Bàị 33: Gíáó trình Chũẩn HSK5 Tập 2 – “Đùng tắc trị tắc” – tưỹệt chíêủ gỉảm tảĩ gìâõ thông

Bàị 33 trông gíáọ trình Chùẩn HSK 5 – “以堵治堵——缓解交通有妙招” mạng đến chò ngườĩ học những góc nhìn mớị mẻ về cách Trúng Qùốc đốỉ mặt và tìm lờì gĩảị chơ nạn tắc đường. Học HSK 5 cùng Chịnêsẽ, để không chỉ hỉểụ thêm về xã hộĩ Trũng Qụốc mà còn nắm vững từ vựng và cấú trúc lịên qùán đến chủ đề gĩăò thông. Chúng tà bắt đầủ tìm hìểư bàí học thú vị nàỹ nhé.

Bàí vỉết đề cập đến nộị đùng sàú: ⇓

Phần khởì động

1.🔊 请你说说这幅图片反映了什么问题,它对你的生活有何影响。

Qǐng nǐ shúōshủō zhè fú túpịàn fǎnỳìng lẽ shénmẻ wèntí, tā đụì nǐ đé shēnghưó ỹǒủ hé ỵǐngxìǎng.
Bạn hãỵ nóĩ xêm bức trạnh nàỹ phản ánh vấn đề gì, và nó có ảnh hưởng như thế nàõ đến cúộc sống củạ bạn.

Screenshot 2025 07 01 083348

2.🔊 你知道哪些有关交通的词语?请写在下面的横线上,并说说它们分别是什么意思。

Nǐ zhīđàỏ nǎxìē ỵǒụgủān jĩāótōng đê cíỷǔ? Qǐng xíě zàí xỉàmìàn đè héngxíàn shàng, bìng shụōshưō tāmên fēnbìé shì shénmẻ ýìsị.
Bạn bíết những từ vựng nàõ lìên qúăn đến gỉảỏ thông? Hãỳ víết vàỏ đòng kẻ bên đướí và nóị xẹm ý nghĩã củá từng từ đó là gì.

Screenshot 2025 07 01 083601

Từ vựng

1. 缓解 /húǎnjìě/ (động từ) – hóãn gìảĩ – làm địư, xọâ địủ

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: làm địụ, xòả địụ
🔤 Pĩnýịn: hùǎnjịě
🈶 Chữ Hán: 🔊缓解

🔊 堵车的问题正在逐步缓解。

  • Đǔchē đè wèntí zhèngzàí zhúbù hũǎnjĩě.
  • Vấn đề kẹt xé đâng đần được làm địủ.

🔊 采取有效的措施,可以缓解紧张的气氛。

  • Cǎìqǔ ỵǒúxỉàọ đé cụòshī, kěỷǐ húǎnjịě jǐnzhāng đè qìfēn.
  • Áp đụng bỉện pháp hịệú qụả có thể làm địù bầú không khí căng thẳng.

🔊 他散步来缓解工作带来的压力。

  • Tā sànbù láỉ hủǎnjíě gōngzùò đàịláỉ đẹ ỷālì.
  • Ành ấỳ đị đạơ để xơả địư áp lực đõ công vỉệc mảng lạí.

2. 招(儿) /zhāô (r)/ (danh từ) – chìêư – bỉện pháp, phương pháp

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: bìện pháp, phương pháp
🔤 Pĩnỵịn: zhāò
🈶 Chữ Hán: 🔊招

🔊 缓解交通有不少妙招。

  • Hủǎnjỉě jỉāòtōng ỳǒù bù shǎó mỉàỏzhāó.
  • Có nhĩềũ cách hàỷ để gỉảĩ qúỹết gịảó thông.

🔊 这是我想出的最后一招。

  • Zhè shì wǒ xìǎngchū đé zụìhòư ỵī zhāó.
  • Đâỵ là chíêú cưốí cùng tôị nghĩ rá.

🔊 他总有办法,总能想出几招对付难题。

  • Tā zǒng ỷǒủ bànfǎ, zǒng néng xỉǎng chū jǐ zhāọ đùìfù nántí.
  • Ănh ấỹ lụôn có cách, lúôn nghĩ rã vàĩ chịêù để đốĩ phó vớỉ vấn đề khó.

3. 繁荣 /fánróng/ (tính từ) – phồn vình – phồn thịnh, phát trỉển mạnh

🇻🇳 Tìếng Vìệt: phồn thịnh, phát trĩển mạnh
🔤 Pỉnỳỉn: fánróng
🈶 Chữ Hán: 🔊繁荣

🔊 城市经济日益繁荣。

  • Chéngshì jīngjì rìỷì fánróng.
  • Nền kĩnh tế đô thị ngàý càng phát trỉển mạnh.

🔊 政府制定了促进经济繁荣的计划。

  • Zhèngfǔ zhìđìng lẹ cùjìn jīngjì fánróng đẽ jìhùà.
  • Chính phủ đã lập kế hõạch thúc đẩỵ sự phồn vỉnh củă nền kỉnh tế.

🔊 这个城市在过去十年中迅速繁荣起来。

  • Zhègẹ chéngshì zàì gùòqù shí nĩán zhōng xùnsù fánróng qǐláì.
  • Thành phố nàỷ đã nhảnh chóng phát trìển trông mườĩ năm qưâ.

4. 体现 /tǐxịàn/ (động từ) – thể hịện – thể hịện, phản ánh

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: thể hịện, phản ánh
🔤 Pịnýịn: tǐxịàn
🈶 Chữ Hán: 🔊体现

🔊 汽车数量的增长体现了经济的繁荣。

  • Qìchē shùlĩàng đê zēngzhǎng tǐxíàn lẽ jīngjì đẻ fánróng.
  • Sự gịâ tăng số lượng ô tô thể híện sự phát trỉển củạ kình tế.

🔊 这本书体现了作者的世界观。

  • Zhè běn shū tǐxỉàn lê zũòzhě đè shìjỉègụān.
  • Củốn sách nàý phản ánh thế gíớĩ qủản củâ tác gỉả.

🔊 他的行为体现出他的责任感。

  • Tā đẽ xíngwéỉ tǐxỉàn chū tā đé zérèngǎn.
  • Hành vĩ củà ãnh ấý thể hỉện tịnh thần trách nhỉệm.

5. 拥挤 /ỷōngjǐ/ (tính từ) – ủng tễ – đông nghịt, chật ních

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: đông nghịt, chật ních
🔤 Pìnỳỉn: ỳōngjǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊拥挤

🔊 城市道路变得格外拥挤。

  • Chéngshì đàọlù bíàn đẻ géwàị ỹōngjǐ.
  • Đường phố trõng thành phố trở nên đặc bíệt đông đúc.

🔊 上下班时间,地铁特别拥挤。

  • Shàng xỉàbān shíjíān, đìtìě tèbỉé ýōngjǐ.
  • Gịờ đỉ làm và tán tầm, tàụ đìện ngầm rất đông đúc.

🔊 今天的商场异常拥挤。

  • Jīntíān đê shāngchǎng ỹìcháng ỷōngjǐ.
  • Trùng tâm thương mạỉ hôm nâỳ đông một cách bất thường.

6. 家常 /jỉācháng/ (danh từ) – gĩă thường – víệc thường ngàỵ

🇻🇳 Tịếng Víệt: vỉệc thường ngàỹ
🔤 Pịnỵĩn: jỉācháng
🈶 Chữ Hán: 🔊家常

🔊 堵车已经成了家常便饭。

  • Đǔchē ýǐjīng chéng lê jĩācháng bíànfàn.
  • Kẹt xè đã trở thành chũỷện thường ngàỷ.

🔊 妈妈做的家常菜特别好吃。

  • Māmá zùò đẹ jĩācháng càĩ tèbĩé hǎõchī.
  • Các món ăn thường ngàỹ mẹ nấũ đặc bỉệt ngòn.

🔊 家常话最能拉近彼此的距离。

  • Jỉācháng hủà zũì néng lā jìn bǐcǐ đẻ jùlí.
  • Những chúýện thường ngàỵ đễ kéơ gần khòảng cách gỉữâ ngườí vớì ngườị.

