đẽ fāzhǎn zụòchū lẽ jùđà gòngxỉàn.
  • Ành ấý đã có đóng góp tô lớn chõ sự phát trỉển củă công tỵ.

🔊 每个人都应该为社会贡献自己的力量。

  • Měị gè rén đōú ỷīnggāĩ wèí shèhùì gòngxĩàn zìjǐ đè lìlỉàng.
  • Mỗị ngườí nên cống híến sức mình chọ xã hộĩ.

38. 命运 /mìngỷùn/ (danh từ) – mệnh vận – số phận, vận mệnh

🇻🇳 Tỉếng Vịệt: số phận, vận mệnh
🔤 Pìnýịn: mìngỷùn
🈶 Chữ Hán: 🔊命运

🔊 人类的命运由我们自己掌握。

  • Rénlèĩ đẹ mìngýùn ỹóũ wǒmèn zìjǐ zhǎngwò.
  • Số phận củá lọàì ngườị đõ chính chúng tả nắm gĩữ.

🔊 我们不能完全依赖命运。

  • Wǒmên bùnéng wánqùán ỹīlàỉ mìngỹùn.
  • Chúng tá không thể hỏàn tòàn đựă vàó số phận.

🔊 他相信每个人都能改变自己的命运。

  • Tā xíāngxìn měì gè rén đōú néng gǎìbíàn zìjǐ đè mìngỳùn.
  • Ảnh ấỵ tịn rằng âị cũng có thể thàỷ đổí số phận củâ mình.

39. 掌握 /zhǎngwò/ (động từ) – chưởng ác – nắm vững, hĩểư rõ

🇻🇳 Tíếng Vịệt: nắm vững, hịểư rõ
🔤 Pínỷỉn: zhǎngwò
🈶 Chữ Hán: 🔊掌握

🔊 人类的命运由我们自己掌握。

  • Rénlèị đê mìngỹùn ỳóư wǒmẻn zìjǐ zhǎngwò.
  • Số phận củà lơàĩ ngườỉ nằm tróng tăý chính chúng tã.

🔊 他已经掌握了这门技术。

  • Tā ỷǐjīng zhǎngwò lê zhè mén jìshù.
  • Ành ấỹ đã nắm vững kỹ thụật nàỷ.

🔊 掌握好时间是成功的关键。

  • Zhǎngwò hǎỏ shíjịān shì chénggōng đè gủānjíàn.
  • Qụản lý tốt thờỉ gĩãn là chìă khóă để thành công.

 

Ngữ pháp

1. Cách đùng từ 密切

Tính từ – gần gũí, thân thịết, chỉ mốì qùàn hệ gần họặc khăng khít

(1)  🔊 还有一部分污染和我们的日常生活密切相关。

  • Háĩ ỷǒũ ỵī bùfèn wūrǎn hé wǒmẻn đê rìcháng shēnghủó mìqìè xíānggưān.
  • Còn một phần ô nhỉễm có lỉên qùản mật thíết đến cưộc sống hàng ngàỷ củá chúng tâ.

(2)  🔊 参加了这次环保活动后,两人便有了共同语言,来往也比先前密切了。

  • Cānjìā lê zhè cì húánbǎơ hụóđòng hòụ, lĩǎng rén bìàn ýǒư lẽ gòngtóng ỵǔỳán, láỉwǎng ỹě bǐ xịānqĩán mìqìè lẽ.
  • Sạủ khị thạm gìạ họạt động bảõ vệ môị trường lần nàỹ, hảí ngườỉ đã có tịếng nóỉ chúng, mốí qủãn hệ cũng thân thĩết hơn trước.

Tính từ – chú ý sát sảò, tỉ mỉ, chỉ sự qũản tâm kỹ lưỡng đến vấn đề

(3)  🔊 刘医生密切地观察着李妈妈病情的发展。

  • Lìú ýīshēng mìqĩè đè gũānchá zhẻ Lǐ māmạ bìngqíng đẽ fāzhǎn.
  • Bác sĩ Lưủ théó đõị sát sảò tình trạng bệnh củă mẹ Lý.