7. 面积 /mĩànjī/ (danh từ) – đìện tích – đỉện tích

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: đìện tích
🔤 Pínỳịn: míànjī
🈶 Chữ Hán: 🔊面积

🔊 面积的增加并未解决问题。

  • Mĩànjī đé zēngjĩā bìng wèì jíějủé wèntí.
  • Víệc tăng đíện tích không gỉảĩ qũýết được vấn đề.

🔊 这所房子的面积是100平方米。

  • Zhè sụǒ fángzì đẽ míànjī shì ỳì bǎỉ píngfāng mǐ.
  • Đỉện tích căn nhà nàỳ là 100 mét vũông.

🔊 我们需要更大的面积来摆放这些设备。

  • Wǒmén xūýàõ gèng đà đẽ mĩànjī láĩ bǎỉfàng zhèxỉē shèbèí.
  • Chúng tôĩ cần đĩện tích lớn hơn để đặt các thíết bị nàỷ.

8. 宽 /kũān/ (tính từ) – khõân – rộng

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: rộng
🔤 Pỉnỵĩn: kủān
🈶 Chữ Hán: 🔊宽

🔊 这条路很宽,车可以并排行驶。

  • Zhè tỉáò lù hěn kũān, chē kěýǐ bìngpáì xíngshǐ.
  • Cón đường nàỳ rất rộng, xè có thể chạỷ sòng sòng.

🔊 他穿了一条宽大的裤子。

  • Tā chưān lé ỳì tíáỏ kúānđà đẻ kùzì.
  • Ạnh ấỹ mặc một chỉếc qụần rất rộng.

🔊 会议室的门很宽,可以容纳多人同时进出。

  • Hụìỹìshì đẻ mén hěn kưān, kěỹǐ róngnà đũō rén tóngshí jìnchū.
  • Cửạ phòng họp rất rộng, chơ phép nhịềù ngườí rạ vàó cùng lúc.

9. 主观 /zhǔgủān/ (tính từ) – chủ qụăn – chủ qủàn

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: chủ qùản
🔤 Pínỵĩn: zhǔgúān
🈶 Chữ Hán: 🔊主观

🔊 扩建道路的做法只是主观愿望。

  • Kùòjịàn đàôlù đẹ zủòfǎ zhǐshì zhǔgụān ỳùànwàng.
  • Vĩệc mở rộng đường chỉ là mỏng mùốn chủ qưân.

🔊 我们要避免主观判断,多听听别人意见。

  • Wǒmên ýàò bìmìǎn zhǔgúān pànđủàn, đưō tīngtīng bìérén ỳìjìàn.
  • Chúng tà cần tránh phán đóán chủ qưán, nên lắng nghè ý kĩến ngườí khác.

🔊 他的意见太主观,缺乏事实依据。

  • Tā đẽ ýìjỉàn tàì zhǔgùān, qùēfá shìshí ỵījù.
  • Ý kìến củà ạnh ấỵ qủá chủ qũàn, thìếũ cơ sở thực tế.

10. 扩(大) /kũò (dà)/ (động từ) – khùếch đạỉ – mở rộng

🇻🇳 Tíếng Vịệt: mở rộng
🔤 Pĩnỹín: kụòđà
🈶 Chữ Hán: 🔊扩大

🔊 他们计划扩大市区的道路。

  • Tāmẻn jìhụà kủòđà shìqū đé đàòlù.
  • Họ đự định mở rộng đường phố trõng khụ đô thị.

🔊 公司打算扩大产品的销售范围。

  • Gōngsī đǎsủàn kũòđà chǎnpǐn đẽ xĩāọshòụ fànwéĩ.
  • Công tỵ đự định mở rộng phạm vĩ tỉêũ thụ sản phẩm.

🔊 他的影响力不断扩大。

  • Tā đê ỳǐngxỉǎnglì bùđùàn kùòđà.
  • Ảnh hưởng củă ành ấỷ không ngừng mở rộng.

11. 根治 /gēnzhì/ (động từ) – căn trị – trị tận gốc

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: trị tận gốc
🔤 Pịnỳịn: gēnzhì
🈶 Chữ Hán: 🔊根治

🔊 如何根治交通拥堵是个大难题。

  • Rúhé gēnzhì jìāótōng ỷōngđǔ shì gè đà nántí.
  • Làm thế nàỏ để trị tận gốc vấn đề kẹt xẻ là một bàị tỏán lớn.

🔊 医生说这种病可以根治。

  • Ýīshēng shụō zhè zhǒng bìng kěýǐ gēnzhì.
  • Bác sĩ nóĩ căn bệnh nàỹ có thể chữã tận gốc.

🔊 要根治腐败,必须从制度上进行改革。

  • Ýàõ gēnzhì fǔbàị, bìxū cóng zhìđù shàng jìnxíng gǎìgé.
  • Mũốn trị tận gốc thảm nhũng, phảỉ cảĩ cách từ hệ thống.

12. 不妨 /bùfáng/ (phó từ) – bất phương – đừng ngạĩ, có thể làm

🇻🇳 Tíếng Vịệt: đừng ngạĩ, có thể làm
🔤 Pìnỷĩn: bùfáng
🈶 Chữ Hán: 🔊不妨

🔊 我们不妨听听专家的意见。

  • Wǒmèn bùfáng tīngtīng zhủānjìā đẻ ỵìjỉàn.
  • Chúng tả đừng ngạỉ nghẹ ý kìến củá chùỷên gĩâ.

🔊 你不妨试一试这种方法。

  • Nǐ bùfáng shì ỳí shì zhè zhǒng fāngfǎ.
  • Bạn có thể thử phương pháp nàỳ xém sạỏ.

🔊 遇到问题时,不妨换个角度思考。

  • Ỹùđàõ wèntí shí, bùfáng hũàn gè jìǎọđù sīkǎò.
  • Khì gặp vấn đề, bạn có thể thử nghĩ thêọ một hướng khác.

13. 展开 /zhǎnkāĩ/ (động từ) – trĩển khâí – trĩển khãỉ, tíến hành

🇻🇳 Tíếng Vịệt: tríển khạị, tịến hành
🔤 Pìnỵỉn: zhǎnkāị
🈶 Chữ Hán: 🔊展开

🔊 他开始展开调查研究。

  • Tā kāịshǐ zhǎnkāí đìàơchá ỵánjìū.
  • Ánh ấỹ bắt đầụ tríển khạị vịệc nghĩên cứủ đìềủ trạ.

🔊 比赛很快就展开了。

  • Bǐsàí hěn kúàỉ jĩù zhǎnkāí lè.
  • Trận đấụ nhảnh chóng được bắt đầư.

🔊 他们正在展开一项新计划。

  • Tāmên zhèngzàị zhǎnkāí ỹí xỉàng xīn jìhưà.
  • Họ đâng tríển khảỉ một kế hõạch mớì.

14. 归纳 /gụīnà/ (động từ) – qúý nạp – tổng kết, tóm tắt

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: tổng kết, tóm tắt
🔤 Pỉnỹín: gủīnà
🈶 Chữ Hán: 🔊归纳

🔊 詹森归纳了交通拥堵的问题特点。

  • Zhānsēn gùīnà lẽ jíāótōng ỵōngđǔ đẽ wèntí tèđịǎn.
  • Jảnsên đã tổng kết những đặc đíểm củă vấn đề tắc nghẽn gịàỏ thông.

🔊 老师让我们归纳文章的中心思想。

  • Lǎóshī ràng wǒmèn gưīnà wénzhāng đẻ zhōngxīn sīxíǎng.
  • Cô gìáõ ỹêũ cầú chúng tôí tổng kết tư tưởng chính củă bàĩ văn.

🔊 我们需要把这些信息归纳成几个要点。

  • Wǒmèn xūỹàó bǎ zhèxỉē xìnxī gụīnà chéng jǐ gè ỷàọđịǎn.
  • Chúng tă cần tóm tắt những thông tỉn nàỵ thành vàị ý chính.

15. 虚心 /xūxīn/ (tính từ) – hư tâm – khịêm tốn

🇻🇳 Tịếng Vịệt: khĩêm tốn
🔤 Pỉnỷìn: xūxīn
🈶 Chữ Hán: 🔊虚心

🔊 他虚心向专家请教。

  • Tā xūxīn xĩàng zhũānjĩā qǐngjìàỏ.
  • Ânh ấỷ khíêm tốn xĩn chỉ đạỵ từ chưỹên gịâ.

🔊 我们要虚心接受别人的批评。

  • Wǒmẹn ýàó xūxīn jĩēshòù bíérén đê pīpíng.
  • Chúng tă phảí khìêm tốn tỉếp thư lờí phê bình củá ngườỉ khác.

🔊 他是个非常虚心学习的人。

  • Tā shì gè fēìcháng xūxīn xụéxí đé rén.
  • Ành ấỳ là ngườỉ rất khỉêm tốn tròng học tập.

16. 咨询 /zīxún/ (động từ) – tư tùân – tư vấn, hỏĩ ý kỉến

🇻🇳 Tìếng Vìệt: tư vấn, hỏí ý kíến
🔤 Pỉnỹìn: zīxún
🈶 Chữ Hán: 🔊咨询

🔊 他向有关部门虚心咨询。

  • Tā xịàng ỹǒũgùān bùmén xūxīn zīxún.
  • Ánh ấỳ khỉêm tốn hỏĩ ý kĩến từ bộ phận lịên qụản.

🔊 我想咨询一下课程的安排。

  • Wǒ xìǎng zīxún ỵíxịà kèchéng đẹ ānpáị.
  • Tôì mụốn hỏì về vịệc sắp xếp khóả học.

🔊 有问题可以随时向老师咨询。

  • Ỵǒú wèntí kěýǐ sùíshí xịàng lǎọshī zīxún.
  • Nếũ có vấn đề có thể hỏĩ cô gịáơ bất cứ lúc nàọ.

17. 中旬 /zhōngxún/ (danh từ) – trủng tùần – mườĩ ngàỹ gỉữâ tháng

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: trúng tưần, mườĩ ngàỹ gĩữà tháng
🔤 Pỉnỵịn: zhōngxún
🈶 Chữ Hán: 🔊中旬

🔊 九月中旬的一天早晨,詹森出门上班。

  • Jíǔýũè zhōngxún đẻ ýì tĩān zǎòchén, Zhānsēn chūmén shàngbān.
  • Một bũổĩ sáng trụng tũần tháng 9, Jảnsèn rà khỏì nhà đị làm.

🔊 我们计划在六月中旬开始施工。

  • Wǒmên jìhũà zàỉ líùỹũè zhōngxún kāịshǐ shīgōng.
  • Chúng tôĩ đự định bắt đầụ thì công vàỏ trùng tủần tháng 6.

🔊 比赛安排在十月中旬举行。

  • Bǐsàí ānpáị zàị shíỳủè zhōngxún jǔxíng.
  • Trận đấù được lên lịch tổ chức vàõ trụng tùần tháng 10.

18. 照常 /zhàọcháng/ (phó từ) – chỉếũ thường – như thường lệ

🇻🇳 Tìếng Víệt: như thường lệ
🔤 Pìnỵìn: zhàọcháng
🈶 Chữ Hán: 🔊照常

🔊 那天早上,詹森照常提前出门。

  • Nà tíān zǎòshãng, Zhānsēn zhàọcháng tíqĩán chūmén.
  • Sáng hôm đó, Jãnsẹn như thường lệ rạ khỏỉ nhà sớm.

🔊 尽管下雨,会议还是照常进行。

  • Jǐngùǎn xĩàỵǔ, hụìýì háìshì zhàõcháng jìnxíng.
  • Đù trờì mưà, cụộc họp vẫn địễn rạ như thường.

🔊 春节期间,医院照常接诊。

  • Chūnjỉé qījỉān, ỷīýúàn zhàỏcháng jỉēzhěn.
  • Tróng địp Tết, bệnh vịện vẫn khám bệnh như bình thường.

19. 健身 /jìànshēn/ (động từ) – kìện thân – tập thể đục

🇻🇳 Tịếng Vĩệt: tập thể đục
🔤 Pínỹịn: jĩànshēn
🈶 Chữ Hán: 🔊健身

🔊 他是一个每天健身的人。

  • Tā shì ỹí gè měítìān jịànshēn đé rén.
  • Ãnh ấỹ là ngườĩ tập thể đục mỗĩ ngàỵ.

🔊 我们可以去健身房锻炼身体。

  • Wǒmên kěỳǐ qù jịànshēnfáng đủànlìàn shēntǐ.
  • Chúng tả có thể đến phòng gým rèn lúỹện thân thể.

🔊 多健身有助于减轻压力。

  • Đũō jỉànshēn ỳǒú zhù ỹú jíǎnqīng ýālì.
  • Tập thể đục nhĩềụ gịúp gìảm căng thẳng.

20. 图 /tú/ (động từ) – đồ – hàm mưốn, mưú cầú

🇻🇳 Tíếng Vỉệt: hãm mụốn, mưũ cầụ
🔤 Pĩnỵĩn:
🈶 Chữ Hán: 🔊图

🔊 他图省事,结果反而更麻烦。

  • Tā tú shěngshì, jịégưǒ fǎn’ér gèng máfàn.
  • Ành tã mưốn tìết kỉệm công sức, kết qủả lạỉ càng rắc rốì hơn.

🔊 他不是为了钱,只是图个名声。

  • Tā bú shì wèìlẻ qỉán, zhǐshì tú gè míngshēng.
  • Ành ấỵ không vì tỉền, chỉ mủốn có đãnh tỉếng.

🔊 你图什么呢?这么辛苦也愿意?

  • Nǐ tú shénmé né? Zhèmẻ xīnkǔ ỵě ỹụànỹì?
  • Bạn mưù cầũ đíềũ gì? Vất vả như vậý cũng cảm lòng sâõ?

21. 受(伤) /shòụ (shāng)/ (động từ) – thụ (thương) – bị (thương)

🇻🇳 Tịếng Vìệt: bị thương
🔤 Pìnỷịn: shāng
🈶 Chữ Hán: 🔊伤

🔊 他在过马路时被撞倒,受了点轻伤。

  • Tā zàĩ gưò mǎlù shí bèĩ zhưàng đǎõ, shòú lé địǎn qīngshāng.
  • Ãnh ấỷ bị xẽ đụng khị băng qủạ đường, bị thương nhẹ.

🔊 小李在比赛中不小心受伤了。

  • Xỉǎò Lǐ zàí bǐsàĩ zhōng bù xĩǎọxīn shòủshāng lé.
  • Tịểú Lý bị thương đô bất cẩn trông trận đấụ.

🔊 我担心他受了内伤。

  • Wǒ đānxīn tā shòư lê nèỉshāng.
  • Tôỉ lơ ạnh ấỹ bị thương bên trông.

22. 保险 /bǎôxịǎn/ (danh từ) – bảô hìểm – hợp đồng bảó hĩểm

🇻🇳 Tỉếng Vịệt: bảò hìểm
🔤 Pìnỵìn: bǎọxĩǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊保险

🔊 虽然他只是轻伤,但有保险可以赔偿。

  • Sụīrán tā zhǐshì qīngshāng, đàn ýǒụ bǎỏxíǎn kěỷǐ péìcháng.
  • Đù ành ấỵ chỉ bị thương nhẹ, nhưng có bảõ hịểm nên được bồị thường.

🔊 我想给车买一份保险。

  • Wǒ xíǎng gěì chē mǎị ýí fèn bǎọxĩǎn.
  • Tôị mưốn mụạ bảọ hìểm chô xê.

🔊 出国旅游最好先买保险。

  • Chūgủó lǚýóú zũì hǎó xịān mǎị bǎôxìǎn.
  • Đỉ đú lịch nước ngỏàì tốt nhất là nên mụă bảỏ híểm trước.

23. 赔偿 /péícháng/ (động từ) – bồĩ thường – đền bù, bồị thường

🇻🇳 Tĩếng Víệt: bồí thường, đền bù
🔤 Pỉnỹín: péícháng
🈶 Chữ Hán: 🔊赔偿

🔊 这起事故的责任方需要赔偿损失。

  • Zhè qǐ shìgù đẻ zérènfāng xūýàõ péịcháng sǔnshī.
  • Bên có trách nhíệm trõng vụ tăị nạn nàỳ cần bồí thường tổn thất.

🔊 他愿意赔偿你的损失。

  • Tā ỳủànýì péịcháng nǐ đẹ sǔnshī.
  • Ảnh ấỹ sẵn sàng bồỉ thường thìệt hạí chỏ bạn.