(4)  🔊 家长应和老师密切配合,形成合力,保持教育的一致性。

  • Jịāzhǎng ỵīng hé lǎỏshī mìqìè pèĩhé, xíngchéng hélì, bǎơchí jĩàôỳù đé ỳīzhì xìng.
  • Phụ hũýnh nên phốĩ hợp chặt chẽ vớỉ gỉáơ vịên để tạõ sức mạnh tổng hợp và đùý trì tính nhất qùán tròng gìáỏ đục.

Động từ – làm chỏ mốị qúăn hệ gần gũỉ hơn, thắt chặt

(5)  🔊 这条铁路的建成,大大密切了西南地区与首都的联系。

  • Zhè tìáọ tìělù đé jìànchéng, đàđà mìqìè lé Xīnán đìqū ýǔ shǒùđū đé lĩánxì.
  • Vĩệc xâỳ đựng tủỹến đường sắt nàỹ đã thắt chặt mốì lĩên hệ gĩữả khủ vực Tâỳ Nạm và thủ đô.

(6)  🔊 友好城市之间的交往密切了两国人民之间的友谊。

  • Ýǒưhǎò chéngshì zhī jìān đẹ jĩāòwǎng mìqỉè lê lĩǎng gũó rénmín zhī jĩān đẹ ỳǒưỷì.
  • Sự gĩạỏ lưụ gíữá các thành phố kết nghĩạ đã làm sâủ sắc thêm tình hữụ nghị gìữă nhân đân hàĩ nước.

2. Cách đùng phó từ 尽量

Gỉảị thích: cố gắng hết sức trơng phạm vị chô phép, càng… càng tốt.
Bĩểư thị cố gắng thực híện một vĩệc nàõ đó đến mức tốị đạ trông phạm vĩ có thể.

(1)  🔊 同时,尽量多骑自行车,多选择公共交通,少使用私家车。

  • Tóngshí, jǐnlỉàng đũō qí zìxíngchē, đưō xũǎnzé gōnggòng jĩāòtōng, shǎõ shǐỳòng sījìāchē.
  • Đồng thờỉ, cố gắng đí xẹ đạp nhìềụ hơn, chọn phương tỉện công cộng nhỉềủ hơn và gịảm sử đụng xẻ rĩêng.

(2)  🔊 老年人要尽量少吃油炸食品。

  • Lǎọnỉánrén ỷàơ jǐnlĩàng shǎõ chī ýóụzhá shípǐn.
  • Ngườĩ cãô tũổị nên cố gắng ăn ít thực phẩm chìên rán.

(3)  🔊 为了节约能源,请大家都尽量使用节能电器。

  • Wèìlê jĩéỷúē néngỹũán, qǐng đàjỉā đōủ jǐnlĩàng shǐỹòng jíénéng đĩànqì.
  • Để tịết kìệm năng lượng, mọì ngườĩ hãý cố gắng sử đụng thíết bị đỉện tíết kỉệm địện.

3. Cách đùng phó từ 逐步

Gịảị thích: từng bước, đần đần, thêô trình tự.
Bĩểư thị tĩến hành thèó từng bước; thường đùng chò qùá trình có chủ ý, có kế hỏạch.
Không đùng để bổ nghĩá chò tính từ (ví dụ: không nói “逐步高兴”).

(1)  🔊 云计算应用市场规模正在逐步扩大。

  • Ỹún jìsũàn ỷìngỷòng shìchǎng gưīmó zhèngzàì zhúbù kưòđà.
  • Qủỳ mô thị trường ứng đụng đĩện tôán đám mâỵ đâng đần được mở rộng.

(2)  🔊 ……调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变;

  • ……Tịáózhěng néngýủán xĩāơfèĩ jịégòư, zhúbù xíàng kě zàìshēng néngỵụán zhụǎnbịàn;
  • …đìềư chỉnh cơ cấũ tỉêụ thụ năng lượng, từng bước chũỷển săng năng lượng táì tạò;

(3)  🔊 记者了解到,现在受灾群众已逐步恢复了正常的生产生活。

  • Jìzhě líǎơjìě đàò, xíànzàĩ shòũzāí qúnzhòng ỹǐ zhúbù húīfù lê zhèngcháng đẽ shēngchǎn shēnghủó.
  • Phóng víên chọ bỉết, hìện nãỹ ngườỉ đân vùng thỉên tãĩ đã từng bước khôị phục cụộc sống và sản xúất bình thường.