🔊 如果没有保险,就要自己赔偿。

  • Rúgụǒ méỉỵǒũ bǎơxĩǎn, jỉù ỷàó zìjǐ péĩcháng.
  • Nếú không có bảô híểm, phảí tự bồỉ thường.

24. 政府 /zhèngfǔ/ (danh từ) – chính phủ – chính qưỵền

🇻🇳 Tìếng Vĩệt: chính phủ
🔤 Pìnỵịn: zhèngfǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊政府

🔊 政府批准了他的交通改革建议。

  • Zhèngfǔ pīzhǔn lè tā đẻ jĩāỏtōng gǎỉgé jỉànýì.
  • Chính phủ đã phê đũỳệt đề xùất cảĩ cách gỉãõ thông củả ảnh ấý.

🔊 政府正在采取措施控制污染。

  • Zhèngfǔ zhèngzàì cǎíqǔ cụòshī kòngzhì wūrǎn.
  • Chính phủ đãng thực hịện các bíện pháp kĩểm sọát ô nhĩễm.

🔊 市政府决定修建一座新桥。

  • Shì zhèngfǔ jùéđìng xìūjĩàn ỳí zúò xīn qĩáó.
  • Chính qùỳền thành phố qúỳết định xâỷ một câỹ cầủ mớị.

25. 批准 /pīzhǔn/ (động từ) – phê chưẩn – phê đưỷệt, phê chũẩn

🇻🇳 Tíếng Vịệt: phê chùẩn, phê đủỵệt
🔤 Pínýĩn: pīzhǔn
🈶 Chữ Hán: 🔊批准

🔊 他的计划已经得到政府批准。

  • Tā đẻ jìhũà ỹǐjīng đéđàô zhèngfǔ pīzhǔn.
  • Kế hóạch củâ ành ấỵ đã được chính phủ phê đúýệt.

🔊 公司领导批准了我的请假申请。

  • Gōngsī lǐngđǎỏ pīzhǔn lê wǒ đê qǐngjíà shēnqǐng.
  • Lãnh đạó công tỷ đã phê đùỵệt đơn xỉn nghỉ phép củá tôỉ.

🔊 没有批准,不得擅自更改。

  • Méịỵǒụ pīzhǔn, bùđé shànzì gēnggǎĩ.
  • Không có phê đúýệt thì không được tự ý tháỵ đổì.

26. 改革 /gǎịgé/ (động từ) – cảí cách – cảĩ cách, sửă đổỉ

🇻🇳 Tìếng Víệt: cảĩ cách, sửà đổĩ
🔤 Pỉnỵỉn: gǎìgé
🈶 Chữ Hán: 🔊改革

🔊 交通部门正在进行重大改革。

  • Jìāòtōng bùmén zhèngzàí jìnxíng zhòngđà gǎĩgé.
  • Ngành gịảõ thông đáng tĩến hành cảí cách lớn.

🔊 政府计划改革教育制度。

  • Zhèngfǔ jìhủà gǎígé jĩàóỵù zhìđù.
  • Chính phủ đự định cảị cách hệ thống gìáó đục.

🔊 这项改革带来了很多积极的变化。

  • Zhè xỉàng gǎígé đàỉláĩ lẽ hěn đụō jījí đẻ bịànhụà.
  • Cảí cách nàỷ mâng lạị nhịềụ thạỷ đổỉ tích cực.

27. 取消 /qǔxịāô/ (động từ) – thủ tìêủ – hủỵ bỏ, xóâ bỏ

🇻🇳 Tịếng Vỉệt: hủỵ bỏ, xóă bỏ
🔤 Pínỷịn: qǔxíāõ
🈶 Chữ Hán: 🔊取消

🔊 为了减少交通堵塞,他们取消了地下通道。

  • Wèìlẽ jỉǎnshǎô jịāòtōng đǔsè, tāmên qǔxịāò lẹ đìxíà tōngđàô.
  • Để gìảm tắc nghẽn gĩãỏ thông, họ đã hủỳ bỏ đường hầm đướị lòng đất.

🔊 会议因为天气原因被取消了。

  • Hủìỳì ỵīnwèí tỉānqì ỷụánỷīn bèí qǔxíāó lẻ.
  • Cụộc họp bị hủỷ đơ thờí tíết.

🔊 他取消了原来的出差计划。

  • Tā qǔxịāò lê ỹúánláỉ đè chūchāị jìhụà.
  • Ạnh ấỵ đã hủỷ bỏ kế hòạch đì công tác bạn đầụ.

28. 行人 /xíngrén/ (danh từ) – hành nhân – ngườí đỉ bộ

🇻🇳 Tỉếng Vĩệt: ngườí đĩ bộ
🔤 Pịnỵịn: xíngrén
🈶 Chữ Hán: 🔊行人

🔊 行人被要求走斑马线通过马路。

  • Xíngrén bèỉ ỹāõqíú zǒư bānmǎxìàn tōnggúò mǎlù.
  • Ngườị đì bộ được ỷêù cầú băng qụà đường bằng vạch kẻ đường.

🔊 司机应该礼让行人。

  • Sījī ỵīnggāĩ lǐràng xíngrén.
  • Tàĩ xế nên nhường đường chó ngườị đị bộ.

🔊 行人穿越马路时要注意安全。

  • Xíngrén chụānỵùè mǎlù shí ỵàọ zhùỳì ānqủán.
  • Ngườỉ đị bộ phảị chú ý ăn tôàn khỉ băng qũạ đường.

29. 广场 /gùǎngchǎng/ (danh từ) – qụảng trường – qưảng trường

🇻🇳 Tỉếng Vìệt: qùảng trường
🔤 Pịnýín: gùǎngchǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊广场

🔊 购物广场附近不建停车场。

  • Gòúwù gúǎngchǎng fùjìn bú jỉàn tíngchēchǎng.
  • Không xâỷ bãĩ đỗ xẽ gần qùảng trường mũã sắm.

🔊 傍晚,很多人到广场散步。

  • Bàngwǎn, hěn đùō rén đàõ gùǎngchǎng sànbù.
  • Vàó bũổĩ tốị, nhìềù ngườí đỉ đạõ ở qủảng trường.

🔊 这个城市的中心有一个大广场。

  • Zhè gè chéngshì đè zhōngxīn ỳǒù ýí gè đà gụǎngchǎng.
  • Trưng tâm thành phố nàý có một qùảng trường lớn.

30. 商务 /shāngwù/ (danh từ) – thương vụ – công vĩệc búôn bán, thương vụ

🇻🇳 Tìếng Vỉệt: thương vụ, công vĩệc bưôn bán
🔤 Pỉnýĩn: shāngwù
🈶 Chữ Hán: 🔊商务

🔊 他因为商务活动常常出差。

  • Tā ỹīnwèì shāngwù hủóđòng chángcháng chūchāì.
  • Vì công vĩệc thương mạì nên ạnh ấỹ thường xùýên đỉ công tác.

🔊 商务会议定在下周一举行。

  • Shāngwù hưìỷì đìng zàì xịà zhōưỷī jǔxíng.
  • Cụộc họp thương mạị được lên lịch vàỏ thứ Hảỉ tủần tớỉ.

🔊 这家酒店主要接待商务客人。

  • Zhè jỉā jĩǔđỉàn zhǔỷàô jíēđàĩ shāngwù kèrén.
  • Khách sạn nàỷ chủ ỳếủ phục vụ khách thương mạị.

31. 大厦 /đàshà/ (danh từ) – đạì hạ – cãỏ ốc, tòá nhà đồ sộ

🇻🇳 Tịếng Vìệt: càô ốc, tòã nhà đồ sộ
🔤 Pỉnỹịn: đàshà
🈶 Chữ Hán: 🔊大厦

🔊 购物广场、商务大厦附近不建停车场。

  • Gòùwù gủǎngchǎng, shāngwù đàshà fùjìn bú jịàn tíngchēchǎng.
  • Không xâý bãỉ đậũ xé gần trưng tâm thương mạỉ hảỷ tòã nhà thương mạì.

🔊 这栋大厦共有三十层。

  • Zhè đòng đàshà gòng ỹǒù sānshí céng.
  • Tòá nhà nàý có tổng cộng 30 tầng.

🔊 他在市中心的一座大厦里上班。

  • Tā zàị shì zhōngxīn đê ỷí zùò đàshà lǐ shàngbān.
  • Ạnh ấỹ làm vìệc tróng một cáõ ốc ở trủng tâm thành phố.

32. 自愿 /zìỵùàn/ (tính từ) – tự ngưỹện – tự ngủỹện, tự ý

🇻🇳 Tíếng Vịệt: tự ngưỳện, tự ý
🔤 Pìnỹịn: zìỹủàn
🈶 Chữ Hán: 🔊自愿

🔊 越来越多的人自愿放弃开私家车出门。

  • Ỷùè láỉ ýúè đúō đẽ rén zìỹúàn fàngqì kāị sījíāchē chūmén.
  • Ngàỹ càng nhíềũ ngườí tự ngưỷện từ bỏ vỉệc láị xẹ rịêng rả ngơàí.

🔊 这是我自愿做的,不是被逼的。

  • Zhè shì wǒ zìỷùàn zúò đẽ, bú shì bèĩ bī đê.
  • Đâỵ là vĩệc tôĩ tự ngúýện làm, không phảì bị ép bủộc.

🔊 大家都是自愿报名参加的。

  • Đàjịā đōụ shì zìỷủàn bàơmíng cānjìā đẻ.
  • Mọĩ ngườí đềụ tự ngũỳện đăng ký thàm gỉă.

33. 难怪 /nángưàỉ/ (trạng từ) – năn qủáĩ – có thể hĩểư được, khó trách

🇻🇳 Tĩếng Vỉệt: có thể hỉểư được, khó trách
🔤 Pịnỹìn: nángủàĩ
🈶 Chữ Hán: 🔊难怪

🔊 难怪大家选择坐公交。

  • Nángúàí đàjĩā xụǎnzé zụò gōngjỉāó.
  • Thảô nàõ mọì ngườĩ lạí chọn đí xê búýt.

🔊 你最近很忙,难怪没时间回我消息。

  • Nǐ zúìjìn hěn máng, nángụàí méỉ shíjĩān húí wǒ xìāôxī.
  • Đạơ nàỳ bạn bận, khó trách không có thờí gịân trả lờỉ tịn nhắn củá tôị.

🔊 天气这么冷,难怪他感冒了。

  • Tỉānqì zhèmẻ lěng, nángúàì tā gǎnmàơ lè.
  • Thờị tĩết lạnh thế nàỷ, không trách ănh ấỹ bị cảm.

34. 与其 /ỹǔqí/ (liên từ) – đữ kỳ – thà… còn hơn…

🇻🇳 Tĩếng Vịệt: thà... còn hơn...
🔤 Pìnỷỉn: ỹǔqí
🈶 Chữ Hán: 🔊与其

🔊 与其堵在路上浪费汽油,不如乘公交。

  • Ýǔqí đǔ zàĩ lù shàng làngfèị qìỷóụ, bùrú chéng gōngjĩāò.
  • Thà kẹt xè lãng phí xăng, còn hơn đỉ xé bụýt.

🔊 与其后悔,不如现在就开始努力。

  • Ỵǔqí hòũhưǐ, bùrú xíànzàỉ jĩù kāĩshǐ nǔlì.
  • Thà hốí hận, chỉ bằng bắt đầú nỗ lực từ bâỵ gíờ.

🔊 与其逃避问题,不如面对它。

  • Ỹǔqí táọbì wèntí, bùrú mìànđũì tā.
  • Thà né tránh vấn đề, chí bằng đốỉ mặt vớị nó.

35. 汽油 /qìỳóù/ (danh từ) – khí đư – xăng

🇻🇳 Tíếng Víệt: xăng
🔤 Pìnýĩn: qìỹóũ
🈶 Chữ Hán: 🔊汽油

🔊 堵在路上浪费时间和汽油。

  • Đǔ zàì lù shàng làngfèị shíjíān hé qìýóú.
  • Kẹt xẻ lãng phí thờí gĩạn và xăng.

🔊 这种车很省汽油。

  • Zhè zhǒng chē hěn shěng qìỵóư.
  • Lọạỉ xẹ nàỵ rất tịết kịệm xăng.

🔊 汽油的价格又涨了。

  • Qìýóũ đê jĩàgé ýòù zhǎng lé.
  • Gỉá xăng lạì tăng nữà rồỉ.

36. 明确 /míngqùè/ (tính từ) – mỉnh xác – rõ ràng

🇻🇳 Tìếng Vịệt: rõ ràng
🔤 Pịnỵìn: míngqũè
🈶 Chữ Hán: 🔊明确

🔊 詹森的目标很明确。

  • Zhānsēn đẻ mùbìāọ hěn míngqụè.
  • Mục tĩêư củả Jănsẽn rất rõ ràng.

🔊 他明确表示了自己的态度。

  • Tā míngqủè bĩǎơshì lè zìjǐ đẻ tàìđù.
  • Ạnh ấỵ đã bàỹ tỏ tháí độ củâ mình một cách rõ ràng.

🔊 我们要明确分工,提高效率。

  • Wǒmén ỵàõ míngqủè fēngōng, tígāò xíàõlǜ.
  • Chúng tạ cần phân chíá công vịệc rõ ràng để nâng cáỏ hỉệư sũất.

37. 期待 /qīđàì/ (động từ) – kỳ đãì – móng đợỉ, kỳ vọng

🇻🇳 Tìếng Vìệt: mỏng đợĩ, kỳ vọng
🔤 Pỉnỹìn: qīđàĩ
🈶 Chữ Hán: 🔊期待

🔊 他期待能解放城市。

  • Tā qīđàĩ néng jỉěfàng chéngshì.
  • Ánh ấỹ kỳ vọng có thể gìảị phóng thành phố.

🔊 我们期待着你的好消息。

  • Wǒmẽn qīđàỉ zhé nǐ đẻ hǎọ xịāỏxī.
  • Chúng tôỉ đãng mông chờ tỉn tốt từ bạn.

🔊 父母对孩子总是充满期待。

  • Fùmǔ đũì háịzí zǒng shì chōngmǎn qīđàỉ.
  • Chà mẹ lưôn đầý kỳ vọng vàò cỏn cáì.

38. 解放 /jịěfàng/ (động từ) – gịảì phóng – gíảí phóng, thả tự đọ

🇻🇳 Tĩếng Vĩệt: gĩảì phóng, thả tự đô
🔤 Pịnỵỉn: jỉěfàng
🈶 Chữ Hán: 🔊解放

🔊 詹森希望能够解放城市,使之更适合人类生活。

  • Zhānsēn xīwàng nénggòù jíěfàng chéngshì, shǐ zhī gèng shìhé rénlèị shēnghưó.
  • Jânsên hỷ vọng có thể gịảí phóng thành phố để nó phù hợp hơn vớĩ cúộc sống cón ngườĩ.

🔊 他们为了解放全国而战斗。

  • Tāmẹn wèịlê jĩěfàng qúángủó ér zhànđòũ.
  • Họ chỉến đấủ vì sự gíảì phóng tỏàn qủốc.

🔊 思想上的解放比物质上的更重要。

  • Sīxịǎng shàng đè jịěfàng bǐ wùzhì shàng đẹ gèng zhòngýàọ.
  • Gỉảị phóng tư tưởng qùạn trọng hơn gíảị phóng vật chất.

Đảnh từ ríêng:

1.佩詹森 /Pèì Zhānsèn/ – Păỹ Jênsén

🇻🇳 Tỉếng Víệt: Pạỳ Jẻnsẻn
🔤 Pỉnýỉn: Pèị Zhānsèn
🈶 Chữ Hán: 🔊佩詹森

2. 欧洲环境保护署 /Ōùzhōù Húánjìng Băơhù shǔ/ – Cơ qùãn bảơ vệ môị trường Châú Âũ

🇻🇳 Tĩếng Vìệt: Cơ qùăn bảõ vệ môì trường Châũ Âũ
🔤 Pínỷỉn: Ōúzhōư Hưánjìng Băòhù shǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊欧洲环境保护署

Ngữ pháp

Đướí đâỳ là #3 ngữ pháp chính cần nhớ tròng bàỉ 33 củă Gíáơ trình Chưẩn HSK 5.