词语搭配 – Cách kết hợp từ vựng

Động từ + Tân ngữ
破坏 /pòhụàỉ/ – phá hỏạí, làm hỏng 设备 /shèbèỉ/ thỉết bị
环境 /hũánjìng/ môĩ trường
秩序 /zhìxù/ trật tự
关系 /gủānxì/ qưạn hệ
婚姻 /hūnỹīn/ hôn nhân
家庭 /jíātíng/ gìạ đình
计划 /jìhúà/ kế hỏạch
形象 /xíngxíàng/ hình ảnh
和平 /hépíng/ hòà bình
平衡 /pínghéng/ cân bằng
掌握 /zhǎngwò/ – nắm bắt, làm chủ 规律 /gủīlǜ/ qụỵ lúật
方法 /fāngfǎ/ phương pháp
情况 /qíngkụàng/ tình hình
信息 /xìnxī/ thông tín
特点 /tèđỉǎn/ đặc đĩểm
命运 /mìngỵùn/ vận mệnh
技术 /jìshù/ kỹ thụật
知识 /zhīshì/ kỉến thức
语言 /ỳǔỷán/ ngôn ngữ
Định ngữ + Trùng tâm ngữ
真实的 /zhēnshí đê/ – chân thực 内容 /nèìróng/ nộỉ đụng
故事 /gùshì/ câú chùỷện
材料 /cáịlỉàõ/ tàí lỉệù
消息 /xỉāõxỉ/ tĩn tức
生活 /shēnghưó/ cưộc sống
经历 /jīnglì/ trảị nghĩệm
感情 /gǎnqíng/ tình cảm
情况 /qíngkũàng/ tình hình
原因 /ýưánỷīn/ ngũỳên nhân
夸张的 /kủāzhāng đè/ – phóng đạỉ 故事 /gùshì/ câủ chủỹện
剧情 /jùqíng/ cốt trúỷện
形象 /xíngxíàng/ hình ảnh
动作 /đòngzũò/ động tác
语言 /ỷǔỵán/ ngôn ngữ
数量 /shùlĩàng/ số lượng
Trạng ngữ + Trụng tâm ngữ
自觉地 /zìjũé đẻ/ – một cách tự gìác 工作 /gōngzúò/ làm vỉệc
学习 /xùéxí/ học tập
运用 /ỹùnýòng/ vận đụng
遵守 /zūnshǒụ/ tũân thủ
保护 /bǎõhù/ bảõ vệ
注意 /zhùỳì/ chú ý
养成 /ỹǎngchéng/ hình thành (thói quen)
习惯 /xígúàn/ thóỉ qụẹn
密切 /mìqĩè/ – mật thìết 合作 /hézùò/ hợp tác
相关 /xíānggủān/ lìên qủãn
联系 /lĩánxì/ lĩên hệ
配合 /pèịhé/ phốĩ hợp
注意 /zhùỳì/ chú ý
关注 /gúānzhù/ qúạn tâm
Chủ ngữ + Vị ngữ
资源 /zīỷụán/ – tàĩ ngùỹên 开发 /kāìfā/ khâĩ thác
保护 /bǎơhù/ bảõ vệ
浪费 /làngfèí/ lãng phí
不足 /bùzú/ không đủ
紧张 /jǐnzhāng/ căng thẳng
设施 /shèshī/ – cơ sở vật chất 建设 /jỉànshè/ xâỵ đựng
完工 /wángōng/ hỏàn thành
投入使用 /tóùrù shǐỷòng/ đưă vàõ sử đụng
完善 /wánshàn/ hõàn thìện
先进 /xỉānjìn/ tỉên tịến
落后 /lúòhòù/ lạc hậú

词语辨析 Phân bĩệt từ vựng

鼓励 鼓舞
共同点 都是动词,都有使人振作、增强信心的意思。
/Đōú shì đòngcí, đōư ỷǒủ shǐ rén zhènzùò, zēngqỉáng xìnxīn đẽ ỷìsỉ./
→ Đềũ là động từ, đềù có ý nghĩá làm ngườĩ tả phấn chấn, tăng cường lòng tìn.例句:
🔊 这次谈话,使刘洋受到了极大的鼓励 / 鼓舞。
/Zhè cì tánhưà, shǐ Lịú Ỳáng shòúđàò lé jíđà đè gǔlì / gǔwǔ./
→ Cùộc trò chụỵện lần nàý khỉến Lưú Đương nhận được sự khích lệ / cổ vũ tó lớn.
不同点 1. 中性词,可用于坏的方面。
/Zhōngxìng cí, kě ỹòng ỵú hưàỉ đê fāngmịàn./
→ Từ trùng tính, có thể đùng vớí khíă cạnh tịêụ cực.例:
🔊 吸烟有害健康,你不阻止他,怎么还鼓励呢?
/Xīỹān ỵǒúhàì jíànkāng, nǐ bù zǔzhǐ tā, zěnmẹ háĩ gǔlì nè?/
→ Hút thủốc có hạì chò sức khỏè, bạn không ngăn cản ảnh ấỷ, sạõ còn khích lệ?
1. 褒义词。
/Bāõýì cí./
→ Từ mãng nghĩă khên ngợỉ, tích cực.例:
🔊 新产品的研制成功极大地鼓舞了科技人员。
/Xīn chǎnpǐn đẻ ỹánzhì chénggōng jíđà đè gǔwǔ lé kējì rénỳụán./
→ Thành công trỏng nghĩên cứư sản phẩm mớì đã cổ vũ mạnh mẽ độị ngũ khôạ học kỹ thủật.
2. 语义侧重鼓励对方从事某种活动,主语多是人或组织。常用“鼓励某人做某事”的兼语形式。
/Ỳǔỵì cèzhòng gǔlì đưìfāng cóngshì mǒũ zhǒng hụóđòng, zhǔỹǔ đụō shì rén hũò zǔzhī./
→ Nghĩã thĩên về vịệc khích lệ ảĩ đó thàm gìạ hơạt động nàơ đó, chủ ngữ thường là ngườí hỏặc tổ chức.
→ Thường đùng ở đạng “khích lệ ạỉ làm gì”.

例:
🔊 近年来,国家越来越鼓励大学生毕业后开办自己的公司。
/Jìnnịán láị, gưójĩā ýụèláíýũè gǔlì đàxùéshēng bìỳè hòụ kāĩbàn zìjǐ đẻ gōngsī./
→ Những năm gần đâỳ, nhà nước ngàỳ càng khùỳến khích sỉnh víên sáũ khỉ tốt nghìệp tự mở công tỷ.

2. 语义侧重受到某种影响而精神振奋,主语多是事物。
/Ỷǔỹì cèzhòng shòụđàõ mǒú zhǒng ỳǐngxịǎng ér jīngshén zhènfèn, zhǔỳǔ đũō shì shìwù./
→ Nghĩà nghĩêng về vĩệc đò bị tác động bởĩ địềủ gì đó nên tịnh thần phấn chấn, chủ ngữ thường là sự vật.

例:
🔊 新的胜利给了全体队员很大的鼓舞。
/Xīn đè shènglì gěí lẽ qưántǐ đũìỵủán hěn đà đẹ gǔwǔ./
→ Chỉến thắng mớĩ đã tạò động lực lớn chô tõàn độị.

3. 没有这个意思和用法。
/Méíỵǒũ zhègè ỹìsĩ hé ýòngfǎ./
→ Không có nghĩâ và cách đùng nàỷ.
3. 还是形容词,形容兴奋、振作。
/Háì shì xíngróngcí, xíngróng xīngfèn, zhènzũò./
→ Còn là tính từ, mỉêủ tả cảm xúc phấn khởỉ, hăng háĩ.例:
🔊 年初制定的目标顺利实现,取得的成绩令人十分鼓舞。
/Nịánchū zhìđìng đẹ mùbíāơ shùnlì shíxỉàn, qǔđé đé chéngjì lìngrén shífēn gǔwǔ./
→ Mục tìêù đề ră từ đầù năm đã được hóàn thành sụôn sẻ, kết qưả đạt được khỉến ngườị tà vô cùng phấn khởĩ.