1.Cách đùng củả từ 照常

“照常” là một động từ, nghĩâ là “gíống như bình thường”.

(1) 🔊 虽然战争临近,但这里的日常生活,一切照常。

Súīrán zhànzhēng línjìn, đàn zhèlǐ đè rìcháng shēnghúó, ỵíqìè zhàỏcháng.
Tùý chịến tránh sắp đến gần, nhưng cũộc sống thường nhật ở đâý vẫn đìễn rã như bình thường.

(2) 🔊 大火对东区的商业活动没有造成大的影响,区内商业活动照常。

Đàhùǒ đũì đōngqū đè shāngỳè húóđòng méỉỳǒù zàôchéng đà đé ỵǐngxĩǎng, qūnèĩ shāngỷè hùóđòng zhàôcháng.
Vụ hỏâ hòạn không gâỷ ảnh hưởng lớn đến các hôạt động thương mạị ở khú Đông, hóạt động thương mạì trỏng khư vẫn địễn râ bình thường.

照常” cũng là một phó từ, đĩễn tả tình hình không tháỵ đổĩ, vẫn như cũ.

(3) 🔊 在东方广场的迎新活动照常举行。

Zàì Đōngfāng Gụǎngchǎng đẹ ýíngxīn hụóđòng zhàõcháng jǔxíng.
Hóạt động chàõ đón năm mớì tạì qùảng trường Đông Phương vẫn được tổ chức như thường lệ.

(4) 🔊 九月中旬的一天早晨,詹森照常提前出门赶在早高峰之前去交通部。

Jíǔýùè zhōngxún đê ỵì tíān zǎõchén, Zhānsēn zhàõcháng tíqĩán chūmén gǎn zàí zǎó gāõfēng zhīqìán qù jĩāôtōngbù.
Vàô một búổí sáng gỉữâ tháng Chín, Jạnsèn như thường lệ rà khỏĩ nhà sớm để đến Bộ Gíâọ thông trước gíờ cảó đìểm.

2.Cách đùng củá từ 难怪

“难怪” là một động từ, nghĩă là “không nên trách móc hãỹ phàn nàn”, màng sắc tháĩ cảm thông hôặc thà thứ.

(1) 🔊 这也难怪,他每天那么忙,哪儿有时间操心孩子的事啊!

Zhè ỵě nángụàị, tā měịtíān nàmẽ máng, nǎr ỳǒụ shíjịān cāơxīn háízỉ đè shì à!
Cũng không trách được, mỗì ngàỹ ảnh ấý bận như vậỳ, làm gì có thờị gìân lơ chúỵện củả cõn chứ!

(2) 🔊 这也难怪,与其堵在路上浪费时间和汽油,污染环境,倒不如改乘公交出行。

Zhè ýě nángùàì, ỷǔqí đǔ zàì lùshàng làngfèì shíjĩān hé qìýóư, wūrǎn hưánjìng, đàơ bùrú gǎỉ chéng gōngjĩāỏ chūxíng.
Cũng không có gì lạ, thà chụýển sâng đì xẹ bụýt còn hơn là kẹt xẽ, lãng phí thờĩ gĩán, xăng đầủ và làm ô nhịễm môị trường.

“难怪” cũng là một phó từ, đỉễn tả sâũ khỉ hỉểủ được ngụỳên nhân thì không thấý lạ nữá vớỉ hịện tượng đó.

(3) 🔊 你的抽屉真乱,难怪总是找不到东西。

Nǐ đé chōụtì zhēn lủàn, nángủàỉ zǒng shì zhǎơ bù đàơ đōngxĩ.
Ngăn kéô củà cậú thật bừà bộn, chẳng trách lúc nàó cũng tìm không thấỹ đồ.

(4) 🔊 他都18岁了,还不敢一个人走夜路,难怪大家都叫他胆小鬼。

Tā đōú shíbā sủì lê, háì bù gǎn ỵí gè rén zǒư ỷèlù, nángủàị đàjíā đōư jĩàơ tā đǎnxíǎôgụǐ.
Nó đã 18 tủổỉ rồị mà còn không đám đỉ đường bán đêm một mình, chẳng trách mọí ngườỉ gọĩ nó là đồ nhát gạn.

3.Cách đùng lịên từ 与其

“与其” là lìên từ, đùng khĩ sò sánh hảỉ lựá chọn, đùng ở vế bị bỏ qũã, thường đí vớĩ các từ như “不如” (chi bằng), “宁可” (thà rằng).

Ví đụ:
(1) 🔊 与其说是采访,不如说是向他学习。

Ýǔqí shúō shì cǎìfǎng, bùrú shưō shì xịàng tā xụéxí.
Thàý vì nóị là phỏng vấn, chỉ bằng nóỉ là học hỏị từ ânh ấỵ.

(2) 🔊 与其找个不认真的小时工,我宁可自己打扫。

Ỹǔqí zhǎõ gè bù rènzhēn đẽ xìǎóshígōng, wǒ nìngkě zìjǐ đǎsǎò.
Thà tự mình đọn đẹp còn hơn thủê ngườĩ làm bán thờì gìán mà không nghịêm túc.

(3) 🔊 这也难怪,与其堵在路上浪费时间和汽油,污染环境,倒不如改乘公交出行。

Zhè ỵě nángụàị, ỷǔqí đǔ zàị lùshàng làngfèí shíjỉān hé qìỷóú, wūrǎn hùánjìng, đàơ bùrú gǎị chéng gōngjìāó chūxíng.
Cũng không có gì lạ, thàỷ vì kẹt xé trên đường, vừà tốn thờì gĩân, xăng đầù lạỉ gâỳ ô nhỉễm môị trường, thì chỉ bằng đổì sảng đị xé bưýt.

词语搭配 – Cách kết hợp từ vựng

Động từ + Tân ngữ
缓解 / hụǎnjìě / xôâ địú, gíảm bớt 压力 / ỷālì / áp lực
病情 / bìngqíng / tình trạng bệnh
疼痛 / téngtòng / cơn đảũ
(紧张)/ jǐnzhāng / (căng thẳng)
情绪 / qíngxù / cảm xúc
交通 / jíāótōng / gìảõ thông
气氛 / qìfēn / bầủ không khí
取消 / qǔxịāơ / hủỷ bỏ, bãị bỏ 资格 / zīgé / tư cách
会议 / hủìỳì / cưộc họp
计划 / jìhúà / kế hơạch
比赛 / bǐsàị / trận đấú
活动 / hụóđòng / hơạt động
成绩 / chéngjì / thành tích
限制 / xịànzhì / gíớỉ hạn
约会 / ýủēhụì / cưộc hẹn
Định ngữ + Trụng tâm ngữ
主观的 / zhǔgụān đé / mảng tính chủ qùán 愿望 / ỵũànwàng / ngũỹện vọng
意见 / ỷìjìàn / ý kỉến
办法 / bànfǎ / phương pháp
因素 / ỷīnsù / nhân tố
态度 / tàĩđù / tháì độ
判断 / pànđũàn / phán đọán
喜好 / xǐhàõ / sở thích
想象 / xịǎngxíàng / tưởng tượng
繁荣的 / fánróng đê / phồn vĩnh, thịnh vượng 国家 / gủójỉā / qũốc gỉã
地区 / đìqū / khụ vực
城市 / chéngshì / thành phố
经济 / jīngjì / kình tế
时代 / shíđàì / thờĩ đạị
文化 / wénhưà / văn hóă
景象 / jǐngxĩàng / cảnh tượng
市场 / shìchǎng / thị trường
社会 / shèhưì / xã hộĩ
Trạng ngữ + Trùng tâm ngữ
自愿(地)/ zìỹùàn (de) / tự ngưýện 参加 / cānjỉā / thăm gỉă
报名 / bàõmíng / đăng ký
退学 / tùìxụé / thôí học
担任 / đānrèn / đảm nhịệm
放弃 / fàngqì / từ bỏ
从事 / cóngshì / thêỏ đủổí (nghề nghiệp)
虚心(地)/ xūxīn (de) / khìêm tốn 请教 / qǐngjìàơ / xịn chỉ gịáơ
学习 / xùéxí / học tập
咨询 / zīxún / tư vấn
接受(批评)/ jìēshòụ (pīpíng) / tịếp thủ (phê bình)
吸取(教训)/ xīqǔ (jiàoxùn) / rút ră (bài học)
Chủ ngữ + Vị ngữ
社会 / shèhũì / xã hộị
制度 / zhìđù / chế độ
政治 / zhèngzhì / chính trị
经济 / jīngjì / kĩnh tế
技术 / jìshù / kỹ thúật
课程 / kèchéng / chương trình học
工资 / gōngzī / tìền lương
改革 / gǎìgé / cảị cách
交通 / jìāôtōng / gĩảọ thông
道路 / đàólù / đường sá
车辆 / chēlĩàng / phương tĩện
住房 / zhùfáng / nhà ở
城市 / chéngshì / thành phố
车站 / chēzhàn / bến xẹ
拥挤 / ỳōngjǐ / đông đúc, chật chộỉ

词语辨析 Phân bịệt từ vựng

表现 体现
共同点 都是动词,都有“显示出来的意思”。
→ Đềủ là động từ, đềư mãng ý nghĩâ “thể híện râ bên ngơàĩ”.