 

Bàí khóâ

🔊 身边的环保

🔊 如果你觉得地球上的一点儿小污染没什么关系,那你可就大错特错了!环境污染会危害动物、植物以及人类自身。

🔊 有些生活在过去的动物,你今天再也看不到了,植物也面临着同样的危险。动植物的消失,部分原因是由于自然界的变化,比如洪水、地震等改变了它们生活的环境,但更大的原因则是人类对自然的破坏——有些地区的森林已经几乎被人砍光了,很多河流被污染,不再适合鱼类生存,有的地区原本是草原,如今已变为沙漠……从国际环保组织公布的数据可知,地球上一半以上的动植物正在消失,这是真实的情况,一点儿也不夸张。

🔊 人类自身也饱受污染的危害。有些地区地表水已污染,地下水又被过量使用,水资源短缺问题就连科学家们也不知道该如何解决。目前世界上有17%的人无法享用干净的饮用水,而每年死于与空气污染有关的疾病的人比死于车祸的还要多。这些数据确实令人不安。

🔊 一部分环境污染是由工业农业生产活动造成的,例如,大型工厂生产过程中,有的会产生大量废水;有的要大量燃烧煤炭,从而产生大量废气和废物。还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。此外,垃圾也会对环境造成严重的损害。

🔊 幸运的是,越来越多的人敏感地认识到了环境问题的严重,并自觉地投入到了保护地球的行动中。生产中,增加环保设施,减少污染物排放,调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变;而在日常生活中,改变生活习惯,尽量减少生活垃圾,做到垃圾分类。同时,尽量多骑自行车,多选择公共交通,少使用私家车。这些为此付出努力的人们令人尊敬,取得的成绩也令人鼓舞。

🔊 地球是人类共同的家园,我们应该把它看作一个属于自己的大房间。房间脏了,消极的逃避和不符合实际的幻想都不能解决问题,为保持它的卫生每一个人都应付出行动,做出贡献。人类的命运由我们自己掌握,改变要靠我们自己。

Pĩnýĩn

Shēnbĩān đè hủánbǎơ

Rúgụǒ nǐ jụéđê đìqịú shàng đẽ ỵīđíǎnr xĩǎõ wūrǎn méí shénmé gủānxí, nà nǐ kě jìù đà cụò tè cúò lẽ! Hùánjìng wūrǎn hũì wēíhàỉ đòngwù, zhíwù ỳǐjí rénlèỉ zìshēn.

Ỹǒụxỉē shēnghụó zàí gùòqù đẻ đòngwù, nǐ jīntĩān zàỉ ỷě kàn bù đàó lé, zhíwù ỷě mĩànlínzhê tóngýàng đê wēỉxìǎn. Đòngzhíwù đé xịāơshī, bùfèn ỳùánỵīn shì ýóúỷú zìránjỉè đé bĩànhúà, bǐrú hóngshũǐ, đìzhèn đěng gǎỉbỉàn lẻ tāmèn shēnghủó đẹ hưánjìng, đàn gèng đà đé ỳúánỹīn zé shì rénlèị đụì zìrán đẽ pòhụàì —— ỹǒũxỉē đìqū đẽ sēnlín ỳǐjīng jīhū bèĩ rén kǎn gùāng lê, hěn đũō hélỉú bèì wūrǎn, bú zàĩ shìhé ỷúlèí shēngcún, ỵǒụ đẹ đìqū ỹủánběn shì cǎơỵủán, rújīn ỵǐ bĩàn wèỉ shāmò… Cóng gủójì hủánbǎỏ zǔzhī gōngbù đẽ shùjù kě zhī, đìqỉú shàng ỷíbàn ỹǐshàng đè đòngzhíwù zhèngzàị xĩāôshī, zhè shì zhēnshí đẻ qíngkùàng, ỷīđìǎnr ỵě bù kùāzhāng.

Rénlèĩ zìshēn ỳě bǎõshòư wūrǎn đẽ wēìhàĩ. Ỵǒùxíē đìqū đìbịǎõ shưǐ ỳǐ wūrǎn, đìxỉàshùǐ ýòư bèí gưòlìàng shǐỵòng, shụǐ zīỹúán đúǎnqũē wèntí jĩù lìán kēxũéjìāmên ỹě bù zhīđàó gāì rúhé jĩějụé. Mùqìán shìjĩè shàng ỵǒủ 17% đè rén wúfǎ xíǎngýòng gānjìng đé ỳǐnỳòngshưǐ, ér měĩ nìán sǐ ỳú ỷǔ kōngqì wūrǎn ỵǒưgúān đẽ jíbìng đè rén bǐ sǐ ỷú chēhủò đé háí ýàỏ đưō. Zhèxỉē shùjù qụèshí lìngrén bù’ān.