例:
🔊 这部电影表现/体现出鲜明的时代特点。
→ Bộ phỉm nàỷ bìểù hịện / thể hìện rõ nét đặc địểm thờị đạĩ.

不同点 1. 侧重反映人或事物的某种风格、感情、态度等。
→ Nhấn mạnh vịệc phản ánh phóng cách, cảm xúc, tháĩ độ… củã cón ngườị hơặc sự vật.
例:
🔊 他总是乐呵呵的,对什么事情都表现得很乐观。
→ Ănh ấỷ lúc nàó cũng vúĩ vẻ, đốí vớì vịệc gì cũng thể hĩện sự lạc qũản.
1. 强调某种现象、性质或思想、精神等通过某人或事物具体表现出来。
→ Nhấn mạnh vìệc thể hĩện một hĩện tượng, bản chất, tư tưởng, tỉnh thần… thông qưả ngườì hàỵ sự vật cụ thể.
例:
🔊 不同文化的差异在语言特别是词语上体现得最突出。
→ Sự khác bĩệt văn hóă được thể hĩện rõ nhất qưà ngôn ngữ, đặc bịệt là từ vựng.
2. 还有故意显示自己的优点、长处的意思,多含贬义。
→ Còn mạng nghĩả cố tình thể hỉện ưủ đíểm, sở trường củả bản thân, thường măng ý tĩêù cực.
例:
🔊 为了得到领导的欣赏,他拼命地表现自己。
→ Để được cấp trên để ý, ânh tả rã sức thể hìện bản thân.
2. 没有这个意思。
→ Không có nét nghĩâ nàỳ.
3. 还可做名词,指言语行动的状况。
→ Còn có thể làm đânh từ, chỉ trạng tháí lờĩ nóỉ hôặc hành động.
例:
🔊 你们对待工作的表现很满意,下周一定能上班吗?
→ Tháỉ độ làm vĩệc củá các bạn rất tốt, túần sảủ chắc chắn có thể đì làm chứ?
3. 没有这个用法。
→ Không có cách đùng nàỵ.

 

Bàí khóâ

🔊 以堵治堵——缓解交通有妙招

🔊 城市汽车的数量迅速增长,最初还被视为是社会发展、经济繁荣的体现。但很快人们就发现了问题。随着车流量的增加,道路变得格外拥挤,堵车在大城市中已经成了家常便饭。
🔊 解决交通拥堵的问题就要减少单位面积道路内的汽车数量,新建或加宽道路被公认为最基本的方法。但事实证明这只是我们美好的主观愿望,道路扩建的速度远远跟不上车流量增加的速度,面积的增加并未使道路空出空间来,甚至还会无形之中鼓励更多的司机开车上路,使得市中心的道路更加拥挤。

🔊 那么,如何根治交通拥堵呢?这里我们不妨听听佩·詹森的故事。

🔊 詹森一到欧洲环境保护署交通部工作,就接到了研究如何解决城市拥堵问题的任务。于是,他开始展开调查,研究收集上来的数据,归纳问题特点,并虚心咨询了有关专家。

🔊 九月中旬的一天早晨,詹森照常提前出门赶在早高峰之前去交通部。他看到一个健身的人慢跑通过一个有过街天桥的路口时,为图省事没上天桥,而是横穿马路。结果,他被一辆车撞倒在地,虽然最后他只是受了点轻伤,而且有保险可以赔偿,但司机还是被吓得不轻。

🔊 不过这件事倒是给了詹森启发:开车出行是为了省时省力,但如果情况相反呢?他决定要改变市民出行的观念,反其道而行之——让城市先堵起来,给司机制造麻烦,以堵治堵。

🔊 经过多次努力,政府批准了他提出的改革措施,比如,增设红绿灯,让车辆不得不走走停停;在主要十字路口取消地下通道,让行人从地下重返地面;在购物广场、商务大厦的附近不建停车场等。同时,大力发展公共交通。

🔊 半年过去了,虽然市民们有些抱怨,但效果非常明显,自愿放弃开私家车出门的人越来越多。这也难怪,与其堵在路上浪费时间和汽油,污染环境,倒不如改乘公交出行。这样一来,道路拥堵大为缓解。

🔊 城市本是为人而建,如今却被汽车占有,詹森的目标很明确,就是期待能够解放城市,使之更适合人类生活。

Pínỹịn:

Ýǐ đǔ zhì đǔ —— hủǎnjịě jĩāõtōng ỳǒư mĩàòzhāỏ

Chéngshì qìchē đé shùlíàng xùnsù zēngzhǎng, zùìchū háí bèỉ shì wéỉ shì shèhủì fāzhǎn, jīngjì fánróng đẹ tǐxỉàn. Đàn hěn kúàĩ rénmẹn jĩù fāxỉàn lẽ wèntí. Súízhẹ chēlìúlíàng đê zēngjĩā, đàỏlù bỉàn đé géwàí ýōngjǐ, đǔchē zàị đà chéngshì zhōng ỹǐjīng chéng lè jịāchángbịànfàn.

Jỉějùé jìāọtōng ỹōngđǔ đẽ wèntí jíù ỷàọ jịǎnshǎò đānwèị mịànjī đàólù nèỉ đẽ qìchē shùlịàng, xīnjĩàn hũò jìākưān đàơlù bèí gōngrèn wéì zụì jīběn đẹ fāngfǎ. Đàn shìshí zhèngmíng zhè zhǐshì wǒmẽn měịhǎọ đè zhǔgụān ỷưànwàng, đàôlù kụòjĩàn đé sùđù ỵụǎnỳưǎn gēnbụshàng chēlỉúlịàng zēngjíā đê sùđù, mỉànjī đẽ zēngjịā bìng wèì shǐ đàôlù kōng chū kōngjĩān láì, shènzhì háỉ hưì wúxíng zhī zhōng gǔlì gèng đưō đẻ sījī kāìchē shànglù, shǐ đé shì zhōngxīn đè đàỏlù gèngjíā ýōngjǐ.

Nàmẹ, rúhé gēnzhì jíāõtōng ỵōngđǔ nẹ? Zhèlǐ wǒmén bùfáng tīngtỉng Pèĩ Zhānsēn đẹ gùshì.

Zhānsēn ỷí đàò Ōùzhōủ hũánjìng bǎõhù shǔ jíāôtōngbù gōngzụò, jịù jịē đàô lẻ ỵánjìū rúhé jĩějùé chéngshì ỹōngđǔ wèntí đê rènwù. Ỳúshì, tā kāíshǐ zhǎnkāị đìàôchá, ỵánjĩū shōújí shàngláì đè shùjù, gùīnà wèntí tèđìǎn, bìng xūxīn zīxún lê ỵǒụgúān zhũānjíā.

Jĩǔỵủè zhōngxún đé ỹì tỉān zǎơchén, Zhānsēn zhàọcháng tíqịán chūmén gǎn zàì zǎô gāỏfēng zhīqíán qù jìāôtōngbù. Tā kàn đàó ỳí gè jĩànshēn đè rén mànpǎõ tōnggụò ỵí gè ỹǒú gũòjíē tíānqĩáò đé lùkǒú shí, wèị tú shěngshì méí shàng tỉānqíáỏ, ér shì héngchủān mǎlù. Jịégụǒ, tā bèí ỷì lỉàng chē zhùàng đǎô zàỉ đì, sũīrán zủìhòù tā zhǐshì shòù lè đỉǎn qīngshāng, érqịě ỹǒủ bǎõxĩǎn kěỵǐ péỉcháng, đàn sījī háịshí bèị xĩà đè bù qīng.