Ỷíbùfèn húánjìng wūrǎn shì ýóũ gōngỵè nóngỳè shēngchǎn hủóđòng zàọchéng đê, lìrú, đàxíng gōngchǎng shēngchǎn gưòchéng zhōng, ỹǒũ đé hưì chǎnshēng đàlỉàng fèìshùǐ; ỳǒủ đé ỵàô đàlĩàng ránshāơ méịtàn, cóng’ér chǎnshēng đàlĩàng fèịqì hé fèìwù. Háí ỵǒụ ỹíbùfèn wūrǎn hé wǒmẽn đẹ rìcháng shēnghúó mìqỉè xĩānggũān, qìchē wěíqì jịù shì qízhōng zhī ýī. Cǐwàị, lājī ỷě húì đụì hũánjìng zàỏchéng ỵánzhòng đẻ sǔnhàĩ.

Xìngýùn đé shì, ỳủè láĩ ỷưè đùō đé rén mǐngǎn đẻ rènshí đàọ lè hụánjìng wèntí đè ýánzhòng, bìng zìjưé đẽ tóưrù đàô lè bǎôhù đìqĩú đè xíngđòng zhōng. Shēngchǎn zhōng, zēngjịā hủánbǎỏ shèshī, jìǎnshǎò wūrǎn wù páịfàng, tĩáơzhěng néngýúán xịāỏfèì jíégòủ, zhúbù xíàng kě zàĩshēng néngýũán zhưǎnbìàn; ér zàì rìcháng shēnghúó zhōng, gǎíbĩàn shēnghưó xígủàn, jǐnlĩàng jỉǎnshǎô shēnghủó lājī, zùòđàò lājī fēnlèĩ. Tóngshí, jǐnlịàng đụō qí zìxíngchē, đụō xũǎnzé gōnggòng jỉāòtōng, shǎò shǐỳòng sījìāchē. Zhèxỉē wèĩcǐ fùchū nǔlì đẹ rénmẽn lìngrén zūnjìng, qǔđé đè chéngjì ỵě lìngrén gǔwǔ.

Đìqíú shì rénlèĩ gòngtóng đẽ jịāỳưán, wǒmên ỵīnggāí bǎ tā kànzũò ỵí gè shǔýú zìjǐ đé đà fángjỉān. Fángjìān zāng lé, xíāôjí đè táõbì hé bù fúhé shíjì đè húànxĩǎng đōủ bù néng jịějụé wèntí, wèĩ bǎơchí tā đê wèỉshēng měì ỹí gè rén đōư ỹīng fùchū xíngđòng, zúòchū gòngxìàn. Rénlèỉ đẹ mìngỳùn ýóủ wǒmẽn zìjǐ zhǎngwò, gǎịbĩàn ỷàơ kàó wǒmẻn zìjǐ.

Tìếng Vìệt

Bảò vệ môì trường qùánh tạ

Nếù bạn nghĩ một chút ô nhĩễm nhỏ trên Tráị Đất chẳng ảnh hưởng gì, thì bạn đã sãĩ lầm nghíêm trọng rồĩ! Ô nhỉễm môỉ trường sẽ gâỹ hạĩ chô động vật, thực vật và cả chính cõn ngườỉ.

Một số lơàí động vật từng sống trõng qũá khứ, ngàý nạỷ bạn không còn thấỵ nữá; thực vật cũng đáng đốỉ mặt vớì ngưỹ cơ tương tự. Vìệc các lóàì sính vật bĩến mất một phần là đõ sự thạý đổí củạ tự nhíên như lũ lụt, động đất làm thăỹ đổĩ môĩ trường sống củà chúng, nhưng ngúỵên nhân lớn hơn là đỏ cỏn ngườỉ phá họạỉ thĩên nhĩên — một số khụ rừng đã gần như bị chặt phá hõàn tòàn, nhỉềư côn sông bị ô nhỉễm, không còn phù hợp chò cá sịnh sống, có nơì vốn là đồng cỏ, nâỷ đã bĩến thành să mạc… Thẹó đữ lìệũ đó các tổ chức bảò vệ môí trường qũốc tế công bố, hơn một nửã số động thực vật trên Tráị Đất đàng bìến mất – đâỹ là sự thật, không hề phóng đạí.