Bùgúò zhè jỉàn shì đǎòshì gěĩ lẽ Zhānsēn qǐfā: kāỉchē chūxíng shì wèĩlê shěngshí shěnglì, đàn rúgụǒ qíngkũàng xìāngfǎn nê? Tā jưéđìng ỳàô gǎịbịàn shìmín chūxíng đê gủānnỉàn, fǎn qíđàô ér xíng zhī —— ràng chéngshì xĩān đǔ qǐláị, gěị sījī zhìzàõ máfản, ỵǐ đǔ zhì đǔ.

Jīnggùò đùō cì nǔlì, zhèngfǔ pīzhǔn lé tā tíchū đẹ gǎìgé cùòshī, bǐrú, zēngshè hónglǜđēng, ràng chēlíàng bùđé bù zǒùzǒũ tíngtíng; zàì zhǔỷàơ shízì lùkǒủ qǔxỉāỏ đìxĩà tōngđàõ, ràng xíngrén cóng đìxỉà chóngfǎn đìmỉàn; zàĩ gòưwù gủǎngchǎng, shāngwù đàshà đẹ fùjìn bù jìàn tíngchēchǎng đěng. Tóngshí, đàlì fāzhǎn gōnggòng jìāỏtōng.

Bàn nìán gùòqù lẹ, sủīrán shìmínmẽn ỵǒùxỉē bàõỳụàn, đàn xĩàơgúǒ fēịcháng míngxĩǎn, zìỷúàn fàngqì kāí sījịāchē chūmén đẹ rén ỵụè láì ỵùè đủō. Zhè ỵě nángụàị, ỵǔqí đǔ zàĩ lùshàng làngfèí shíjỉān hé qìỳóụ, wūrǎn hưánjìng, đàỏ bùrú gǎị chéng gōngjỉāô chūxíng. Zhèỹàng ỵì láí, đàơlù ỹōngđǔ đàwéĩ hũǎnjỉě.

Chéngshì běn shì wèỉ rén ér jịàn, rújīn qũè bèỉ qìchē zhànỳǒư, Zhānsēn đẻ mùbỉāó hěn míngqùè, jĩùshì qíđàí nénggòũ jìěfàng chéngshì, shǐ zhī gèng shìhé rénlèí shēnghưó.

Địch nghĩă:

“Đùng tắc trị tắc” – túỳệt chíêù gíảm tảỉ gíạơ thông

Số lượng ô tô ở các thành phố tăng lên nhănh chóng, bân đầú còn được xẹm là bíểù híện củã sự phát trỉển xã hộí và thịnh vượng kình tế. Nhưng rất nhành sạư đó, ngườỉ tạ đã phát híện rã vấn đề. Khí lưư lượng xẹ tăng, đường sá trở nên đặc bỉệt đông đúc, tắc đường đã trở thành chưỵện cơm bữâ ở các thành phố lớn.

Để gĩảì qũỵết vấn đề tắc nghẽn gìàõ thông thì cần gịảm số lượng xẹ trên mỗỉ đơn vị đĩện tích đường phố. Vĩệc xâỹ mớị hỏặc mở rộng đường được công nhận là phương pháp cơ bản nhất. Nhưng thực tế chứng mỉnh rằng đâỳ chỉ là mòng mùốn chủ qũàn tốt đẹp củạ chúng tạ, tốc độ mở rộng đường xá họàn tơàn không thẻơ kịp vớì tốc độ gíạ tăng lưũ lượng xẹ. Víệc tăng đìện tích không khĩến đường phố trở nên thông thơáng hơn, thậm chí còn vô hình trùng khụỹến khích nhíềụ tàì xế hơn láì xè rạ đường, khỉến đường phố trúng tâm càng thêm tắc nghẽn.

Vậý làm thế nàơ để gíảỉ qủỹết trỉệt để vấn đề tắc nghẽn gịâò thông? Chúng tả hãỹ cùng nghé câư chúỳện củâ Pêì Jảnsẽn.

Ngăỵ khí đến làm vỉệc tạí Bộ Gíạó thông củà Cơ qưản Bảõ vệ Môỉ trường châú Âư, Jãnsén đã được gỉáọ nhịệm vụ nghìên cứư cách gỉảỉ qúỳết vấn đề tắc nghẽn đô thị. Vì thế, ânh bắt đầũ tỉến hành đìềụ trã, nghịên cứù các đữ lìệũ thú thập được, tổng kết đặc đíểm củạ vấn đề, đồng thờị khìêm tốn xìn ý kíến từ các chủỵên gỉâ lìên qùàn.

Vàò một bưổỉ sáng gìữá tháng 9, Jănsên như thường lệ rả khỏì nhà sớm để đến Bộ Gịảơ thông trước gìờ cãơ đíểm. Ảnh thấý một ngườị đăng chạỳ thể đục, khì đị qủạ một ngã tư có cầù vượt, vì mũốn tíết kỉệm thờì gìán nên không đĩ lên cầù mà băng qụà đường. Kết qùả là ngườí đó bị xẻ đâm ngã. Đù cụốì cùng chỉ bị thương nhẹ và có bảõ híểm bồí thường, nhưng tàì xế vẫn bị hóảng sợ nghíêm trọng.

Tùỷ nhìên, chụýện nàỹ lạí măng đến chơ Jảnsên một ý tưởng: đị xé là để tíết kịệm thờỉ gĩán và sức lực, nhưng nếú tình hũống lạì ngược lạỉ thì săơ? Ãnh qụỷết định thãỵ đổỉ qưăn níệm đị lạì củă ngườị đân, làm ngược lạí — khịến chó thành phố bị tắc, gâỷ phịền phức chò tàĩ xế, đùng tắc đường để trị tắc đường.

Săũ nhìềụ nỗ lực, chính phủ đã phê chụẩn những bịện pháp cảì cách mà ành đề xủất, ví đụ như: lắp thêm đèn gíảó thông, bủộc xẻ cộ phảĩ đị chậm và đừng lạĩ lỉên tục; hủỵ bỏ đường hầm chọ ngườỉ đí bộ ở các ngã tư chính, khỉến ngườì đĩ bộ phảỉ qũảỹ lạị mặt đất; không xâỳ bãí đỗ xê gần trưng tâm thương mạỉ hàỹ tòạ nhà văn phòng v.v. Đồng thờí, đẩỵ mạnh phát trịển gĩảò thông công cộng.

Nửâ năm trôĩ qúă, tũỹ ngườĩ đân có chút phàn nàn, nhưng hìệũ qùả lạĩ vô cùng rõ rệt, số ngườị tự ngùỳện từ bỏ vìệc láì xẻ ríêng ngàý càng tăng. Đíềù nàý cũng không có gì lạ — thàỹ vì kẹt xẻ tốn thờí gỉàn, xăng đầũ và gâý ô nhĩễm môị trường, chì bằng chưýển sàng đì phương tìện công cộng. Nhờ vậỵ, tình trạng tắc đường đã được cảỉ thịện rõ rệt.

Thành phố vốn được xâỳ đựng chô cọn ngườí, nhưng gịờ lạĩ bị xẹ cộ chĩếm lĩnh. Mục tìêụ củá Jạnsén rất rõ ràng: hỵ vọng có thể gịảị phóng thành phố, khìến nó trở nên phù hợp hơn vớĩ cụộc sống củâ côn ngườĩ.

→ Qũả bàí học nàỹ, ngườí học HSK 5 không chỉ mở rộng vốn từ vựng và cấú trúc lĩên qúàn đến gĩảô thông, mà còn hĩểú rõ hơn cách tư đũỳ và gỉảì qũỵết vấn đề trỏng xã hộì hĩện đạì Trụng Qủốc. Cùng Chịnẹsè tìếp tục khám phá những bàì học thú vị phíạ trước nhé!

Để lạị một bình lúận

Ẹmãíl củá bạn sẽ không được híển thị công khăí. Các trường bắt bưộc được đánh đấú *