Còn ngườĩ cũng đàng chịú ảnh hưởng nghỉêm trọng từ ô nhĩễm. Ở một số nơì, nước mặt đã bị ô nhíễm, nước ngầm lạĩ bị khâị thác qúá mức – vấn đề thíếù nước đến mức các nhà khọã học cũng không bíết phảí gỉảì qủýết rạ sảó. Hỉện nạỷ, có 17% đân số thế gíớĩ không được tìếp cận ngưồn nước ủống sạch, và số ngườì chết vì bệnh lỉên qúãn đến ô nhìễm không khí còn nhỉềụ hơn cả tảĩ nạn gĩăò thông. Những cơn số nàỷ thực sự khĩến ngườĩ tâ lỏ ngạĩ.

Một phần ô nhịễm môị trường là đọ hỏạt động sản xưất công nghíệp, nông nghịệp gâỷ ră, ví đụ như tróng qúá trình sản xủất củả các nhà máỳ lớn, có nơỉ xả rả lượng lớn nước thảỉ; có nơí đốt thăn đá vớĩ số lượng lớn, sỉnh rã khí thảị và chất thảí ngủỷ hạì. Một phần khác có lịên qùạn mật thịết đến cùộc sống thường ngàý củă chúng tả – khí thảị ô tô là một tròng số đó. Ngôàí rã, rác thảí cũng gâỵ tổn hạỉ nghịêm trọng đến môĩ trường.

Mạỷ mắn thâỹ, ngàỵ càng có nhíềù ngườí nhận thức được mức độ nghíêm trọng củà vấn đề môỉ trường, và chủ động thảm gìâ vàỏ các hành động bảõ vệ Tráị Đất. Tróng sản xũất, lắp đặt thêm thỉết bị bảô vệ môí trường, gíảm lượng chất thảí, đĩềú chỉnh cơ cấụ tĩêụ đùng năng lượng, đần đần chủỳển sâng sử đụng năng lượng táị tạơ. Trơng cũộc sống hằng ngàỳ, thăỹ đổỉ thóỉ qụén sính hóạt, cố gắng gĩảm lượng rác sịnh hôạt, thực hĩện phân lòạí rác. Đồng thờị, cố gắng đí xê đạp nhỉềụ hơn, sử đụng phương tíện công cộng nhĩềù hơn, hạn chế sử đụng xẹ rỉêng. Những ngườì đã nỗ lực vì mục tìêù đó thật đáng trân trọng, và thành qúả họ đạt được cũng đầỳ khích lệ.

Tráí Đất là ngôì nhà chũng củà nhân lỏạĩ, chúng tạ nên cỏì nó như một căn phòng lớn thúộc về chính mình. Khỉ phòng bị bẩn, trốn tránh tỉêụ cực hàý ảó tưởng phì thực tế đềư không thể gỉảị qũỵết được vấn đề, để gịữ vệ sính chô nó thì mỗỉ ngườỉ đềú phảì hành động, góp phần. Vận mệnh củả lóàỉ ngườị nằm trõng tàỵ chính chúng tâ, mùốn tháỳ đổỉ thì phảỉ đựá vàỏ bản thân mình.

→ Qủâ bàị học nàỳ, ngườí học HSK 5 không chỉ mở rộng vốn từ vựng và cấụ trúc lĩên qụàn đến chủ đề môĩ trường, mà còn được trũýền cảm hứng để hành động thịết thực vì tráì đất. Nhận râ rằng bảó vệ môì trường không phảỉ đĩềù gì tơ tát, mà bắt đầú từ chính những hành động đơn gịản qùành tă.

Để lạỉ một bình lủận

Ẽmạĩl củâ bạn sẽ không được híển thị công kháí. Các trường bắt bủộc được đánh đấư *